Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án)

Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):

a) b) c)

Bài 2 ( 1,5 điểm). Tìm x, biết:

a) b) c)

Bài 3 ( 1,5 điểm). Một cửa hàng tạp hóa có 750kg gạo gồm ba loại: gạo tẻ, gạo nếp và gạo lứt.

Trong đó gạo tẻ chiếm tổng số kg gạo, gạo nếp chiếm 30% tổng số kg gạo.

  1. Tính số kg gạo tẻ, gạo nếp, gạo lứt cửa hàng hiện có.
  2. Tính tỉ số phần trăm số kg gạo lứt so với tổng số kg gạo có trong cửa hàng đó.

Bài 4 (2,0 điểm).

4.1.a) Vẽ góc xOy (hai tia Ox và Oy không đối nhau), điểm M nằm trong góc xOy, vẽ tia OM.

b) Nêu tên các góc có trong hình vừa vẽ.

4.2. a) Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm, điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA = 4cm.

b) Hỏi điểm M có phải là trung điểm của đoạn AB không? Vì sao?

docx 14 trang vyoanh03 17/07/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: TOÁN 6 Năm học 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 28 tháng 04 năm 2023 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức của học sinh về: - Thu thập, tổ chức, biểu diễn và xử lý dữ liệu. - Biểu đồ cột kép. - Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản. - Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản. - Phân số với tử và mẫu là số nguyên; so sánh các phân số; hỗn số dương. - Phép cộng, phép trừ, nhân, chia phân số, số thập phân. - Ước lượng và làm tròn số - Tỉ số, tỉ số phần trăm, hai bài toán về phân số - Điểm. Đường thẳng. - Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song. - Đoạn thẳng. - Tia, góc. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Tư duy, giải quyết vấn đề. - Năng lực chuyên biệt: Biết thu thập, tổ chức, biểu diễn và xử lý dữ liệu. Biết đọc thông tin trong bảng số liệu, biểu đồ tranh, biểu đồ cột và biểu đồ cột kép. Tính được xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản. Biết tối giản một phân số, quy đồng mẫu nhiều phân số, so sánh các phân số. Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân số, số thập phân. Làm tròn được số. Biết tính tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, giải được hai bài toán về phân số. Biết được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. Phân biệt được đường thẳng và đoạn thẳng, tia, hai đường thẳng cắt nhau và hai đường thẳng song song. Phân biệt được hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Vẽ được góc khi có số đo. 3. Phẩm chất: - Tự tin, chủ động, nghiêm túc trong quá trình làm bài. II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( đính kèm trang sau). 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 (hết tuần học thứ 31), khi kết thúc nội dung: Hai bài toán về phân số và Góc (tiết 1). 2. Thời gian làm bài: 90 phút 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 3 điểm (gồm 12 câu hỏi: nhận biết) - Phần tự luận: 7 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 3 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) III. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( đính kèm trang sau). IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ( đính kèm trang sau). V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( đính kèm trang sau).
  2. II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 MỨC ĐỘ Thông Vận dụng Tổng số Điểm Nhận biết Vận dụng Tỉ lệ Chủ đề hiểu cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Một số yếu tố thống kê và 2 2 0 0,5 5% xác suất. 2. Tính chất cơ bản của phân số. So 2 4 1 2 5 3,0 30% sánh phân số. Các phép tính với phân số 3. Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Làm tròn số. 4 1 2 1 4 4 3,5 35% Tỉ số và tỉ số phần trăm. Hai bài toán về phân số 4. Các hình hình học cơ 4 2 1 1 4 4 3,0 30% bản Số câu TN/ 12 2 6 3 2 12 13 100% Số ý TL Điểm số 3 1 0 3 0 2 0 1 3 7 10 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 100% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 100%
