Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Biểu đồ cột kép bên biểu diễn số huy chương của đoàn thể thao Việt Nam và đoàn thể thao Thái Lan tại SEA Games 30. Quan sát biểu đồ ta thấy:
- Tổng số huy chương vàng của đoàn thể thao Việt Nam và đoàn thể thao Thái Lan là:
- 190 cái
- 188 cái
- 228 cái
- 606 cái
- Số huy chương bạc của đoàn thể thao Việt Nam ít hơn số huy chương bạc của đoàn thể thao Thái Lan là:
- 6 cái B.18 cái C. 30 cái D.24 cái
Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
B.
C.
D.
Câu 3. Phân số nào sau đây là phân số tối giản:
B.
C.
D.
Câu 4. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 6,051 ; 6,015 ; 6,150 ; 6,105
- 6,051 ; 6,015 ; 6,150 ; 6,105
- 6,051 ; 6,015 ; 6,105 ; 6,150
- 6,015 ; 6,051 ; 6,150 ; 6,105
- 6,015 ; 6,051 ; 6,105 ; 6,150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 6 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong học kì II năm học 2022-2023 Cụ thể, kiểm tra về: + Đại số: Thu thập tổ chức biểu diễn số liệu, biểu đồ cột kép, mô hình xác suất, phân số, số thập phân, ước lượng và làm tròn số. tỉ số % + Hình học: Hình học phẳng (Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng,tia) 2. Năng lực: + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực giải quyết vấn đề toán học. + Năng lực mô hình hoá toán học. + Năng lực sử dụng công cụ học toán. + Năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất: + Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
- II. MA TRẬN: Mức độ đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vận dụng cao TT Đơn vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thu thập tổ Số câu 2(4a;4b) 2câu chức biểu 1đ 1 diễn số liệu Số điểm 0 1 Điểm và Số câu 1(5a) 1(5b) 2câu 2 đường thẳng Số điểm 0 0.5 0.5 1đ Hai đường Số câu 1(6) 1câu thẳng cắt 0,5đ 3 nhau, // Số điểm 0 0.5 Biểu đồ cột Số câu 2(1a;1b) 2câu 4 kép Số điểm 0.5 0,5đ Mô hình xác Số câu 1(8b) 1câu 5 suất Số điểm 0 0.5 0,5đ Số câu 1(7) 1(8a) 2câu 6 Đoạn thẳng Số điểm 0 0.5 0.5 1đ Số câu 2(2;3) 2câu 7 Phân số Số điểm 0.5 0,5đ So sánh Số câu 1(2) 1câu 8 phân số Số điểm 0 0.5 0,5đ Các phép Số câu 2(1a;1b) 2câu tính về phân 1đ 9 số Số điểm 0 1 Số câu 2(4;5) 2câu 10 Số thập phân Số điểm 0.5 0,5đ Số câu 1(5c) 1câu 11 Tia Số điểm 0 0.5 0,5đ Các phép Số câu 2(1c;1d) 2câu 12 tính stp Số điểm 0 1 1đ Ước lượng Số câu 2(6;7) 2câu và làm tròn 0,5đ 12 số Số điểm 0.5 Số câu 2(3a;3b) 2câu 13 Tỉ số % Số điểm 0 1 1đ Tổng câu 8 câu 4 câu 0câu 6câu 0câu 4câu 0câu 2câu 24 câu 2đ 2đ 0đ 3đ 0đ 2đ 0đ 1đ 10đ Tổng điểm 40% 30% 20% 10% 100%
- III. BẢN ĐẶC TẢ: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến Thứ Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng thức, kĩ Vận tự thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận năng Nhận biết dụng hiểu dụng cao 1 CHỦ ĐỀ 1 Thu thập tổ Vận dụng: Tính được sự chênh 2TL Một số yếu tố chức biểu lệch giữa các yếu tố trong (4a,4b) thống kê và diễn số liệu bài, xác suất Biểu đồ cột Nhận biết: Nhận biết được các 2TN kép thành tố của biểu đồ cột kép. (1a,1b) Trích xuất được những thông tin cần thiết liên quan đến số liệu được biểu diễn ở dạng biểu đồ cột kép. Mô hình xác Vận dụng cao: tính được kim 1TL (8b) suất ngạch xuất khẩu 2 