Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Gia Quất (Có đáp án)
- Trắc nghiệm (3 điểm). Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1: Tập hợp .Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp là:
|
|
|
|
Câu 2: Cho hình chữ nhật. Khẳng định đúng là:
|
|
|
|
Câu 3: Hai số nguyên tố cùng nhau là:
|
|
|
|
Câu 4: Kết quả của phép tính : là:
|
|
|
|
Câu 5: Kết luận đúng trong những kết luận sau là:
|
|
|
|
Câu 6. Hình không có trục đối xứng là:
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Gia Quất (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Gia Quất (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS GIA QUẤT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 6 MÃ ĐỀ T601 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 22/12/2023 I. Trắc nghiệm (3 điểm). Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Tập hợp A 5; 2;0;7;19.Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A là: A. B 5;2; 0; 7; 19 B. B 5;2;0; 7; 19 C. B 5;2;0;7; 19 D. B 5;2;0;7;19 Câu 2: Cho hình chữ nhật. Khẳng định đúng là: A. Bốn góc bằng nhau và bằng 900 B. Bốn góc bằng nhau và bằng 600 C. Hai đường chéo không bằng nhau D. Hai đường chéo song song với nhau Câu 3: Hai số nguyên tố cùng nhau là: A. 6 và 10 B. 3 và 15 C. 16 và 24 D. 6 và 7 Câu 4: Kết quả của phép tính : ( 35) ( 15) là: A. 20 B. 50 C. 20 D. 50 Câu 5: Kết luận đúng trong những kết luận sau là: A. a b c a b c B. a b c a b c C. a b c a b c D. a b c a b c Câu 6. Hình không có trục đối xứng là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 7: Cho a 48 ; b 16 thì BCNN(a;b) là: A. 4 B. 48 C. 16 D. 8 Câu 8: Trong các hình sau đây. Hình nào là hình thang cân? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
- Câu 9: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng? A.0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10: Nhà khoa học Acsimet sinh vào năm 287 TCN. Số nguyên biểu diễn năm sinh của ông là: A. 287 B. 287 TCN C. 287 TCN D. 287 Câu 11: Số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 101 B. 987 C. 999 D. 102 Câu 12: Cho các số 11;5; 7;9 . Các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. 11; 7;9;5 B. 7; 11;5;9 C.9;5; 7; 11 D.9;5; 11; 7 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 215 43 215 23 b) 35.43 35.56 35 c) 750 : 748 62 20210 Bài 2: (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x –105 150 b) 123 4x 67 8 Bài 3: (1 điểm) a) So sánh hai số nguyên 70213 và 70123. b) Vào một ngày mùa đông tại thủ đô Paris, nhiệt độ lúc 12 giờ trưa là 5C , đến lúc 7 giờ tối nhiệt độ giảm thêm 7C nữa. Hỏi nhiệt độ ở Paris lúc 7 giờ tối là bao nhiêu? Bài 4: (1,5 điểm) Đội nghi thức của trường THCS Gia Quất có khoảng 200 đến 300 đội viên đã tham gia hội thi Nghi thức Đội cấp thành phố. Khi tham gia biểu diễn, đội xếp đội hình 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi đội nghi thức của trường THCS Gia Quất có bao nhiêu đội viên? Bài 5: (1,5 điểm) Một sân trường có dạng hình chữ nhật như hình vẽ. Biết chiều dài 30m , chiều rộng 20m . a) Tính chu vi và diện tích sân trường? b) Nhà trường mới xây thêm bốn bồn hoa hình vuông có Bồn Bồn Hoa cạnh dài 2m như hình bên. Tính tổng diện tích của bốn Hoa bồn hoa? c) Nhà trường muốn trồng các cây hoa hồng trong bốn bồn hoa. Hỏi nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để mua cây? Bồn Bồn 2 Biết rằng cứ 1m trồng được một cây hoa hồng và giá tiền Hoa Hoa một cây hoa hồng là 260000 đồng. Bài 6: (0,5 điểm) a) Tìm số nguyên n sao cho (n 3)(n 2) . 2 3 2020 n b) Cho S 1 4 4 4 4 . Tìm số tự nhiên n thỏa mãn: 3.S 1 4 .
