Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thanh Hậu - Đề 2 (Có đáp án)
I. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra.
Câu 1: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 15 là:
A. {1; 2; 3; 5; 7;11;13} B. {2; 3; 5; 7;15} C. {2; 3; 5; 7;11;13} D. {2; 3; 5; 7; 9}
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
A. 6 B. 67 C. 612 D. 36
Câu 3: Số nào là số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số?
A. – 99 B. – 11 C. – 10 D. – 19
Câu 4: Sắp sếp các số nguyên: theo thứ tự giảm dần là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Số đối của là:
A. 81. B. 18. C. . D. .
Câu 6: Các điểm A và B trong hình dưới đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. - 3 và 2 B. 2 và − 3 C. 1 và 2 D. − 2 và 3
Câu 7: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức ta được:
A. B.
C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thanh Hậu - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_p.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thanh Hậu - Đề 2 (Có đáp án)
- PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN KHỐI 6 Thời gian làm bài: 90 phút. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh về: - Kiểm tra việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức của học sinh về số tự nhiên, số nguyên, các hình phẳng trong thực tiễn và tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên. 2. Năng lực: Kiểm tra, đánh giá học sinh về năng lực: - Năng lực chung: tính toán các bài thực hiện phép tính trên tập hợp số nguyên, tư duy logic về quan hệ ước chung và bội chung, nghiên cứu và giải quyết vấn đề các bài toán thực tế. - Năng lực chuyên biệt: sử dụng ngôn ngữ toán học, giải quyết vấn đề thông qua môn Toán. 3. Phẩm chất: Kiểm tra và rèn luyện cho HS các phẩm chất: - Tự tin, chủ động, nghiêm túc trong quá trình làm bài. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau) 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1(hết tuần học thứ 15), khi kết thúc nội dung: Phép chia hết hai số nguyên và đối xứng trong thực tiễn. 2. Thời gian làm bài: 90 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). 4. Cấu trúc đề kiểm tra: - Phần trắc nghiệm: 3 điểm (gồm 8 câu hỏi: nhận biết; 4 câu hỏi: thông hiểu). - Phần tự luận: 7 điểm (Nhận biết: 2 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm). 5. Mức độ nhận thức trong đề kiểm tra: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. III. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau) IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau) V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (đính kèm trang sau) GV RA ĐỀ TỔ-NHÓM CM BAN GIÁM HIỆU Phạm Thanh Hậu Khổng Thu Trang Lê Thị Ngọc Anh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 6 MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số Thông Vận dụng Tổng TL Nhận biết Vận dụng câu Chủ đề hiểu cao điểm (%) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 2 2 3 1 1 1. Số tự nhiên 2 7 5 50% 0,5đ 1đ 1,5đ 1,5đ 0,5đ 6 1 2. Số nguyên 6 1 2 20% 1,5đ 0,5đ 3. Các hình 2 1 1 1 phẳng trong 2 3 2,5 25% thực tiễn 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ 4. Tính đối xứng của hình 2 phẳng trong 2 0 0,5 5% thế giới tự 0,5đ nhiên Tổng số câu 12 2 0 5 0 2 0 2 12 5 Tổng điểm 3đ 1đ 0 3đ 0 2đ 0 1đ 3đ 7đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN KHỐI 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 TN – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Câu 1 – Thông hiểu thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được 1TN các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa Câu 2 cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 1. Số tự – Vận dụng được kiến thức số học vào giải nhiên quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay 1 TL lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số Câu15 đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ). – Vận dụng cao được tính chất chia hết 1 TL của một tổng, một hiệu Câu 17 – Thông hiểu thực hiện được các phép 2 TL tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số Câu 13, tự nhiên. 14.1b 1 TN – Nhận biết được số đối của một số 2. Số nguyên. nguyên Câu 5 – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các 2 TN số nguyên. Câu 3, 4 - Thông hiểu: Biểu diễn được số nguyên 1 TN trên trục số. Câu 6
- - Thông hiểu Thực hiện được các phép 2 TN tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong Câu 7,8 tập hợp các số nguyên. – Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ 2 TN bản (cạnh, góc, đường chéo, chu vi, diện tích) của hình chữ nhật, hình thoi, hình Câu 9, 10 bình hành, hình thang cân. Thông hiểu: Giải quyết được một số vấn 3. Các đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn 1 TL hình với việc tính chu vi và diện tích của các phẳng hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi Câu 16a trong hoặc diện tích của một số đối tượng có thực dạng đặc biệt nói trên, ). tiễn 1 TL - Vận dụng được công thức tính chu vi, diện tích các hình vào thực tế Câu 16b – Vận dụng cao: Giải quyết được một số 1 TL vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói Câu 16c trên. – Nhận biết được những hình phẳng 4. Tính 1 TN đối xứng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan Câu 12 của hình sát trên hình ảnh 2 chiều). phẳng trong 1 TN thế giới – Nhận biết được tâm đối xứng của một tự nhiên hình phẳng. Câu 11
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN TOÁN KHỐI 6 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: T6-HKI-102 Ngày kiểm tra: 22/ 12/ 2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra. Câu 1: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 15 là: A. {1; 2; 3; 5; 7;11;13}B. {2; 3; 5; 7;15} C. {2; 3; 5; 7;11;13} D. {2; 3; 5; 7; 9} Câu 2: Kết quả của phép tính 64.63 bằng: A. 6B. 6 7 C. 612 D. 36 Câu 3: Số nào là số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số? A. – 99B. – 11C. – 10 D. – 19 Câu 4: Sắp sếp các số nguyên: 2; 17;5;1; 2;0 theo thứ tự giảm dần là: A. 5;2;1;0; 2; 17 . B. 17; 2;0;1;2;5 . C. 17;5;2; 2;1;0 . D. 0;1; 2;2;5; 17 . Câu 5: Số đối của ( 18) là: A. 81. B. 18. C. ( 18) . D. ( 81) . Câu 6: Các điểm A và B trong hình dưới đây biểu diễn các số nguyên nào? A. - 3 và 2B. 2 và − 3C. 1 và 2D. − 2 và 3 Câu 7: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 2023 (5 2024) ta được: A. 2023 5 2024 B. 2023 5 2024 C. 2023 5 2024 D. 2023 5 2024 Câu 8: Tổng của hai số nguyên âm là: A. một số tự nhiên B. 0 C. một số nguyên dương D. một số nguyên âm Câu 9: Trong các hình sau đây, hình nào là hình thang cân? A. Hình bB. Hình cC. Hình d D. Hình a Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 90m chiều rộng 40m. Chu vi mảnh vườn là A. 130m . B. 150m . C. 260m . D. 250m .