CHỦ ĐỀ 2 Phân số với Nhận biết: Nhận biết được 2TN(c2,c3) Phân số tử và mẫu là phân số với tử số và mẫu số là số nguyên số nguyên. So sánh Nhận biết: Nhận biết được 1TL (c2) phân số quan hệ thứ tự giữa các phân số và so sánh được hai phân số cho trước Các phép Thông hiểu: Thực hiện được 2TL tính về phân các phép tính về phân số. (1c,1d) số 3 CHỦ ĐỀ 3 Số thập Nhận biết: nhận biết được stp 2TN(c4,c5) Số thập phân phân Các phép Thông hiểu: Tính toán được 2TL(1c;1d) tính stp (cộng, nhân) các số thập phân Ước lượng Nhận biết: Làm tròn được theo 2TN(c6;c7) và làm tròn yêu cầu đề bài số Tỉ số, tỉ số Thông hiểu: Tính được tỉ số, tỉ 2TL(3a;3b) phần trăm số phần trăm 4 CHỦ ĐỀ 4 Hai đường Nhận biết: Nhận biết được hai 1TL(c6) Hình học thẳng cắt đường thẳng cắt nhau, song phẳng nhau, song song song Đoạn thẳng Vận dụng: Tính được độ dài 1TL(c7) 1TL(c8a) đoạn thẳng Vận dụng cao: Tính được số đoạn thẳng đi qua 2 điểm Tia Nhận biết: hs nhận biết được 1TL(5c) 2 tia trùng nhau
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Toán 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 26/04/2023 ĐỀ CHẴN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1. Biểu đồ cột kép bên biểu diễn số huy chương của đoàn thể thao Việt Nam và đoàn thể thao Thái Lan tại SEA Games 30. Quan sát biểu đồ ta thấy: a) Tổng số huy chương vàng của đoàn thể thao Việt Nam và đoàn thể thao Thái Lan là: A. 190 cái B. 188 cái C. 228 cái D. 606 cái b) Số huy chương bạc của đoàn thể thao Việt Nam ít hơn số huy chương bạc của đoàn thể thao Thái Lan là: A. 6 cái B.18 cái C. 30 cái D.24 cái Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: 3,5 9 3 2,5 A. B. C. D. 2 0 1 2,3 Câu 3. Phân số nào sau đây là phân số tối giản: 3 9 6 25 A. B. C. D. 6 19 15 35 Câu 4. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 6,051 ; 6,015 ; 6,150 ; 6,105 A. 6,051 ; 6,015 ; 6,150 ; 6,105 B. 6,051 ; 6,015 ; 6,105 ; 6,150 C. 6,015 ; 6,051 ; 6,150 ; 6,105 D. 6,015 ; 6,051 ; 6,105 ; 6,150 Câu 5. Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết: x < 2,004 A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 Câu 6. Làm tròn số - 34 567 đến hàng trăm, ta được số: A. 34 600 B. 34 500 C. -34 600 D. -34 500 Câu 7. Làm tròn số 12,456 đến hàng phần mười, ta được số: A. 12,4 B. 12,46 C. 12,5 D. 12,45
- II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính 3 13 3 6 15 5 a) b) c) 37,45 + 162,6 d) 12,5.6,4 5. 7 ― 5.7 49 :7 6 4 6 8 Bài 2. (0,5 điểm) Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 7 ; 3; 5 ;0; 9 Bài 3. (1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của: a) 200m và 1km b) 50kg và 1 tạ Bài 4. (1 điểm) Trong giờ kiểm tra học kì I môn Toán, lớp 6A2 không có học sinh nào vắng mặt. Tổng kết điểm của bài kiểm tra đó được cho ở bảng sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 3 2 3 8 15 3 4 a) Số học sinh đạt điểm 5 và 6 ít hơn số học sinh đạt điểm 9 và 10 là bao nhiêu? b) Tính số học sinh lớp 6A2 Bài 5. (1,5 điểm) Vẽ đường thẳng a. Lấy ba điểm A, B, C thuộc a (điểm B nằm giữa hai điểm A, C) và điểm D không thuộc a. