Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Thụy

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Hãy viết vào tờ giấy thi các chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng

Câu 1. Cho các số 2355;46812;9999;55890. Trong các số trên, số chia hết cho cả 2, 3, 5, và 9 là

A. 55890 . B. 46812. C.9999. D. 2355.

Câu 2. Số nguyên x thỏa mãn    x 3 4 là

A. . Câu 3. Chọn phát biểu sai: B. . C. . D. .

117 7A. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7.

B. Số 1 là số nguyên tố bé nhất.

C. Số 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.

D. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

Câu 4. Cách sắp xếp theo thứ tự tăng dần nào là đúng

A. . Câu 5. ƯCLN(12; 18; 36) là B. . C. . D. .

  4; 2;0;1;7  4; 5;0;1;2   4; 5; 6;0 0;1; 2;3  A. 9 . B. 4 . C. 6 . D. 12.

Câu 6. Kết quả của phép tính    12 36    là

A. 24. B. 24 . C. 48 . D. 48.

Câu 7. Tập hợp A 4 3      x x  có bao nhiêu phần tử

A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Câu 8. Giá trị của x thỏa mãn 4 4 17    x  là

A. 9 . B. 17 . C. 17. D. 9.

Câu 9. Kết quả của phép tính 200 100 50 100 50         là

A. . Câu 10. BCNN(12; 18; 36) là B. . C. . D. .

200 300400 100A. 72 . B. 108. C. 6 . D. 36.

pdf 2 trang vyoanh03 01/07/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Thụy

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 90 phút - ĐỀ SỐ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi các chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng Câu 1. Cho các số 2355;46812;9999;55890. Trong các số trên, số chia hết cho cả 2, 3, 5, và 9 là A. 55890 . B. 46812. C.9999. D. 2355. Câu 2. Số nguyên x thỏa mãn x 34 là A. 1. B. 1. C. 7 . D. 7 . Câu 3. Chọn phát biểu sai: A. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7. B. Số 1 là số nguyên tố bé nhất. C. Số 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số. D. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. Câu 4. Cách sắp xếp theo thứ tự tăng dần nào là đúng A. 4; 2;0;1;7. B. 4; 5;0;1;2. C. 4; 5; 6;0 . D. 0;1; 2;3. Câu 5. ƯCLN(12; 18; 36) là A. 9 . B. 4 . C. 6 . D. 12. Câu 6. Kết quả của phép tính 12 36 là A. 24 . B. 24 . C. 48 . D. 48 . Câu 7. Tập hợp A xx 4 3 có bao nhiêu phần tử A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Câu 8. Giá trị của x thỏa mãn 4 x 4 17 là A. 9 . B. 17 . C. 17 . D. 9 . Câu 9. Kết quả của phép tính 200 100 50 100 50 là A. 200 . B. 300. C. 400 . D. 100. Câu 10. BCNN(12; 18; 36) là A. 72 . B. 108. C. . D. 36. Câu 11. Hình vuông có cạnh bằng 5 cm thì diện tích và chu vi bằng bao nhiêu A. 25dm2 ;20dm . B. 20dm;25dm2 . C. 25cm2 ;20cm . D. 20cm;25cm2 . Câu 12. Trong các hình dưới đây hình nào có diện tích lớn nhất A. Hình a . B. Hình b. C. Hình c. D.Hình d. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 đ ểm) a) Tìm số đối của các số sau: 4; 2 ;0 . b) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: 33 x Câu 2. ( ,5 đ ểm) Tính hợp lí (nếu có thể)
  2. a) 23 283 b) 83 63 7  63 10  63 c) 423 100 100 423 100 3 2 0 d) 100: 250: 450 4  5 2  25  2023 Câu 3. (1,0 đ ểm) Tìm số nguyên x biết: a) x 17 23 b) 24 16 x 27 . Câu 4. ( ,5 đ ểm) Tính số học sinh lớp 6A biết khi xếp hàng 3 hàng 4 hàng 9 đều vừa đủ hàng và số học sinh trong khoảng từ 30 đến 40 Câu 5. (1,5 đ ểm) Một mảnh đất lớn được ghép bởi một mảnh đất hình vuông và một mảnh đất hình chữ nhật như hình vẽ a) Tính diện tích của mảnh đất. b) Người ta rào xunh quanh mảnh đất lớn bởi hàng rào sắt. Hỏi cần dùng bao nhiêu mét hàng rào? Câu 6. ( ,5 đ ểm) Cho tổng S 1 3 32 3 3 3 9 . Chứng tỏ rằng 4 là ước của S. HẾT