- Câu 11: Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là: A. H, N, M. B. H,M,X . C. H, N,X . D. K, N,X . Câu 12: Trong các hình sau, hình nào có hai trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 80 25 20 75 b) 2. 3 1 10 c) 2024 10. 42 12 :8 23 .20230 Câu 14. (1,5 điểm) 1. Tìm số nguyên x biết: a) x 10 2 b) 2 x 7 6 15 2. Nhiệt độ ở sa mạc Sahara vào buổi trưa là 300C, đến tối nhiệt độ giảm so với buổi trưa là 350C. Hỏi vào buổi tối sa mạc Sahara có nhiệt độ là bao nhiêu? Câu 15. (1,5 điểm) Cuối học kì 1, nhà trường muốn chia 48 quyển vở, 36 cái thước và 60 bút chì thành một số phần thưởng như nhau để tặng các bạn có thành tích cao trong học tập. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng? Trong đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước và bút chì? Câu 16. (2 điểm) Người ta dự định xây một sân khấu có hình dạng là hình thang cân trong khu đất hình chữ nhật với kích thước như hình bên. a) Tính diện tích khu đất hình chữ nhật b) Tính chu vi sân khấu cần xây dựng. c) Người ta dự định trải thảm cỏ nhân tạo trên phần sân còn lại cho khán giả đứng sau khi xây sân khấu. Tính diện tích phần sân được trải thảm cỏ? Câu 17. (0,5 điểm) Tìm tất cả số tự nhiên n để 2n + 7 n + 2 Hết Đề kiểm tra gồm 17 câu hỏi
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN KHỐI 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C A B D A D A C C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm Câu 13 a) 80 25 20 75 a (0,5 điểm) 80 20 25 75 0,25 100 100 0 0,25 b b) 2. 3 1 10 (0,5 điểm) 2. 2 10 0,25 4 10 6 0,25 c c) 2024 10. 42 12 :8 23 .20230 (0,5 điểm) 2024 10. 16 12 :8 8 .1 0,25 2024 10. 4:8 8 .1 2024 40:8 8 .1 2024 5 8 .1 2024 13.1 2024 13 2011 0,25 Câu 14.1a a) x 10 2 (0,5 điểm) x 2 10 x 8 0,25 Vậy x = -8 0,25
- Câu b)2 x 7 6 15 14.1b 0,25 2 x 7 9 (0,5 điểm) x 7 2 9 x 7 11 x 11 7 x 18 Vậy x = 18 0,25 Câu 14.2 (0,5 điểm) Vào buổi tối, sa mạc Sahara có nhiệt độ là: 30 – 35 = -5oC 0,5 Câu 15 Gọi số phần thưởng nhiều nhất có thể chia được là x (phần (1,5 điểm) thưởng) x N* 0,25 Vì nhà trường muốn chia 48 quyển vở, 36 cái thước và 60 bút chì 0,25 thành một số phần thưởng như nhau nên x ƯC(48; 36; 60) Mà x lớn nhất nên x = ƯCLN(48; 36; 60) 0,25 48 = 24.3 ; 36 = 22.32 ; 60 = 22. 3. 5 0,25 ƯCLN(48; 36; 60) = 22.3 = 12 0,25 Số phần thưởng nhiều nhất có thể chia được là 12 (phần thưởng) Khi đó, mỗi phần thưởng có 48 : 12 = 4 (quyển vở) 0,25 mỗi phần thưởng có 36 : 12 = 3 (cái thước) mỗi phần thưởng có 60 : 12 = 5 (bút chì) Câu 16 Diện tích khu đất hình chữ nhật là: 9. 17 = 153 (m2) 1 a (1 điểm) b Chu vi sân khấu là: 3 + 5 + 9 + 5 = 22 (m) 0,5 (0,5 điểm) c Diện tích sân khấu là: (3+9). (9-5):2= 24 (m2) 0,25 (0,5 điểm) Diện tích phần trải thảm cỏ là: 153 – 24 = 129 (m2) 0,25 Câu 17 2n + 7 n + 2 (0,5 Ta có 2n + 7 = 2(n + 2) + 3 điểm) Để 2n + 7 n + 2 2(n + 2) + 3 n + 2 Khi đó 3 n + 2 0,25 n + 2 Ư(3) = { 1; 3} Ta có bảng giá trị n + 2 1 3 n Vô lí 1 0,25 Vậy n = 1 thì 2n + 7 n + 2