Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn
Dạng 8: Các dạng toán về hai đường thẳng song song, cắt nhau, tia. Bài 3:
Vẽ hình theo cách diễn đạt sau
a) Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm A
b) Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại điểm M , đường thẳng p cắt đường thẳng m tại điểm B và cắt đường thẳng n tại điểm C .
c) Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại O. đường thẳng c cắt đường thẳng a tại điểm A và cắt đường thẳng a tại điểm A và cắt đường thẳng b tại điểm B . Đường thẳng d cắt cả ba đường thẳng a b c , , theo thứ tự tại các điểm M N P , , .
Bài 4:Vẽ hình theo mô tả sau: Chấm hai điểm A và B trên giấy.
a) Vẽ đường thẳng a đi qua hai điểm A và B.
b) Vẽ một điểm C không thuộc đường thẳng a , từ C vẽ đường thẳng b song song với đường thẳng AB.
c) Vẽ đường thẳng c đi qua điểm A và cắt đường thẳng b tại điểm D .
d) Lấy một điểm E nằm giữa hai điểm A và D . Vẽ đường thẳng cắt đường thẳng a
tại điểm F .
Dạng 9: Các dạng toán về đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. Bài 5: Cho I thuộc đoạn thẳng CD , K thuộc đoạn thẳng CI . Biết
CD cm DI cm CK cm 7 , 3 , 2 . Tính CI KI ,
Bài 6: Trên tia Ox lấy ba điểm E F P , , . biết OE cm OF cm OP cm 2 , 3 , 5 .Tính độ dài của các đoạn thẳng EF FP , và cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Vì sao?
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA HKII Năm học 2021-2022 MÔN: TOÁN 6 A – Lý thuyết I. Phần đại số 1. Thu thập, biểu diễn, phân tích và xử lý dữ liệu 2. Biểu đồ cột kép 3. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản 4. Định nghĩa phân số, hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số; 5. Rút gọn phân số, phân số tối giản, các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu số dương; 6. So sánh hai phân số cùng mẫu, so sánh hai phân số không cùng mẫu; 7. Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, khác mẫu. Phép nhân, chia hai phân số; 8. Tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân phân số; 9. Số đối, số nghịch đảo, hỗn số, số thập phân, phần trăm; 10. Ba bài toán cơ bản của phân số: Bài toán 1: Tìm giá trị phân số của một số cho trước; Bài toán 2: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó; Bài toán 3: Tìm tỉ số của hai số: Tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích, biểu đồ phần trăm. II. Phần hình học 1. Điểm. Đường thẳng 2. Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song 3. Hai đoạn thẳng bằng nhau, độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng 4. Tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau 5. Góc, điểm nằm trong góc, số đo góc, so sánh hai góc ; 6. Các loại góc: Góc vuông, Góc nhọn, Góc tù ; B – Các dạng bài tập: Dạng 1: Thu thập, xử lí dữ liệu, lập bảng số liệu thống kê. Mô hình xác suất. Dạng 2: Tính xác suất thực nghiệm. Dạng 3: Thực hiện phép tính; Dạng 4: Tìm số chưa biết; Dạng 5: Tính giá trị của biểu thức; Dạng 6: Ba bài toán cơ bản của phân số; Dạng 7: Các dạng toán về điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng Dạng 8: Các dạng toán về hai đường thẳng song song, cắt nhau, tia. Dạng 9: Các dạng toán về đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. C- Một số dạng bài tập tham khảo: I. Số học Dạng 1: Thu thập, xử lí dữ liệu, lập bảng số liệu thống kê. Mô hình xác suất. Bài 1. Bạn Lan muốn tìm hiểu về màu yêu thích của các bạn trong lớp 6A nên đi tìm hiểu và ghi lại vào bảng sau:
