Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023
Bài 1. Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử, tính số phần tử và tính tổng các phần tử của mỗi tập hợp.
Bài 2. Một quyển sách có 2022 trang. Hỏi phải dùng bao nhiêu chữ số để ghi số cáctrang quyển sách này?
Bài 3. Để đánh số trang một quyển sách người ta phải dùng tất cả 1017 chữ số, Hỏi quyển sách này có bao nhiêu trang?
Bài 4. Tính tổng
Bài 5. Cho S 5 9 13 ... 125 129
a) Tổng trên có bao nhiêu số hạng?
b) Tìm số hạng thứ 23.
c) Tính S.
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_ho.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023
- ĐcKTgkI_6TN2223 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 LÝ THUYẾT - Lũy thừa của một số tự nhiên. - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Những đặc điểm của Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành. - Công thức tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi. BÀI TẬP Bài 1. Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử, tính số phần tử và tính tổng các phần tử của mỗi tập hợp. aAxxkk) 3. 2, ;47 x 500 bBx) xkk 4. 1, ;50 x 400 cCxxkk) 6. 4, ;100 x 700 dDxxkk) 7. 3, ;300 x 800 Bài 2. Một quyển sách có 2022 trang. Hỏi phải dùng bao nhiêu chữ số để ghi số các trang quyển sách này? Bài 3. Để đánh số trang một quyển sách người ta phải dùng tất cả 1017 chữ số, Hỏi quyển sách này có bao nhiêu trang? Bài 4. Tính tổng a) A 75 78 81 111 b) B 3 7 11 199 c) C 8 12 16 204 d) D 1 2 22 2 3 2 19 e) E 3 33 3 5 3 23 Bài 5. Cho S 5 9 13 125 129 a) Tổng trên có bao nhiêu số hạng? b) Tìm số hạng thứ 23. c) Tính S. Bài 6. Cho a 52 6 2 7 2 49 2 ; b 4.5 5.6 6.7 48.49 . Tính a– b Chuc cac em kiem tra dat ket qua cao!
- ĐcKTgkI_6TN2223 Bài 7. Thực hiện phép tính 201220112 32 2 2 a) 2. 95 5 :5 : 2 2 .3 .5 – 2 .10 2 18 13 b) 545 – 45 4.5 :50 – 2000 : 250 2 : 2 3 3 0 c)600 : 450 : 450 – 4.5 – 2 .10 .2015 4 2 0 d) 2 .5 140 868 12. 3087 : 7 4 3 3 2 3 2 e) 150 5 .2 11. 7 5.2 8. 11 121 f ) 1024: 25 140: 38 2 5 723 : 7 21 Bài 8. Tìm x 2 3 a) 104 –15 x : 2 – 3 : 2 2022 2033 2 b) 134 2 156 6 54 2 3 6 x 86 y 1 4 c) 10 3 :3 17 :10 3.2 :10 5 d) 7 xx 52010 :5 2008 3.2 2 1 2020 ex) 1 x 2 x 3 x 30 795 f ) 2011 2x 6 . 21 3 x 1 Bài 9. Cho S 1 2 22 2 3 2 29 . Hãy so sánh S 1 với 9.227 Bài 10. Tìm số tự nhiên x, y biết ax) 71 y chia hết cho 2; 3; 5; 9 b) 2 xy 1 chia hết cho cả 3 và 5 c) 26 xy 3 chia hết cho 5 và 18 d) 52 xy chia hết cho 9, chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 4 e) 12 xy 5 chia hết cho 2, chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 2 Bài 11. Chứng tỏ rằng: a) 1 7 72 7 3 7 101 chia hết cho 8 b) 1 4 42 4 3 4 2012 chia hết cho 21 Bài 12. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố a) 20012012 b ) 2.9.2012 c ) 210000 Chuc cac em kiem tra dat ket qua cao!
- ĐcKTgkI_6TN2223 Bài 13. Số 52 5 4 5 6 5 2022 là số nguyên tố hay hợp số? * Bài 14. Tìm n , biết 1 3 5 2n 1 225 Bài 15. Một hình chữ nhật có hiệu hai cạnh liên tiếp là 24 cm và tổng của chúng là 92 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đã cho. Bài 16. Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 256 m và chiều dài hơn chiều rộng 32m. Bài 17. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 40m và chiều dài bằng 7 chiều 3 rộng. Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài 18. Hình bình hành có độ dài chiều cao và cạnh đáy tương ứng lần lượt là x và 3x. Tính diện tích hình bình hành đó biết cạnh đáy hơn chiều cao 8cm. Bài 19. Hình chữ nhật có chiều rộng 12cm, biết chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 20. Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng bằng 10cm. Nếu tăng chiều rộng lên 2 lần thì diện tích tăng lên 150cm2. Tính diện tích ban đầu của băng giấy. Chuc cac em kiem tra dat ket qua cao!