- TRƯỜNG THCS GIA QUẤT HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÃ ĐỀ T601 MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D B B D B B D D B C II. Tự luận (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm a) 215 43 215 23 215 215 43 23 0,5 điểm 0 20 20 b) 35.43 35.56 35 35.43 35.56 35.1 Bài 1 35.(43 56 1) 0,5 điểm (1,5 điểm) 35.100 3500 c) 750 : 748 62 20210 72 36 1 0,5 điểm 49 37 12 a) x –105 150 x 150 105 0,25 điểm x 45 Vậy x 45 0,25 điểm Bài 2 b)(123 4x) 67 8 (1 điểm) 123 4x 8 67 123 4x 75 0,25 điểm 4x 123 75 4x 48 x 48: 4 x 12 Vậy x 12 0,25 điểm a) Ta có: 70213 70123 0,5 điểm
- Bài 3 b) Giải ( 1 điểm) Nhiệt độ ở Paris lúc 7 giờ tối là: 0,5 điểm 5 7 2C Đáp số: 2C Gọi số đội viên của trường THCS Gia Quất là: x (đội viên) (Điều kiện: x N *;200 x 300) Theo bài ra ta có: 0,5 điểm x12 x18 x BC 12;18;21 x21 Bài 4 Ta có: (1,5 điểm) 12 22.3 0,5 điểm 18 2.32 21 3.7 0,25 điểm BCNN(12;18;21) 22.32.7 252 BC(12;18;21) B(252) 0;252;504; 0,25 điểm Mà 200 x 300 nên x 252. Vậy trường THCS Gia Quất có 252 đội viên. a) Chu vi sân trường là: (30 20).2 100 m 0,25 điểm Diện tích sân trường là: 0,25 điểm 30.20 600 m2 Bài 5 b) Diện tích bốn bồn hoa là: 0,5 điểm (1,5 điểm) 2.2 .4 16 m2 c) Nhà trường phải trả số tiền để mua cây là: 0,25 điểm 260000.16 4160000 (đồng) Đáp số: a) 100m ; 600m2 2 b) 16m 0,25 điểm c) 4160000đồng a) Vì n 3 n 2 Bài 6 n 2 n 2 0,25 điểm (0,5 điểm) Áp dụng tính chất chia hết của một hiệu ta có:
- n 3 n 2 n 2 n 3 n 2 n 2 5 n 2 Hay (n 2) U 5 . Mà U 5 5; 1;1;5 Lập bảng ta có n 2 5 1 1 5 n 3 1 3 7 Vậy n 3;1;3;7. b) Ta có: S 1 4 42 43 42020 1 4.S 4 42 43 44 42020 42021 2 Lấy 2 1 ta có: 0,25 điểm 4.S S 42021 1 3.S 42021 1 3.S 1 42021 Vậy n 2021. Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Ban Giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Phạm Thị Thanh Bình Nguyễn Thị Vân Anh Đinh Thị Thúy
- TRƯỜNG THCS GIA QUẤT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 6 MÃ ĐỀ T602 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 22/12/2023 I. Trắc nghiệm (3 điểm). Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Tập hợp A 17; 6;0;1;8 . Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A là: A. B 17;6;0; 1;8 B. B 17;6;0;1;8 C. B 17;6; 0; 1; 8 D. B 17;6;0; 1; 8 Câu 2: Cho hình chữ nhật. Khẳng định sai là: A.Bốn góc bằng nhau và bằng 900 B. Hai đường chéo vuông góc với nhau C. Hai đường chéo bằng nhau D.Có hai cặp cạnh song song với nhau Câu 3: Hai số nguyên tố cùng nhau là: A. 6 và 5 B. 12 và 64 C. 6 và 15 D. 8 và 30 Câu 4: Kết quả của phép tính : ( 27) 15 là: A. 12 B. 12 C. 42 D. 42 Câu 5: Kết luận đúng trong những kết luận sau là: A. a b c a b c B. a b c a b c C. a b c a b c D. a b c a b c Câu 6. Hình có trục đối xứng là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 7: Cho a 36 ; b 15 thì BCNN(a;b) là: A. 3 B. 9 C. 180 D. 30 Câu 8: Trong các hình sau đây. Hình nào là hình thang cân? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
