Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có ma trận, đáp án và biểu điểm)
Câu 5. Điểm A nằm giữa điểm B và điểm C, biết AB = 2cm, độ dài AC gấp 3 lần độ dài AB, thì độ dài BC là:
A. 8 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 6. Số thập phân 43, 567 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ta được:
A. 43,50 B. 43,57 C. 43,5 D. 43, 560
Câu 7. Khi gieo con xúc xắc 20 lần liên tiếp, Mai thấy có 2 lần xuất hiện mặt 2 chấm, số lần xuất hiện mặt 4 chấm gấp đôi số lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác xuất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện mặt 4 chấm là:
A. 30% B. 50% C. 40% D.20%
A. 8 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 6. Số thập phân 43, 567 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ta được:
A. 43,50 B. 43,57 C. 43,5 D. 43, 560
Câu 7. Khi gieo con xúc xắc 20 lần liên tiếp, Mai thấy có 2 lần xuất hiện mặt 2 chấm, số lần xuất hiện mặt 4 chấm gấp đôi số lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác xuất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện mặt 4 chấm là:
A. 30% B. 50% C. 40% D.20%
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có ma trận, đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có ma trận, đáp án và biểu điểm)
- PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN Trường TH - THCS Đề kiểm tra chất lượng hết học kì II - Môn toán 6 CẤP ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Biết các phép tính về số Thực hiện tốt các Số nguyên nguyên phép tính về số nguyên Số câu 1 1 3 5 Số điểm 0,25 0,25 2 2,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 20% 25% Chủ đề 2 Biết thế nào là phân số Kỹ năng tính dãy Phân số phép tối giản phân số theo quy tính về phân số luật Số câu 3 3 1 7 Số điểm 0,75 1,5 0,5 2,75 Tỉ lệ % 7,5% 15% 5% 27,5.% Chủ đề 3 Tìm giá trị phân số Ba bài toán cơ của một số cho trước bản của phân số Số câu 1 2 3 Số điểm 0,25 1,5 1,75 Tỉ lệ % 2,5% 15% 17,5% Chủ đề 4, Xác Hiểu cách tìm xác suất của sự kiện suất của một sự kiện Số câu ` 1 1 Số điểm 0,25 2,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Chủ đề 5 Biết tính đoạn thẳng, tính Những hình, đoạn thẳng liên quan đến hình học cơ bản trung điểm của đoạn thẳng Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,25 1, 1,5 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 10% 2,5% Số câu:19 Số câu: 10 Số câu: 7 Số câu: 3 20 Số điểm: 10 Số điểm: 4 Số điểm: 4 Số điểm: 2 10 Tỉ lệ 100 % = 40 % = 40 % = 20 % 100%
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Trường TH & THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6 (Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề) Phần I. TRẮC NGHIỆM (2điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Nếu x - 3 = -6 thì x bằng: A. 3 B. -3 C. 9 D. -9 Câu 2. Kết quả của phép tính (-4) 3 . 2 . (-5) là: A. 640 B. – 640 C. 120 D. -120 Câu 3. Nếu 3.4 = 2.6 thì ta có cặp phân số bằng nhau là : 3 4 3 6 3 2 2 3 A. B. C. D. 2 6 4 2 6 4 6 4 5 Câu 4. Kết quả của -12 là: 4 A. 3 B. -6 C. 15 D. -15 Câu 5. Điểm A nằm giữa điểm B và điểm C, biết AB = 2cm, độ dài AC gấp 3 lần độ dài AB, thì độ dài BC là: A. 8 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm Câu 6. Số thập phân 43, 567 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ta được: A. 43,50 B. 43,57 C. 43,5 D. 43, 560 Câu 7. Khi gieo con xúc xắc 20 lần liên tiếp, Mai thấy có 2 lần xuất hiện mặt 2 chấm, số lần xuất hiện mặt 4 chấm gấp đôi số lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác xuất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện mặt 4 chấm là: A. 30% B. 50% C. 40% D.20% 4 Câu 8. Nếu x2 = , thì x bằng: 9 16 2 2 2 2 2 A. B. C. và D. hoặc 81 3 3 3 3 3 Phần II. Tự luận (8 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 6 1 2 1 5 a) 14 . 86 + 14 2 b) . . c) (- 28 + 25).(13 + 7) 7 7 7 7 7 x 5 2 1 Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết: a) 4(x - 2) = 16 b) = c) 3x - x = 13 6 3 2 Bài 3. (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình (Không có học sinh xếp loại yếu, kém). Số học sinh đạt loại giỏi chiếm 25% số học sinh cả 2 lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá 5 a. Tính số học sinh xếp loại giỏi, loại khá và loại trung bình ? b. Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá so với học sinh cả lớp ? Bài 4. (2,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa điểm A và điểm B, có AC = 2 cm, AB = 8 cm a) Tính độ dài đoạn CB b) Cho điểm M là trung điểm đoạn thẳng CB. Tính độ dài CM và AM. 1 1 1 1 Bài 5: (0,5 điểm) Tính A, biết A = + + + + 10 15 21 120 ===HẾT===
- PHÒNG GD&ĐT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TH -THCS ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HẾT KÌ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6 I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D A B D D II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài ý Đáp án Biểu điểm 1 14 . 86 + 142 0,25 = 14 . (86 + 14) = 14 . 100 0,25 = 1400 6 1 2 1 5 . . 0,25 7 7 7 7 7 6 1 2 5 = ( ) 7 7 7 7 6 1 7 = . 0,25 7 7 7 6 1 = 7 7 = 1 (- 28 + 25).(13 + 7) 0,25 = -3 . 20 = - 60 0,25 2 4(x - 2) = 16 0,25 x - 2 = 16 : 4 x - 2 = 4 0,25 x = 4 + 2 0,25 x = 6 Vậy x = 6 0,25 x 5 2 = 0,25 6 3 3(x + 5) = -2.6
- 3x + 15 = - 12 0,25 3x = -12 - 15 3x = -27 x = -27 : 3 x = -9 Vậy x = - 9 1 3x - x = 13 0,25 2 (3 - 1 ) x = 13 2 5 x = 13 2 x = 13 . 2 0,25 5 x = 26 5 Vậy x = 26 5 3 a Số học sinh xếp loại giỏi là: 40 . 25% = 10 em 0,25 Số học sinh xếp loại trung bình là: 2 . 10 = 4 em 0,25 5 Số học sinh xếp loại khá là: 40 – 10 – 4 = 26 em 0,5 b Tỉ số phần trăm số học sinh khá so với số học sinh cả lớp 0,5 là: 65 % 4 0,25 A C M B a) Tính được CB = 6 cm 1,25 b) Tính được CM = 3 cm 0,5 Tính được AM = 5 cm 0,5 1 1 1 1 5 A = + + + + 0,25 10 15 21 120 2 2 2 2 = + + + + 20 30 42 240 2 2 2 2 = + + + + 4.5 5.6 6.7 15.16 1 1 1 1 = 2( + + + + ) 4.5 5.6 6.7 15.16 = 2( 1 - 1 + 1 - 1 + + 1 - 1 ) 0,25 4 5 5 6 15 16 = 2( 1 - 1 ) = 3 4 16 8
- Kí duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên thực hiện