Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 063 (Có đáp án)
Câu 1: Quốc kì của Việt Nam có dạng hình gì ?
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên âm trong các số sau: ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho biểu thức . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông?
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 5: Cho tam giác đều có , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Số tiền phải trả khi mua 30 lít xăng RON 95-III, với giá 23 150 đồng một lít là
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Câu 8: Cho tập hợp. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Số được biểu diễn bằng số La Mã nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 10: Hai biển báo giao thông ở hình dưới có dạng hình gì ?
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_20.doc
- Hướng dẫn chấm đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án).doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Mã đề 063 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 063 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Quốc kì của Việt Nam có dạng hình gì ? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên âm trong các số sau: - 11; - 98; 0; - 2; 44; - 30? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 3: Cho biểu thức C 1 2 22 23 29 . Khi đó C 1 bằng A. 29 1. B. 210. C. 210 1. D. 210 1. Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1. Câu 5: Cho tam giác đều MNP có MN 3 cm , khẳng định nào sau đây là đúng? A. NP 3 cm. B. MP 4 cm. C. NP 3,5 cm. D. MP 2,5 cm. Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là A. ¡ . B. ¤ . C. ¢ . D. ¥ . Câu 7: Số tiền phải trả khi mua 30 lít xăng RON 95-III, với giá 23 150 đồng một lít là A. 694 500 đồng. B. 695 400 đồng. C. 694 000 đồng. D. 649 500 đồng. Câu 8: Cho tập hợp A 1; 3; 6; 7;10;12 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. 10 A . B. 1 A . C. 5 A . D. 7 A. Câu 9: Số 14được biểu diễn bằng số La Mã nào sau đây? A. XIIII. B. XVI. C. XV. D. XIV. Câu 10: Hai biển báo giao thông ở hình dưới có dạng hình gì ? A. Hình thoi. B. Hình lục giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác đều. Câu 11: Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. D. Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số. Câu 12: Số nguyên x thỏa mãn x 7 1 là A. x 8. B. x 6 . C. x 6. D. x 8 . Câu 13: Một hình vuông có độ dài cạnh 5m . Chu vi của hình vuông đó là A. 20m2. B. 25m2. C. 20m. D. 25m. Câu 14: Kết quả của phép tính 38 : 36 là A. 314. B. 30. C. 31. D. 32. Trang 1/2 - Mã đề thi 063
- Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ của một số thành phố trong bảng sau? Thành phố Bắc Kinh Paris Moskva New York Nhiệt độ - 2 0C 1 0C - 7 0C 2 0C A. Nhiệt độ của New York là âm 2 0C. B. Nhiệt độ của Moskva là âm 7 0C. C. Nhiệt độ của Paris là âm 1 0C. D. Nhiệt độ của Bắc Kinh là 2 0C. Câu 16: Cách diễn đạt lại thông tin: ‘‘Độ cao trung bình của thềm lục địa Việt Nam là - 65m ’’ không đúng là A. Thềm lục địa Việt Nam có độ cao trung bình là 65m. B. Độ cao trung bình của thềm lục địa Việt Nam là 65m dưới mực nước biển. C. Thềm lục địa Việt Nam có độ cao trung bình là 65m dưới mực nước biển. D. Độ sâu trung bình của thềm lục địa Việt Nam là 65m. Câu 17: Một đội công nhân sửa đường, ngày đầu sửa được 537 m đường. Ngày thứ hai đội sửa được ít hơn ngày đầu 24 m và ít hơn ngày thứ ba 45 m . Quãng đường đội sửa được trong ba ngày là A. 1 607 m. B. 1 608 m. C. 6 018 m. D. 1 860 m. Câu 18: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 19: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn 5 x 4 là A. 4 . B. 0 . C. - 5 . D. - 1. Câu 20: Trong các số: 215; 1372; 409; 222 số nào chia hết cho 3 ? A. 215. B. 409. C. 1372. D. 222. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) 1) Thực hiện phép tính: 60 33 50 33 . 2) Tìm số nguyên x thỏa mãn: x 10 22. Câu 2. (1,0 điểm) Ngày 21/4 hàng năm được chọn là Ngày Sách và Văn hóa đọc Việt Nam. Trong đợt hưởng ứng Ngày Sách và Văn hóa đọc Việt Nam lần thứ nhất năm 2022, khối 6 của một trường THCS trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đã tổ chức quyên góp được một số sách. Biết khi xếp số sách đó thành từng bó có số lượng sách bằng nhau 12 quyển hoặc bó 15quyển thì đều vừa đủ bó và số sách trong khoảng từ 150 đến 200 quyển. Tìm số sách mà khối 6 của trường THCS đó đã quyên góp được? Câu 3. (1,5 điểm) Văn phòng chị Lan cần ngay một chiếc bàn rộng để họp đột xuất, chị Lan đã sử dụng 6 chiếc bàn nhỏ có dạng hình thang cân ghép lại với nhau tạo thành một bàn lớn như hình bên. Biết mặt mỗi bàn đó có hai đáy là 40 cm và 60 cm, chiều cao là 45 cm. 1) Tính diện tích một mặt bàn nhỏ hình thang cân. 2) Để làm một mặt bàn lớn có kích thước như 6 bàn nhỏ ở trên ghép lại phục vụ cho việc họp nhóm của văn phòng, văn phòng chị Lan cần kinh phí là bao nhiêu cho phần mặt bàn, nếu chọn loại gỗ làm mặt bàn có giá mỗi mét vuông là 1 500 000 đồng? Câu 4. (0,5 điểm). Trong đợt thi đua học tập chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 vừa qua, lớp 6A có 40 học sinh, mỗi bạn trong lớp đều được ít nhất một điểm 10. Biết rằng, có 35 bạn được từ 2 điểm 10 trở lên; 18 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên; 7 bạn được từ 4 điểm 10 trở lên và 3 bạn được 5 điểm 10. Không có bạn nào được nhiều hơn 5 điểm 10. Hãy tính tổng số điểm 10 của lớp 6A trong đợt thi đua trên? Hết Trang 2/2 - Mã đề thi 063