Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và hướng dẫn chấm)

Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau?

A. Hình tam giác đều.     B. Hình vuông.              C. Hình thang.               D. Hình thang cân.

Hình vuông có mấy trục đối xứng?

A. 1.                                   B. 2.                                 C. 3.                                 D. 4.

Số đo mỗi góc của tam giác đều là

A. 400.                               B. 500.                             C. 600.                             D. 700.

Số đường chéo chính của hình lục giác đều là

A. 3.                                   B. 6.                                 C. 8.                                 D. 9.

Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m?

A. 200 viên.                      B. 250 viên.                   C. 300 viên.                    D. 350 viên.

docx 7 trang Bảo Hà 08/06/2023 480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_n.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án và hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GDĐT . MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM TRƯỜNG THCS HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ THAM KHẢO (Thời gian làm bài: 90 phút) Trắc nghiệm Tự luận Chủ đề Nội dung Tổng số Tổng NB TH TH VD VDC câu số bài Câu 1 Tập hợp 2 Câu 2 Thứ tự trong tập hợp số tự Câu 3 1 Số tự nhiên nhiên Các phép toán Bài 1a trên tập hợp số 0,5đ tự nhiên, lũy Câu 4 1 1 Bài 2a thừa với số mũ 0,5đ tự nhiên Quan hệ chia Bài 6 Câu 8 1 1 hết và tính chất 1,0đ Tính chia Dấu hiệu chia Câu 11 2 hết trong hết Câu 12 tập hợp Số nguyên tố Câu 10 1 các số tự Ước chung, Câu 9 1 nhiên ƯCLN Bội chung, Bài 3 Câu 14 1 1 BCNN 1,0đ Tập hợp các số Câu 5 2 nguyên Câu 6 Số Các phép tính nguyên trên tập hợp số Câu 7 Bài 1b Bài 2b 1 1 nguyên, quy 0,5đ 0,5đ tắc dấu ngoặc Tam giác đều. Một số Câu 17 Bài 4 Hình vuông. 2 1 hình Câu 19 1,0đ Lục giác đều phẳng Chu vi và diện trong Câu 18 Bài 5a Bài 5b tích của một số 2 1 thực tiễn Câu 20 0,5đ 0,5đ tứ giác đã học Tính đối Hình có trục Câu 16 1 xứng của đối xứng hình phẳng Hình có tâm Câu 15 1 trong tự đối xứng nhiên Thực Tấm thiệp và hành trải phòng học của Câu 13 1 nghiệm em Trang 1/2
  2. Tỉ lệ % 26% 14% 20 30% 20% 10% 6 Điểm 2,6 1,4 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả NB: Tập hợp viết dưới dạng liệt kê các Câu 1 phần tử. Tập hợp Câu 2 NB: Tập hợp viết dưới dạng nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử. Thứ tự trong tập Câu 3 NB: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Số tự nhiên hợp số tự nhiên TH: Tính toán trên tập hợp số tự nhiên, Các phép toán Câu 4 trên tập hợp số tự lũy thừa với số mũ tự nhiên. TH: Tính toán trên tập hợp số tự nhiên, nhiên, lũy thừa Bài 1a với số mũ tự lũy thừa với số mũ tự nhiên. nhiên Bài 2a TH: Tìm x dựa vào quan hệ phép tính. TH: Sử dụng quan hệ chia hết vào bài Câu 8 Quan hệ chia hết toán thực tế. và tính chất VDC: Vận dụng tính chất chia hết để tìm Bài 6 các số tự nhiên ở mức độ cao. Câu 11 NB: Dấu hiệu chia hết cho 2;3 và 5 Tính chia Dấu hiệu chia hết Câu 12 NB: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 5 hết trong Số nguyên tố Câu 10 NB: Nhận biết số nguyên tố, hợp số tập hợp các Ước chung, TH: Tìm được ƯCLN của 2 hay nhiều số số tự nhiên Câu 9 ƯCLN tự nhiên TH: Tìm được BCNN của 2 hay nhiều số Bội chung, Câu 14 tự nhiên BCNN Bài 3 VD: Vận dụng cách tìm Bội chung, BCNN vào bài toán thực tế NB: Nhận biết về thứ tự trong tập hợp số Tập hợp các số Câu 5 nguyên. nguyên Câu 6 NB: Số nguyên âm nhỏ nhất có 1 chữ số. Câu 7 TH: Thực hiện được các phép toán trên Số nguyên Các phép tính trên tập hợp số nguyên và quy tắc dấu ngoặc. tập hợp số Bài 1b TH: Thực hiện được các phép toán trên nguyên, quy tắc tập hợp số nguyên. dấu ngoặc VD: Sử dụng các phép toán và lũy thừa Bài 2b để tìm x. NB: Biết được số đo mỗi góc của tam giác đều. Tam giác đều. Câu 17 NB: Biết được số đường chéo chính của Hình vuông. Lục Câu 19 lục giác đều. giác đều. Bài 4 Một số TH: Biết vẽ hình chữ nhật, hình tam giác hình phẳng đều khi biết độ dài cạnh. trong thực Câu 18 tiễn TH: Biết tính diện tích hình bình hành. Chu vi và diện tích của một số tứ Câu 20 TH: Tính được diện tích hình vuông, hình giác đã học chữ nhật trong thực tế. Bài 5a TH: Biết tính chu vi hình vuông trong Trang 2/2