- Câu 9: Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Nhà toán học Thales sinh vào năm 635 TCN. Số nguyên biểu diễn năm sinh của ông là: A. 635 B. 635 C. 635 TCN D. 635 TCN Câu 11: Số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 987 B. 101 C. 999 D. 102 Câu 12: Cho các số 13;7; 17;8. Các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. 13; 17;7;8 B. 17; 13;7;8 C. 8;7; 17; 13 D. 8;7; 13; 17 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 115 53 115 23 b) 46.43 56.46 46 c) 950 :948 52 20220 Bài 2: (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x – 35 217 b) 2x 39 .3 201 Bài 3: (1 điểm) a) So sánh hai số nguyên 30213 và 30123. b) Vào một ngày mùa đông tại thủ đô Paris – Pháp, nhiệt độ lúc 6 giờ sáng là 3C . Đến 7 giờ tối nhiệt độ giảm 9C . Hỏi nhiệt độ ở Paris lúc 7 giờ tối là bao nhiêu? Bài 4: (1,5 điểm) Trường THCS Gia Quất vừa thực hiện kế hoạch quyên góp sách cho thư viện. Biết rằng số sách quyên góp được nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển thì đều vừa đủ bó. Tính số sách quyên góp được? Biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển. Bài 5: (1,5 điểm) Một sân trường có dạng hình chữ nhật như hình vẽ. Biết chiều dài 25m, chiều rộng 24m . a) Tính chu vi và diện tích sân trường? Bồn Bồn b) Nhà trường mới xây thêm bốn bồn hoa hình vuông có Hoa Hoa cạnh dài 3m như hình bên. Tính tổng diện tích của bốn bồn hoa? c) Nhà trường muốn trồng các cây hoa hồng trong bốn bồn Bồn hoa. Hỏi nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để mua cây? Bồn Hoa Hoa Biết rằng cứ 1 m2 trồng được một cây hoa hồng và giá tiền một cây hoa hồng là 260000 đồng? Bài 6: (0,5 điểm) a) Tìm số nguyên n sao cho (n 3)(n 1) . 2 3 2020 n b) Cho S 1 5 5 5 5 . Tìm số tự nhiên n thỏa mãn: 4.S 1 5 .
- TRƯỜNG THCS GIA QUẤT HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÃ ĐỀ T602 MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A B B D C B B B A D II. Tự luận (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm a)115 53 115 23 115 115 53 23 0,5 điểm 0 30 30 b) 46.43 56.46 46 46.43 56.46 46.1 Bài 1 46.(43 56 1) 0,5 điểm (1,5 điểm) 46.100 4600 c) 950 :948 52 20200 92 25 1 0,5 điểm 81 26 55 a) x – 35 217 x 217 35 0,25 điểm x 182 Vậy x 182 0,25 điểm b)(2x 39).3 201 Bài 2 2x 39 201:3 2x 39 67 (1 điểm) 0,25 điểm 2x 67 39 2x 106 x 106 : 2 x 53 Vậy x 53 0,25 điểm
- a) Ta có: 30213 30123 0,5 điểm b) Giải Bài 3 Nhiệt độ ở Paris lúc 7 giờ tối là: (1 điểm) 3 9 6C Đáp số: 6C 0,5 điểm Gọi số sách quyên góp được là: x (quyển) ( Điều kiện: x N *;100 x 150 ) Theo bài ra ta có: 0,5 điểm x10 x12 x BC 10;12;15 x15 Bài 4 Ta có: 0,5 điểm (1,5 điểm) 10 2.5 12 22.3 15 3.5 0,25 điểm BCNN(10;12;15) 22.3.5 60 BC(10;12;15) B(60) 0;60;120;180; Mà 100 x 150 nên x 120. 0,25 điểm Vậy số sách quyên góp là 120 quyển. a) Chu vi sân trường là: (25 24).2 98 m 0,25 điểm Diện tích sân trường là: 0,25 điểm 25.24 600 m2 Bài 5 b) Diện tích bốn bồn hoa là: 0,5 điểm (1,5 điểm) 3.3 .4 36 m2 c) Nhà trường phải trả số tiền để mua cây là: 0,25 điểm 260000.36 9360000 (đồng) Đáp số: a) 98m;600m2 2 b) 36m 0,25 điểm c) 9360000 đồng a) Vì n 3 n 1 n 1 n 1 0,25 điểm Áp dụng tính chất chia hết của một hiệu ta có:
- n 3 n 1 n 1 Bài 6 n 3 n 1 n 1 (0,5 điểm) 2 n 1 Hay (n 1) U 2 . Mà U 2 2; 1;1;2 Lập bảng ta có n 1 2 1 1 2 n 3 2 0 1 Vậy n 3; 2;0;1. b) Ta có: S 1 5 52 53 52020 1 5.S 5 52 53 54 52020 52021 2 Lấy 2 1 ta có: 0,25 điểm 5.S S 52021 1 4.S 52021 1 4.S 1 52021 Vậy n 2021. Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Ban Giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Phạm Thị Thanh Bình Nguyễn Thị Vân Anh Đinh Thị Thúy