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. a) Kẻ được tất cả bao nhiêu đường thẳng? Kể tên các đường thẳng đó. b) Điểm D nằm trên những đường thẳng nào? Kể tên các đường thẳng đó. c) Kể tên hai tia trùng nhau gốc A và 2 tia đối nhau gốc B Bài 6. (0,5 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Các đường thẳng a, b cắt nhau tại điểm M. Đường thẳng c không đi qua M và cắt các đường thẳng a, b lần lượt tại D, E. Bài 7. (0,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm và trung điểm C của đoạn thẳng đó. Tính độ dài đoạn thẳng AC Bài 8. (1 điểm) a) Cho n điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Có tất cả 190 đoạn thẳng,. Tìm n? b) Biểu đồ bên cho biết cơ cấu thị trường xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam trong 6 tháng đầu năm 2019. Tính kim ngạch xuất khẩu của ngành dệt may sang Hoa Kỳ, biết tổng kim ngạch xuất khẩu ngành dệt may của Việt Nam 6 tháng đầu năm 2019 sang Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU và các thị trường khác là 15 090 triệu USD. Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Toán 6 ĐỀ CHẴN I.Trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1a 1b 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B C B D B C C II.Tự luận (8đ) Bài Đáp án Biểu điểm 1a 3/5 0,5 1b -3/7 0,5 1c 200,05 0,5 1d 80 0,5 2 ―6 ―6 8 4 0,5 ; ;0; ; 5 7 9 3 3a Đổi đúng đơn vị 0,25 Tính đúng tỉ lệ 20% 0,25 3b Đổi đúng đơn vị 0,25 Tính đúng tỉ lệ 50% 0,25 4a (3+4) – (2+3) = 2 (Thiếu phép tính mà chỉ có kq chỉ cho 0,25 đ) 0,5 4b 38 học sinh (Thiếu phép tính mà chỉ có kq chỉ cho 0,25 đ) 0,5 5a Vẽ hình đúng 0,25 Kể đúng tên 4 đường thẳng 0,25 5b Trả lời đúng 0,5 5c Trả lời đúng mỗi ý 0,25 điểm 0,5 6 Vẽ hình đúng 0,5 7 Vẽ hình đúng 0,25 Lập luận và tính đúng (chỉ ghi kết quả không cho điểm) 0,25 8a n = 20 0,5 8b Tính đúng 0,5 BGH TTCM NTCM GV RA ĐỀ Đỗ Thị Thuý Giang Vũ Quang Lâm Vũ Quang Lâm
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Toán 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 26/04/2023 ĐỀ LẺ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1. Biểu đồ cột kép bên biểu diễn số huy chương của đoàn thể thao Việt Nam và đoàn thể thao Thái Lan tại SEA Games 30. Quan sát biểu đồ ta thấy: a)Tổng số huy chương bạc của đoàn thể thao Việt Nam và đoàn thể thao Thái Lan là: A. 188 cái B. 228 cái C. 190 cái D. 606 cái b)Số huy chương vàng của đoàn thể thao Việt Nam nhiều hơn số huy chương vàng của đoàn thể thao Thái Lan là: A. 18 cái B.6 cái C. 24 cái D.30 cái Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: 1 4 3 4,5 A B. C. D. . 2 0 0,3 2,3 Câu 3. Phân số nào sau đây là phân số tối giản: 5 3 2 35 A B. C. D. .59 12 16 75 Câu 4. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 7,051 ; 7,015 ; 7,150 ; 7,105 A. 7,051 ; 7,015 ; 7,150 ; 7,105 B. 7,015 ; 7,051 ; 7,105 ; 7,150 C. 7,051 ; 7,015 ; 7,105 ; 7,150 D. 7,015 ; 7,051 ; 7,150 ; 7,105 Câu 5. Tìm số tự nhiên a bé nhất biết: a > 3,999 A. a = 5 B. a = 2 C. a = 3 D. a = 4 Câu 6. Làm tròn số - 57 589 đến hàng trăm, ta được số: A. 57 600 B. 57 500 C. -57 600 D. -57 500 Câu 7. Làm tròn số 23,256 đến hàng phần mười, ta được số: A. 23,3 B. 23,26 C. 23 D. 23,25
