Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu (Có đáp án)

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆMKHÁCH QUAN. (3,0 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào phươngán đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1: (NB) Số nào sau đây không phải là số nguyên tố

         A.                                                            B.

         C.                                                            D.

Câu 2: (NB) Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là

         A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa          

         B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa

         C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia         

         D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ

Câu 3: (NB) Số nào lớn nhất trong các số

         A.                                                         B.

         C.                                                              D.

Câu 4: (NB) Kết quả của phép tính

         A.                                                            B.

         C.                                                         D.

 

 

 

 

 

 


 

Hình 1                                     Hình 2                        Hình 3                                  Hình 4

         A. Hình 1                                                     B. Hình 3

         C. Hình 2                                                     D. Hình 4

Câu 6: (NB) Tính chất nào không phải là của hình thang cân? 

         A. Hai đường chéo bằng nhau.

         B. Có các góc đối bằng  nhau.

         C. Có hai cạnh đáy song song.

         D. Có hai cạnh bên bằng nhau.

docx 11 trang Bảo Hà 06/04/2023 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU ĐỀ TK KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL KQ Số tự nhiên và tập hợp 1 1 các số tự nhiên. Các (TN2) (TN12) Số tự phép tính với số tự 0,25 đ 0,25đ 1 nhiên nhiên. Phép tính luỹ 4 (20 tiết) thừa với số mũ tự nhiên. Tính chia hết trong tập 1 1 2 hợp các số tự nhiên. Số (TN1) (TN9) (TL2, 4) nguyên tố. Ước chung 0,25đ 0,25đ 3,0đ và bội chung. Ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất Số nguyên âm và tập hợp 1 1 1 các số nguyên. Thứ tự (TN3) (TL1) (TN10) Số 0,25đ 0,5đ 0,25đ 3 2 trong tập hợp các số nguyên nguyên (15 tiết) Các phép tính với số 1 1 1 1 nguyên. (TN4) (TN11) (TL3 a) (TL3 b) Tính chất chia hết 0,25đ 0,25đ 1,0đ 0,5đ trong tập hợp các số nguyên. Tam giác đều, hình 1 Các hình vuông, lục giác đều. (TN5) phẳng 0,25đ
  2. 3 trong Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1,5 thực tiễn hình bình hành, hình (TN6) (10 tiết) thang cân. 0,25đ Chu vi và diện tích 1 (TL 5) 1,0 đ Thu thập và tổ chức dữ 1 Một số liệu. (TN7) yếu tố 4 0,25 đ 1,5 thống Mô tả và biểu diễn dữ 1 2 kê. liệu trên các bảng, biểu (TN 8) (TL (13 tiết) đồ. 0,25 đ 6a,b) 1,0đ Tổng: Số câu 8 1 2 4 2 3 Điểm 2,0 0,5 0,5 3,0 0,5 3,5 10,0 Tỉ lệ % 45% 30 % 25% 100 % Tỉ lệ chung 75% 25 % 100 % Giới hạn : Đại số:Phép nhân và phép chia hai số nguyên Hình học: Hết chương 1 Xác suất và thống kê: Biểu đồ cột, biểu đồ cột kép
  3. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Nhận biết: 1TN hợp – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. (TN2) các số tự Thông hiểu: nhiên – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, Số tự nhiên. nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. Các phép tính với số tự – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng: Phép tính luỹ 1TN – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết thừa với số mũ (TN12) tự nhiên hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. –Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Tính chia Nhận biết : 1TN hết trong tập (TN1)
  4. hợp các số tự – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm nhiên. Số ước và nguyên tố. bội. Ước chung và – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp bội chung. số. Ước chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về lớn nhất, bội phép chia có dư. chung nhỏ Thông hiểu: nhất – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố 1TL trong những trường hợp đơn giản. (TL 2a,b) - Tìm được ƯC, ƯCLN , BC, BCNN của hai số tự nhiên Vận dụng : 1TL – Vận dụng được kiến thức số học vào giải (TL4) quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số Nhận biết: 1TN nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số (TN3) Số nguyên âm nguyên. 1TL và tập hợp các – Nhận biết được số đối của một số nguyên. (TL1) số nguyên. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số Thứ tự trong nguyên. tập hợp các số – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm nguyên trong một số bài toán thực tiễn Thông hiểu: 1TN – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (TN10) – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : 1TN Các phép Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm (TN4) ước và bội trong tập hợp các số nguyên.