  3. thực tế. TH: Biết vận dụng công thức tính diện Bài 5b tích hình vuông, hình chữ nhật vào bài toán thực tế. Tính đối Hình có trục đối NB: Biết được số trục đối xứng của hình Câu 16 xứng của xứng vuông. hình phẳng Hình có tâm đối NB: Biết được hình có tâm đối xứng trong tự Câu 15 xứng trong 1 số hình đã học. nhiên Thực hành Tấm thiệp và NB: Biết tính chỉ số mức ánh sáng của Câu 13 trải nghiệm phòng học của em phòng. Trang 3/2
  4. PHÒNG GDĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ THAM KHẢO (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề kiểm tra gồm 02 trang. Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là A. A 6;7;8;9. B. A 5;6;7;8;9 ;. C. A 6;7;8;9;10. D. A 5;6;7;8;9;10 . Câu 2: Tập hợp A 16;17;18;19được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng là A. A x x N;15 x 19 . B. A x x N;15 x 20. C. A x x N;15 x 20. D. A x x N;15 x 20;. Câu 3: Số tự nhiên liền sau số a 2 a N là A. a . B. a 1. C. a 3. D. a 4 . Câu 4: Biểu thức13 23 33 có giá trị là A. 63 . B. 69 . C. 62 . D. 16. Câu 5: Số nguyên liền trước số 10 là A. 9 . B. 11. C. 9 . D. 11. Câu 6: Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là A. 1. B. 1. C. 9 . D. 9 . Câu 7: Kết quả của phép tính 21 35 35 20 là A. 41. B. 111. C. 41. D. 1. Câu 8: Một đoàn đi tham quan du lịch có 495 người, cần bố trí bao nhiêu xe ô tô để chở hết số khách trên, biết mỗi xe có 45 chỗ ngồi cho khách? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 9: ƯCLN(60,90) là A. 2 ; B. 3 ; C. 6 ; D. 30. Câu 10: Tập hợp các số nguyên tố có 1chữ số là A. 1;3;5;7 ; B. 3;5;7;11 ; C. 2;3;5;7; D. 1;2;3;5;7. Câu 11: Để số 21* chia hết cho cả 2;3và 5 thì * bằng A. 1. B. 3. C. 5. D. 0. Câu 12: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? Trang 4/2
  5. A. 280. B. 285. C. 296. D. 297. Câu 13: Một căn phòng có diện tích nền là 100m2 , diện tích các cửa là 25m2 . Chỉ số mức ánh sáng của căn phòng đó là A. 125. B. 75. C. 40 . D. 25 ;. BCNN 5,10,30 Câu 14: là A. 150. B. 1500. C. 30 . D. 60 ;. Câu 15: Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau? A. Hình tam giác đều. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình thang cân. Câu 16: Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Số đo mỗi góc của tam giác đều là A. 400. B. 500. C. 600. D. 700. Câu 18: Diện tích hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC 10cm , BD 6cm là A. 60cm2. B. 60cm. C. 30cm2. D. 30cm. Câu 19: Số đường chéo chính của hình lục giác đều là A. 3. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 20: Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40cm để lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m? A. 200 viên. B. 250 viên. C. 300 viên. D. 350 viên. Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 a) 60: 15 7 4 ; b) 113 5. 23 23 6 . Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) 17 3.x 2 ; b) 5x 1 31 2. 3 . Bài 3. (1,0 điểm) Học sinh của một trường học khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh này trong khoảng từ 300 đến 400 em. Bài 4. (1,0 điểm) a) Vẽ hình chữ nhật có một cạnh dài 4cm, một cạnh dài 3cm. b) Vẽ tam giác đều có cạnh 3cm. Bài 5. (1,0 điểm) Trang 5/2
  6. Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20 m. Người 20 m 2 m ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m 2 m thuộc đất của vườn. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt. a) Tính chu vi mảnh vườn? b) Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn? 20 m Bài 6. (1,0 điểm)Tìm số tự nhiên x, y biết: x 3 y x 2 HẾT Trang 6/2
  7. PHÒNG GDĐT . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ THAM KHẢO Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C C B D A B D C Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 60: 15 7 4 2 60: 15 32 1.a (0,5đ) 60: 15 9 0,25 60:6 10 0,25 3 3 113 5. 2 2 6 113 5. 8 8 6 1.b 113 5. 8 8 6 (0,5đ) 0,25 113 5.6 113 30 83 0,25 Lưu ý: - HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. Trang 7/2