- Đỏ Xanh Nâu Đỏ Vàng Xanh Nâu Vàng Hồng Vàng Tráng Tím Xanh Đỏ Đỏ Vàng Tím Nâu Xanh Hồng Đỏ Trắng Trắng Nâu Hồng Đỏ Xanh Trắng Hồng Vàng a) Bạn Hương cần thu thập dữ liệu nào ? Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. b) Có bao nhiêu bạn trong lớp 6A? c) Bạn Lan nói rằng có 5 bạn thích màu xanh. Bạn Lan nói có đúng không? d) Em hãy lập bảng thống kê từ bảng dữ liệu trên. Bài 2. Một hệ thống siêu thị thống kê lượng thịt heo bán được trong 3 tháng đều năm ở biểu đổ trong hình dưới đây. Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 : 1 tấn a) Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiếu thịt heo nhất? b) Tính tỉ số của lượng thịt heo bán ra trong tháng 1 và tổng lượng thịt heo bán ra trong cả ba tháng. Bài 3. Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán HK1 của các em học sinh trong lớp 6B được ghi trong bảng dướ đây: 5 6 3 9 6 9 7 10 5 10 6 4 6 8 5 7 8 6 9 7 5 6 5 7 6 4 6 5 6 5 8 7 8 7 9 8 7 6 8 10 a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. b) Lập bảng thống kê từ bảng số liệu trên c) Căn cứ vào bảng trên hãy cho biết số điểm trung bình của 10 bạn có điểm thấp nhất và số điểm trung bình của 10 bạn có điểm cao nhất trong lớp. Dạng 2 : Tính xác suất thực nghiệm Bài 4. Trong hộp có 1 viên bi xanh (X), 1 viên bi đỏ (Đ) và 1 viên bi vàng (V). Hùng lấy ra lần lượt từng viên, ghi màu của viên bi rồi trả nó lại hộp. Kết quả 7 lần lấy bi cho ở bảng sau:
- Lần lấy thứ 1 2 3 4 5 6 7 Màu viên bi Đ V Đ X V V X Hãy cho biết kết quả của lần lấy bi thứ 2 và thứ 4. Hãy cho biết có bao nhiêu kết quả khác nhau có thể xảy ra trong mỗi lần lấy bi. Bài 5: Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối 100 lần Hoa ghi được kết quả như sau: Mặt Số lần xuất hiện 1 chấm 13 2 chấm 18 3 chấm 22 4 chấm 15 5 chấm 18 6 chấm 14 Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được các mặt có số chấm là số nguyên tố trong một 100 lần gieo này. Bài 6. Có 12 tấm bìa trong đó có 4 tấm bìa trên mỗi tấm bìa ghi số 1, 4 tấm bìa trên mỗi tấm ghi số 2, 4 tấm bìa trên mỗi tấm ghi số 3. An lấy ngẫu nhiên 2 tấm bìa tính tổng hai số ghi trên đó rồi trả lại.Lặp lại hoạt động trên 40 lần được kết quả như sau: Mặt 2 3 4 5 6 Số lần 11 5 8 9 7 xuất hiện Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được tổng hai số ghi trên tấm bìa là: a) số chia hết cho 3. b) Số chính phương. Dạng 3: Thực hiện phép tính Bài 7. Tính một cách hợp lý. a) 125 . 25 . 32 . 14 b) 2 5 . 25 . 5 . 4 c) 164 – 12.5 4 : 4 46 d) 7 15: 55 – 2. 3.12 –11 e) 25.29 522 .2 .15 11.25 f) 20160 1 2016 . 3 2 .3 – 2 4 :8 g) 22 .3 1 – 1 2017 2017 0 : 2 h) 47 – 736: 5 – 34 .2017
- Bài 8: Tính hợp lí: 1 3 4 2 12 13 1 67 a) b) c) 1 3 8 3 15 13 15 13 13 13 1 5 3 12 1 5 5 6 5 5 7 4 8 4 7 4 d) e) f) 9 17 6 17 2 9 12 11 12 11 12 9 15 9 15 9 3 4 2 3 5 3 2 5 9 2 8 g) h) F i) 10 9 5 10 9 5 7 13 15 7 13 19 11 16 1 1 .1 68 22 31 2 2 5 5 5 1 9 2 4 1 5 1 k) 8 3 3 m) .13 0,25.6 n) : 6 : 11 8 11 4 11 11 9 7 9 7 Dạng 4: Tìm số chưa biết. Bài 9: Tìm số x, biết: 23 x 5 19 1 5 1 13 14 a) b) c) x () x Z 5 7 70 6 30 x 6 6 4 8 5 8 29 1 5 3 12 x 45 d) x 2 ( x Z ) e) f) 6 3 6 2 2 59 x 54x 71 1 1 15 5 2 1 g. x 1 h. 31 x i. x .2 1 35% 15 20 2 4 16 6 5 4 35 2 9 3 47 kx)1 mx. 4,5 20 n) 4 44 25 xx Bài 10: Tính giá trị các biểu thức sau : 1 1 1 3 a) A = a a a với a 3 4 6 5 5 3 1 12 b) B = bbb với b 6 4 2 13 2 3 17 2001 c) C = c c c với c 3 4 12 2002 Bài 11: Tính và so sánh: a) 29% của 15 và 15% của 29 b) 25% của 96 và 96 : 4 3 c) 75% của 48 và 48. d) 38% của 12 và 12% của 25; 4 3 3 5 13 10 . e) Tìm B biết 25 của B bằng 5 14 2 7 5 31 11,25 :5 6 75 29 27 : 4% f) Tìm A biết11 của A bằng 30 18 6 2 2 3 Dạng 5: Bài toán có lời văn. 5 Bài 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 56m , chiểu rộng bằng chiều dài. 8 Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