  5. tính với số Thông hiểu: 1TN nguyên. Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TN11) Tính chất chia chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 1TL hết trong tập (TL3 a) hợp các số Vận dụng: 1TL nguyên – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết (TL3 b) hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các Hình vuông, Nhận biết: hình Tam giác – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, 2TN phẳng đều, lục lục giác đều. (TN5,6) trong giác đều. – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, thực Hình chữ đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình tiễn nhật, hình bình hành, hình thang cân. thoi, hình bình Thông hiểu: hành, hình Vẽ được hình chữ nhật,hình thoi, hình bình thang cân. hành bằng các dụng cụ học tập. Chu vi và diện Thông hiểu: tích Biết tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt: tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình 1TL thang, hình bình hành. (TL 5) Vận dụng : Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên( ví dụ tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt ) MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
  6. 4 Một Thu thập và Nhận biết: 2TN số yếu tổ chức dữ Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo (TN7,8) tố liệu. các tiêu chí đơn giản. thống Mô tả và biểu Thông hiểu: 1TL kê diễn dữ liệu Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống (TL6 a,b) trên các bảng, kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép biểu đồ. (column chart). Giải quyết được các vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng : bảng thống kê, biếu đồ tranh, biếu đồ cột / cột kép
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN - KHỐI 6 (Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề) ___ Họ tên học sinh: Lớp: SBD: (Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: (NB) Số nào sau đây không phải là số nguyên tố A. 29 B. 39 C. 13 D. 43 Câu 2: (NB) Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ Câu 3: (NB) Số nào lớn nhất trong các số 10; 0; 14; 2 A. 10 B. 14 C. 0 D. 2 Câu 4: (NB) Kết quả của phép tính 45 20 là A. 65 B. 25 C. 65 D. 25 Câu 5: (NB) Hình nào dưới đây là hình vuông Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4 Câu 6: (NB) Tính chất nào không phải là của hình thang cân? A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Có các góc đối bằng nhau. C. Có hai cạnh đáy song song. D. Có hai cạnh bên bằng nhau. 7
  8. Câu 7: (NB) Trong một buổi học Toán, cô giáo yêu cầu Trang nói về các phép tính trong tập hợp số tự nhiên mà Trang đã học. Trang liệt kê được dãy dữ liệu như sau: “cộng, trừ, nhân, hình bình hành”. Em hãy cho biết trong các dữ liệu được nêu ra thì dữ liệu nào không hợp lí? A. Nhân B. Hình bình hành C. Cộng D. Trừ Câu 8: (NB) Cửa hàng bán kem thu thập thông tin số kem bán được trong một ngày bằng bảng dữ liệu sau Loại kem Vani Socola Dừa Dâu Sầu riêng Đậu đỏ Cà phê Số kem bán được 5 13 43 1,6 9 -7 0 Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là A. 1,6; 7 B. 7 C. 1,6 D. 0 Câu 9: (VD) Bốn chiếc đồng hồ reo chuông tương ứng sau mỗi 5 phút, 10 phút, 15 phút và 20 phút. Chúng bắt đầu cùng reo chuông vào lúc 12 giờ trưa. Lần tiếp theo chúng cùng reo chuông vào lúc nào? A. 13 giờ trưa B. 13 giờ 20 trưa C. 12 giờ 45trưa D. 12 giờ 30 trưa Câu 10: (TH) Cho số nguyên a lớn hơn -1 thì số nguyên a có thể là: A. Số nguyên dương B. Số nguyên C. Số nguyên âm D. Số 0 hoặc số nguyên dương Câu 11: (TH) Giá trị của biểu thức 17 66 6 17 bằng: A. 106 B. 72 C. 60 D. 26 Câu 12: (VD) Kết quả phép tính 2 4 6 90 là: A. 2070 B. 4048 C. 4140 D. 2024 PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (0,5 NB) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 0 ; 25; 45; 190; 165; 30. Bài 2. (1,5 TH) a) Tìm ước chung của 56 và 120. b) Tìm các chữ số a, b sao cho số 7a85b chia hết cho 5 và 9. Bài 3. (1,0 TH + 0,5 VD) Thực hiện phép tính: a) 358 67 58 567 200 b) 35. 28 35. 70 35. 2 Bài 4. (1,5 VD) Khối lớp 6 có 200 học sinh, khối 7 có 176 học sinh, khối 8 có 152 học sinh. Trong một buổi sinh hoạt dưới cờ học sinh cả 3 khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất thành bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều không có lẻ hàng. Bài 5. (1,0 TH) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10 m và chiều dài 12 m. a) Tính diện tích của khu vườn. b) Người ta dự định làm một lối đi cho chiều rộng là 1 m và trồng cỏ trên lối đi đó. Biết 1m2 cỏ có giá là 520 000đ. Tính số tiền để làm lối đi đó. 8
  9. Bài 6. (1,0 TH) Số liệu điểm kiểm tra Toán giữa học kỳ I của lớp 6 A được ghi bằng bảng dữ liệu như sau: 7 7 6 3 3 5 7 9 9 10 8 8 9 5 6 5 5 3 5 6 7 4 10 8 a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên. b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết lớp 6A có bao nhiêu thành viên? Hết 9
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D C D B B A A D C A PHẦN 2: TỰ LUẬN(7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 Thứ tự giảm dần là: 165; 45; 30; 0; -25; -190 0,5 (0,5đ) 2 a) Tìm ước chung của 56 và 120. 0,75 (1,5đ) ƯC (56;120)={1; 2; 4;8} b) Tìm các chữ số a, b sao cho số 7a85b chia hết cho 5 và 9. 0,25x3 Vì chia hết cho 5 nên b=5 Khi đó số cần tìm là 7a850 Ta có: 7 a 8 5 0 M9 20 a M9 nên a = 7 Vậy a= 7; b= 0 3 a) 358 67 58 567 200 (1,5đ) 0,25 358 58 67 567 200 0,25 300 500 200 0,25 0,25 200 200 0 b) 35. 28 35. 70 35. 2 0,25 35 28 70 2 35. 100 3500 0,25 4 Gọi x là số hàng dọc được xếp nhiều nhất ở mỗi khối ( x ¥ * ) 0,25 (1,5đ) 200 Mx 0,25 176 Mx x UCLN 200;176;152 152 Mx  200 23.52 ; 176 24.11; 152 23.19 0,5 UCLN 200;176;152 23 8 x 8 0,25 Vậy số hàng được xếp nhiều nhất là: 8 hàng dọc 0,25 10
  11. 5 a) Tính diện tích của khu vườn: 10 . 12 = 120 (m2) 0,5 (1, 0đ) b) Diện tích lối đi : 120 10 1 1 . 12 1 1 40 m2 0,25 Số tiền để làm lối đi là: 40.520 000 20 800 000 đồng 0,25 6 a) Bảng dữ liệu ban đầu về điểm kiểm tra Toán giữa học kỳ I 0,5 (1,0đ) của lớp 6 A b) Bảng thống kê tương ứng: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 0,5 Số học 3 2 3 1 5 3 4 3 sinh Lớp 6A có 24 thành viên 11