- TRƯỜNG THCS GIA QUẤT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 6 ĐỀ DỰ PHÒNG Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 22/12/2023 II. Trắc nghiệm (3 điểm). Ghi lại vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Tập hợp A 7; 5;0;1;8.Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A là: A. B 7; 5; 0;1;8 B. B 7;5; 0; 1; 8 C. B 7;5;0;1;8 D. B 7;5;0; 1; 8 Câu 2: Cho hình chữ nhật. Khẳng định đúng là: A. Bốn góc bằng nhau và bằng 900 B. Bốn góc bằng nhau và bằng 600 C. Hai đường chéo không bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 3: Hai số nguyên tố cùng nhau là: A. 6 và 10 B. 13 và 15 C. 16 và 24 D. 6 và 24 Câu 4: Kết quả của phép tính : ( 45) 15 là: A. 30 B. 60 C. 30 D. 60 Câu 5: Kết luận đúng trong những kết luận sau là: A. a b c a b c B. a b c a b c C. a b c a b c D. a b c a b c Câu 6. Trục đối xứng được ứng dụng rất nhiều trong thiết kế logo của các hãng xe. Trong các logo sau, logo không có trục đối xứng là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 7: Cho a 32 ; b 24 thì BCNN(a;b) là: A. 96 B. 48 C. 32 D. 24 Câu 8: Trong các hình sau đây. Hình nào là hình thang cân? A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
- Câu 9: Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Nhà toán học Pythagoras sinh vào năm 580 TCN. Số nguyên biểu diễn năm sinh của ông A. 580 B. 580 C. 580 TCN D. 580 TCN là: Câu 11: Số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số là: A. 100 B. 987 C. 999 D. 102 Câu 12: Cho các số 12;7; 17;8 . Các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. 12; 17;7;8 B. 12; 17;7;8 C. 8;7; 17; 12 D. 8;7; 12; 17 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 125 57 125 17 b) 15.43 15.56 15 c) 750 : 748 62 20220 Bài 2: (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x – 35 ( 25) b) 150 3. 2x 1 15 Bài 3: (1 điểm) a) So sánh hai số nguyên – 20213 và – 20123. b) Nhiệt độ lúc trưa ở New York là 5C . Đến 5 giờ chiều, nhiệt độ tại đây lại giảm 6C . Hỏi nhiệt độ lúc 5 giờ chiều ở New York là bao nhiêu? Bài 4: (1,5 điểm) Trường THCS Gia Quất vừa thực hiện kế hoạch quyên góp sách cho thư viện. Biết rằng số sách quyên góp được nếu xếp thành từng bó 15 quyển, 20 quyển hoặc 25 quyển thì đều vừa đủ bó. Tính số sách quyên góp được? Biết rằng số sách trong khoảng từ 400 đến 700 quyển. Bài 5: (1,5 điểm) Một sân trường có dạng hình chữ nhật như hình vẽ. Biết chiều dài 35m , chiều rộng 27m . a) Tính chu vi và diện tích sân trường? Bồn Bồn b) Nhà trường mới xây thêm bốn bồn hoa hình vuông có Hoa Hoa cạnh dài 4m như hình bên. Tính tổng diện tích của bốn bồn hoa? c) Nhà trường muốn trồng các cây hoa hồng trong bốn bồn Bồn hoa. Hỏi nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để mua cây? Bồn Hoa Hoa Biết rằng cứ 1 m2 trồng được một cây hoa hồng và giá tiền một cây hoa hồng là 260000 đồng. Bài 6: (0,5 điểm) a) Tìm số nguyên n sao cho (n 4)(n 2) . 2 3 20 n b) Cho S 1 5 5 5 5 . Tìm số tự nhiên n thỏa mãn: 4.S 1 5 .