- II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính 2 15 2 11 14 7 b) c) 47,35 + 252,65 d) 11,5 . 4,2 )7. 4 ― 7. 4 45 :5 2 7 3 17 Bài 2. (0,5 điểm) Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 3 ; 0; 5; 9 ; 10 Bài 3. (1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của: a) 300m và 1km b) 40kg và 1 tạ Bài 4. (1 điểm) Trong giờ kiểm tra học kì I môn Toán, lớp 6A1 không có học sinh nào vắng mặt. Tổng kết điểm của bài kiểm tra đó được cho ở bảng sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 3 4 9 16 5 1 a) Số học sinh đạt điểm 8 và 9 nhiều hơn số học sinh đạt điểm 5 và 6 là bao nhiêu? b) Tính số học sinh lớp 6A1 Bài 5. (1,5 điểm) Vẽ đường thẳng n. Lấy ba điểm M, N, P thuộc n (điểm N nằm giữa hai điểm M, P) và điểm E không thuộc n. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. a) Kẻ được tất cả bao nhiêu đường thẳng? Kể tên các đường thẳng đó. b) Điểm E nằm trên những đường thẳng nào? Kể tên các đường thẳng đó. c) Kể tên hai tia trùng nhau gốc M và 2 tia đối nhau gốc N Bài 6. (0,5 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Các đường thẳng x, y cắt nhau tại điểm A. Đường thẳng a không đi qua A và cắt các đường thẳng x, y lần lượt tại B, C. Bài 7. (0,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng DE = 6cm và trung điểm H của đoạn thẳng đó. Tính độ dài đoạn thẳng EH Bài 8. (1 điểm) a) Cho n điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Có tất cả 105 đoạn thẳng,. Tìm n? b) Biểu đồ bên cho biết cơ cấu thị trường xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam trong 6 tháng đầu năm 2019. Tính kim ngạch xuất khẩu của ngành dệt may sang Nhật Bản, biết tổng kim ngạch xuất khẩu ngành dệt may của Việt Nam 6 tháng đầu năm 2019 sang Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU và các thị trường khác là 15 090 triệu USD. Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Toán 6 ĐỀ LẺ I.Trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1a 1b 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B A A B D C A II.Tự luận (8đ) Bài Đáp án Biểu điểm 1a 2/7 0,5 1b -2/9 0,5 1c 300 0,5 1d 48,3 0,5 ―2 ―3 7 17 2 ; ; 0; ; 0,5 3 9 5 10 3a Đổi đúng đơn vị 0,25 Tính đúng tỉ lệ 30% 0,25 3b Đổi đúng đơn vị 0,25 Tính đúng tỉ lệ 40% 0,25 4a (16+5) – (3+4) = 14 (Thiếu phép tính mà chỉ có kq chỉ cho 0,25 đ) 0,5 4b 40 học sinh (Thiếu phép tính mà chỉ có kq chỉ cho 0,25 đ) 0,5 5a Vẽ hình đúng 0,25 Kể đúng tên 4 đường thẳng 0,25 5b Trả lời đúng 0,5 5c Trả lời đúng mỗi ý 0,25 điểm 0,5 6 Vẽ hình đúng 0,5 7 Vẽ hình đúng 0,25 Lập luận và tính đúng (chỉ ghi kết quả không cho điểm) 0,25 8a n = 15 0,5 8b Tính đúng 0,5 BGH TTCM NTCM GV RA ĐỀ Đỗ Thị Thuý Giang Vũ Quang Lâm Nguyễn Thị Hường
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Toán 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 26/04/2023 ĐỀ DỰ PHÒNG I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1. Biểu đồ cột kép bên biểu diễn số huy chương của đoàn thể thao Việt Nam và đoàn thể thao Thái Lan tại SEA Games 30. Quan sát biểu đồ ta thấy: a)Tổng số huy chương đồng của đoàn thể thao Việt Nam và đoàn thể thao Thái Lan là: A. 188 cái B. 228 cái C. 190 cái D. 606 cái b)Số huy chương đồng của đoàn thể thao Việt Nam ít hơn số huy chương đồng của đoàn thể thao Thái Lan là: A. 18 cái B.6 cái C. 24 cái D.30 cái Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: 0,5 8 1 4,9 A. B. C. D. 2 0 5 7,3 Câu 3. Phân số nào sau đây là phân số tối giản: 5 7 4 45 A B. C. D. .50 53 12 90 Câu 4. