Đề kiểm học kỳ II môn Toán Lớp 6 Sách Cánh Diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Bài 3. (2 điểm): 

1) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ, khối lớp 6 đã thu được 1035 kg giấy vụn. Lớp 6A thu được số giấy vụn bằng số giấy vụn của cả khối.

a) Tính số giấy vụn thu được của lớp 6A?

b) Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

2) Giá niêm yết của một thùng sữa là 254 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua thùng sữa người mua cần phải trả số tiền là bao nhiêu?

Bài 4. (1,5 điểm)

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.

a) Tính độ dài đoạnthẳng AB.

b) Điểm A có là trung điểmcủa OB hay không? Vì sao?

c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm.Tính độ dài đoạn thẳng CA. 

Bài 5.(0,5 điểm): Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:

docx 5 trang Bảo Hà 31/01/2023 6200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm học kỳ II môn Toán Lớp 6 Sách Cánh Diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm học kỳ II môn Toán Lớp 6 Sách Cánh Diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. UBND THỊ XÃ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS . Môn: Toán 6 - Năn học 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 1, 2, 3. Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kêt quả như sau: Câu 1: Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc B. 110 chiếc C. 115 chiếc D. 12 chiếc Câu 2: Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là: A. 4 B. 40 C. 30 D. 45 Câu 3: Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe? A. 0,5 B. 1 C. 5 D. 10 Câu 4: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) A. 2m B. 2,18m C. 2,1m D. 2,08m Câu 5: Vẽ ba đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Chúng tạo thành bao nhiêu góc? A. 12 góc B. 15 góc C. 18 góc D. 21góc Câu 6: Cho hình vẽ. Có bao nhiêu điểm nằm bên trong góc MNP ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Cho góc xOy bằng 100 độ. Góc xOy là góc A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai? A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông. B. Góc tù lớn hơn góc nhọn. C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt. D. Góc vuông là góc lớn nhất. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
  2. Bài 1. (2,5 điểm) 1/ Thực hiện phép tính: 3 5 3 6 3 9 3 4 13 2 8 19 23 a) b) . . . c)1 (0,5) 3 1 :1 4 6 13 11 13 11 13 11 15 15 60 24 2/ Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. a) 0,756 + 4,843 b) 0,432.10 + 3,413.10 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: 5 3 2 1 5 a) x b)  x c) 7,5. 2,4 + x : 2,36 = 42,3 6 8 3 2 6 Bài 3. (2 điểm): 1) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ, khối lớp 6 đã thu được 1035 kg giấy vụn. Lớp 6A thu được số giấy vụn bằng 1 số giấy vụn của cả khối. 3 a) Tính số giấy vụn thu được của lớp 6A? b) Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 2) Giá niêm yết của một thùng sữa là 254 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua thùng sữa người mua cần phải trả số tiền là bao nhiêu? Bài 4. (1,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao? c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CA. n 5 Bài 5.(0,5 điểm): Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: n 3
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) * Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 C B C C B B C D II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) 1/ 3 5 9 10 1 3 6 3 9 3 4 a) b) . . . 4 6 12 12 12 0,5 đ 13 11 13 11 13 11 0,5 đ 3 6 9 4 . 13 11 11 11 3 11 3 . . 13 11 13 13 2 8 19 23 0,5 đ c) 1 (0,5) 3 1 :1 15 15 60 24 2 28 1 8 79 47  3 : 15 2 15 60 24 28 1 32 79 24  .3 . 15 4 60 60 47 7 47 24 7 24 . 5 60 47 5 60 7 2 1 5 5 2/ a) 0,756 + 4,843 = 5,599 0,5 Làm tròn đến hàng phần trăm là 5,6 b) 0,432.10 + 3,413.10 = 10.(0,4321+ 3,4132) =10.3,8453 = 38,453 0,5đ
  4. Làm tròn đến hàng phần trăm là 38,45 Bài 2: (1,5 điểm) 5 3 2 1 5 a) x b)  x 6 8 3 2 6 3 5 2 5 1 x  x 8 6 3 6 2 9 20 2 4 x  x 24 24 0,5 đ 3 3 0,5 đ 11 4 2 x x : 24 3 3 x 2 c) 7,5. 2,4 + x : 2,36 = 42,3 0,5 đ 18 + x : 2,36 = 42,3 x : 2,36 = 42,3 – 18 x : 2,36 = 24,3 x = 24,3 . 2,36 x = 57,348 Bài 3. (2 điểm): 1) a) Số giấy vụn thu được của lớp 6A là: 1 1035. 345 (kg) 0,5đ 3 b) Tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 345 là: .100% 33,3% (làm tròn đến số thập phân thứ nhất) 1035 0,5đ Vậy tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 là 33,3% 2) Số tiền được giảm giá áp dụng chương trình khuyến mãi khi mua một thùng sữa là: 254 000 . 15 : 100 = 38 100 (đồng) Số tiền người đó cần phải trả là 1đ 254 000 – 38 100 = 215 900 (đồng) Vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là 215 900đồng Bài 4. (1,5 điểm):
  5. 0,25đ a) Độ dài đoạn thẳng AB là 6 – 3 = 3(cm) 0,5đ b) A có là trung điểm của AB, học sinh tự giải thích. 0,5đ c) CA = OC + OA = 3 + 4 = 7(cm) 0,25đ Bài 5. (0,5 điểm): n 5 có giá trị nguyên khi (n – 5)  (n – 3) n 3 hay n 3 3 5 n 3 n 3 3 5  n 3 n 3 2  n 3 0,25đ Vì (n – 3)  (n – 3). Suy ra – 2  (n – 3) n - 3 Ư(-2) Ư(-2) = 1;1; 2;2 Tìm được n 2;4;1;5 0,25đ