- Bài 13: Học sinh lớp 6A đã trồng được 56 cây trong ba ngày. Ngày thứ nhất trồng được 3 số cây. Ngày thứ hai trồng được 4 số cây còn lại. Hỏi ngày thứ ba trồng được bao 8 7 nhiêu cây? Bài 14: Lượng nước trong cỏ tươi là 60% . Khi phơi khô hơi nước giảm đi 80% . Hỏi 3 tấn cỏ tươi cho bao nhiêu cỏ khô? 3 Bài 15: Đội văn nghệ của khối lớp 6 gồm đội văn nghệ trong ban múa, 20 bạn còn lại 5 tham gia ban hát. Hỏi đội văn nghệ có bao nhiêu bạn? Bài 16 Hai đội công nhân sửa hai đoạn đường có chiều dài tổng cộng là 200 m. Biết rằng 1 đoạn đường thứ nhất sửa bằng 1 đoạn đường thứ hai sửa. Tính chiều dài đoạn 6 4 đường mỗi đội đã sửa. Bài 17: Một người mang 1 sọt cam đi bán, sau khi bán 4 số cam và 2 quả thì trong sọt 7 còn lại 46 quả. Tính số cam ban đầu người đó mang đi bán? Bài 18: Số sách ở ngăn thứ nhất bằng 3 số sách ở ngăn thứ hai. Nếu chuyển từ ngăn 5 thứ hai sang ngăn thứ nhất 14 quyển thì số sách ở ngăn thứ nhất bằng 25 số sách ở ngăn 23 thứ hai. Tính tổng số sách ban đầu ở cả 2 ngăn? Bài toán nâng cao Bài 1: Chứng minh rằng: 1 1 1 1 a) A 12 13 22 2 1 1 1 1 b) B 2 6 7 18 19 10n Bài 2: Cho phân số B ()n 53n a) Tìm n để B có giá trị nguyên. b) Tìm giá trị lớn nhất của B. 1 3 5 99 2 4 6 100 Bài 3. Cho M = . . ; N = . . . 2 4 6 100 3 5 7 101 a) Chứng minh MN b) Tìm tích M.N 1 c) Chứng minh M . 10 II. Hình học Dạng 7: Các dạng toán về điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng Bài 1: Vẽ hình theo diễn cách diễn đạt sau: 1) Vẽ 4 điểm phân biệt ABCD, , , . 2) Vẽ đường thẳng AB, AC , BD , CD . 3) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng AB. 4) Vẽ điểm E không thuộc đường thẳng AB, AC , BD , CD . Bài 2: Quan sát hình bên và cho biết:
- a) Có những bộ ba điểm thẳng hàng nào? Điểm D nằm giữa hai điểm nào? b) Hãy vẽ điểm K sao cho K là điểm vừa nằm giữa hai điểm A và D , vừa nằm giữa hai điểm B và F c) Hãy vẽ điểm H sao cho các bộ ba điểm EFH,, và BCH,, đều là các bộ ba điểm thẳng hàng. A E F B D C Dạng 8: Các dạng toán về hai đường thẳng song song, cắt nhau, tia. Bài 3: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau a) Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm A b) Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại điểm M , đường thẳng p cắt đường thẳng m tại điểm B và cắt đường thẳng n tại điểm C . c) Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại O . đường thẳng c cắt đường thẳng a tại điểm A và cắt đường thẳng a tại điểm A và cắt đường thẳng b tại điểm B . Đường thẳng d cắt cả ba đường thẳng abc, , theo thứ tự tại các điểm MNP, , . Bài 4:Vẽ hình theo mô tả sau: Chấm hai điểm A và B trên giấy. a) Vẽ đường thẳng a đi qua hai điểm A và B. b) Vẽ một điểm C không thuộc đường thẳng , từ C vẽ đường thẳng b song song với đường thẳng AB. c) Vẽ đường thẳng c đi qua điểm A và cắt đường thẳng tại điểm D . d) Lấy một điểm E nằm giữa hai điểm A và D . Vẽ đường thẳng cắt đường thẳng a tại điểm F . Dạng 9: Các dạng toán về đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. Bài 5: Cho I thuộc đoạn thẳng CD , K thuộc đoạn thẳng CI . Biết CD 7 cm , DI 3 cm , CK 2 cm. Tính CI, KI Bài 6: Trên tia Ox lấy ba điểm EFP, , . biết OE 2 cm , OF 3 cm , OP 5 cm .Tính độ dài của các đoạn thẳng EF, FP và cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Vì sao? Bài 7: Cho đoạn thẳng AB 6 cm . Lấy điểm M trên tia BA sao cho BM 12 cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng AM . b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BM không? Vì sao? Bài 8: Cho đoạn thẳng AC 5 cm, điểm B giữa AC, sao cho BC 3 cm a) Tính AB
- b) Trên tia đối của tia BA , lấy điểm D sao cho BD 6 cm . Tính AD, CD c) C có phải là trung điểm của BD không? Vì sao? Bài 9: Cho đoạn thẳng AB , điểm O thuộc tia đối của tia AB . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của OA và OB a) CMR OA OB b) Trong 3 điểm OMN, , điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? c) Chứng tỏ rằng độ dài của đoạn thẳng MN không phụ thuộc vào điểm O (O thuộc tia đối của tia AB ) HẾT