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 9,051 ; 9,015 ; 9,150 ; 9,105 A. 9,051 ; 9,015 ; 9,150 ; 9,105 B. 9,051 ; 9,015 ; 9,105 ; 9,150 C. 9,015 ; 9,051 ; 9,105 ; 9,150 D. 9,015 ; 7,051 ; 9,150 ; 9,105 Câu 5. Tìm số tự nhiên m lớn nhất biết: m < 7,001 A. m = 5 B. m = 6 C. m = 7 D. m = 8 Câu 6. Làm tròn số - 46 578 đến hàng trăm, ta được số: B. 46 600 B. 46 500 C. -46 600 D. -46 500 Câu 7. Làm tròn số 78,458 đến hàng phần mười, ta được số: A. 78,5 B. 78,46 C. 78 D. 78,45
- II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính 7 13 7 4 12 6 a) b) c) 54,25 + 145,75 d) 12,4 . 5,5 5. 9 ― 5.9 55 :11 3 8 3 19 Bài 2. (0,5 điểm) Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 4 ; 7; 0; 12; 14 Bài 3. (1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của: a) 400m và 1km b) 60kg và 1 tạ Bài 4. (1 điểm) Trong giờ kiểm tra học kì I môn Toán, lớp 6A3 không có học sinh nào vắng mặt. Tổng kết điểm của bài kiểm tra đó được cho ở bảng sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 5 3 6 14 8 2 1 a) Số học sinh đạt điểm 6 và 7 nhiều hơn số học sinh đạt điểm 9 và 10 là bao nhiêu? b) Tính số học sinh lớp 6A3 Bài 5. (1,5 điểm) Vẽ đường thẳng m. Lấy ba điểm D, E, F thuộc m (điểm E nằm giữa hai điểm D, F) và điểm H không thuộc m. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. a) Kẻ được tất cả bao nhiêu đường thẳng? Kể tên các đường thẳng đó. b) Điểm H nằm trên những đường thẳng nào? Kể tên các đường thẳng đó. c) Kể tên hai tia trùng nhau gốc D và 2 tia đối nhau gốc E Bài 6. (0,5 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Các đường thẳng m, n cắt nhau tại điểm E. Đường thẳng b không đi qua E và cắt các đường thẳng m, n lần lượt tại H, K. Bài 7. (0,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng MN = 4cm và trung điểm E của đoạn thẳng đó. Tính độ dài đoạn thẳng ME Bài 8. (1 điểm) c) Cho n điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Có tất cả 136 đoạn thẳng,. Tìm n? d) Biểu đồ bên cho biết cơ cấu thị trường xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam trong 6 tháng đầu năm 2019. Tính kim ngạch xuất khẩu của ngành dệt may sang EU, biết tổng kim ngạch xuất khẩu ngành dệt may của Việt Nam 6 tháng đầu năm 2019 sang Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU và các thị trường khác là 15 090 triệu USD. Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Toán 6 ĐỀ DỰ PHÒNG I.Trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1a 1b 2 3 4 5 6 7 Đáp án B A C B C C C A II.Tự luận (8đ) Bài Đáp án Biểu điểm 1a 7/5 0,5 1b -2/5 0,5 1c 200 0,5 1d 68,2 0,5 ―3 ―3 8 19 2 ; ; 0; ; 4 12 7 14 3a Đổi đúng đơn vị 0,25 Tính đúng tỉ lệ 40% 0,25 3b Đổi đúng đơn vị 0,25 Tính đúng tỉ lệ 60% 0,25 4a (6+14) – (2+1) = 17 (Thiếu phép tính mà chỉ có kq chỉ cho 0,25 đ) 0,5 4b 39 học sinh (Thiếu phép tính mà chỉ có kq chỉ cho 0,25 đ) 0,5 5a Vẽ hình đúng 0,25 Kể đúng tên 4 đường thẳng 0,25 5b Trả lời đúng 0,5 5c Trả lời đúng mỗi ý 0,25 điểm 0,5 6 Vẽ hình đúng 0,5 7 Vẽ hình đúng 0,25 Lập luận và tính đúng (chỉ ghi kết quả không cho điểm) 0,25 8a n = 17 0,5 8b Tính đúng 0,5 BGH TTCM NTCM GV RA ĐỀ Đỗ Thị Thuý Giang Vũ Quang Lâm Nguyễn Thị Hường