- TRƯỜNG THCS GIA QUẤT HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÃ ĐỀ DỰ PHÒNG MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B A B C A B D B C D II. Tự luận (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm a)125 57 125 17 125 125 57 17 0,5 điểm 0 40 40 b)15.43 15.56 15 15.43 15.56 15.1 Bài 1 15.(43 56 1) 0,5 điểm (1,5 điểm) 15.100 1500 c) 750 : 748 62 20220 72 36 1 0,5 điểm 49 37 12 a) x – 35 25 x 25 35 0,25 điểm x 10 0,25 điểm Vậy x 10 b)15 0 3.(2x 1) 15 Bài 2 3.(2x 1) 150 15 (1 điểm) 3.(2x 1) 135 0,25 điểm 2x 1 135:3 2x 1 45 2x 45 1 2x 44 x 44 : 2 x 22 0,25 điểm Vậy x 22
- a) Ta có: 20213 20123 0,5 điểm Bài 3 b) Giải Nhiệt độ lúc 5 giờ chiều ở New York là: ( 1 điểm) ( 5) 6 11C 11C Đáp số: 0,5 điểm Gọi số sách quyên góp được là: x (quyển) ( Điều kiện: x N *;400 x 700 ) Theo bài ra ta có: 0,5 điểm x15 x20 x BC 15;20;25 x25 Bài 4 Ta có: 0,5 điểm (1,5 điểm) 15 3.5 20 22.5 25 52 0,25 điểm BCNN(15;20;25) 22.3.52 300 BC(15;20;25) B(300) 0;300;600;900; Mà 400 x 700 nên x 600. 0,25 điểm Vậy số sách quyên góp là 600 quyển. a) Chu vi sân trường là: (35 27).2 124 m 0,25 điểm Diện tích sân trường là: 0,25 điểm 35.27 945(m2 ) b) Diện tích bốn bồn hoa là: Bài 5 2 0,5 điểm (1,5 điểm) 4.4 .4 64 m c) Nhà trường phải trả số tiền để mua cây là: 0,25 điểm 260000.64 16640000(đồng) Đáp số: a) 124m;945m2 2 b) 64m 0,25 điểm c) 16640000 đồng a) Vì n 4 n 2 Bài 6 n 2 n 2 0,25 điểm (0,5 điểm) Áp dụng tính chất chia hết của một hiệu ta có:
- n 4 n 2 n 2 n 4 n 2 n 2 2 n 2 Hay (n 2) U 2 . Mà U 2 2; 1;1;2 Lập bảng ta có n 2 2 1 1 2 n 4 3 1 0 Vậy n 4; 3; 1;0. b) Ta có: S 1 5 52 53 520 1 5.S 5 52 53 54 521 2 Lấy 2 1 ta có: 0,25 điểm 5S S 521 1 4S 521 1 4S 1 521 Vậy n 21. Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Ban Giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Phạm Thị Thanh Bình Nguyễn Thị Vân Anh Đinh Thị Thúy