  3. IV. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 6 Số câu hỏi Vị trí câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL độ ( Số câu) ( Số ý) ( Số câu) ( Số ý) – Thực hiện được việc thu 1. Một số thập, phân loại, thông kê theo yếu tố Nhận Câu 1 các tiêu chí cho trước bằng 2 thống kê và biết Câu 4 bảng số liệu xác suất. – Nhận biết được số nghịch Câu 2 1 Nhận đảo 2. Tính biết – Nhận biết được chuyển hỗn chất cơ bản số sang phân số 1 Câu 5 của phân số. So sánh – Thực hiện được các phép Thông Bài 1a,b phân số. tính cộng, trừ, nhân, chia với 4 hiểu Bài 2a,c Các phép phân số. tính với – Giải quyết được một số vấn Vận phân số đề thực tiễn (phức hợp, không dụng Bài 5 quen thuộc) gắn với các phép 1 cao tính về phân số. -Nhận biết được cách viết số Câu 3 thập phân về phân số, viết tỉ số 1 Câu 7 Nhận giữa hai số biết - Nhận biết cách làm tròn số 1 Câu 6 3. Số thập - Nhận biết cách tính giá trị của 1 Câu 8 phân và phân số của một số cho trước các phép – Thực hiện được các phép Thông tính với số tính cộng, trừ, nhân, chia với 1 Bài 2b hiểu thập phân. số thập phân. Làm tròn – Giải quyết được một số vấn số. Tỉ số và đề thực tiễn (đơn giản, quen Vận tỉ số phần thuộc) gắn với các phép tính 2 Bài 3a,b dụng trăm. Hai về số thập phân, tỉ số và tỉ số bài toán về phần trăm. phân số - Giải quyết được một số vấn Vận đề thực tiễn (phức hợp, không dụng quen thuộc) gắn với các phép 1 Bài 1c cao tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm – Nhận biết được trung điểm Câu 9 2 của đoạn thẳng 4. Các hình Nhận hình học cơ biết bản – Nhận biết được điểm thuộc Câu 10 1 tia, hai tia đối nhau Câu 11
  4. – Vẽ được góc, điểm và tia Bài 4.1a năm trong góc, cách gọi tên 1 2 Câu 12 Bài 4.1b góc - Vẽ được đoạn thẳng với độ Thông dài cho trước, xác định vị trí 1 Bài 4.2a hiểu trung điểm của đoạn thẳng. - Xác định và giải thích được Vận một điểm là trung điểm của 1 Bài 4.2b dụng đoạn thẳng. Tổng số câu 12 13
  5. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN TOÁN 6 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài 90 phút Mã đề: T6-CKII-101 Ngày kiểm tra: 28 tháng 04 năm 2023 Đề gồm 2 trang PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra. Câu 1. Bạn An giúp mẹ thống kê số lượng các size giày mà cửa hàng nhà bạn đã bán được trong tháng đầu tiên khai trương như bảng sau: Size giày 37 38 39 40 41 42 Số đôi bán được 23 31 29 75 32 56 Size giày bán được nhiều nhất trong tháng đầu tiên khai trương là A. 44 B. 75 C. 40 D. 37 5 Câu 2. Phân số nghịch đảo của là 8 5 8 5 8 A. B. C. D. 8 5 8 5 Câu 3. Dạng phân số của số thập phân -0,25 là 1 5 1 2 A. B. C. D. 4 2 4 5 Câu 4. Bạn Tuấn đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của một số bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: 37,1 36,9 37 36,9 36,8 Số bạn đã được Tuấn đo nhiệt độ là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 1 Câu 5. Hỗn số -3 viết được dưới dạng phân số là 5 16 3 8 14 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 6. Làm tròn số 135,4856 đến chữ số hàng phần trăm, kết quả là A. 135,49 B. 135,48 C. 135,47 D. 135,45 Câu 7. Tỉ số của 1,2 và 3 là 3 1,2 1 2 A. B. C. D. 1,2 3 3 3 2 Câu 8. của 20 là 5 1 1 A. -8 B. C. 8 D. 50 50 Câu 9. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì A. MA = MB B. MA > MB C. MA < MB D. AB + MB = MA Câu 10. Cho hình vẽ sau, điểm nằm trong góc xOy là A. điểm B và điểm C B. điểm A và điểm B C. điểm C và điểm D D. điểm A và điểm D
  6. Sử dụng hình vẽ sau để trả lời câu 11, câu 12. x A B C D y Câu 11. Tia đối của tia Ay là A. tia By B. tia Ax C. tia AB D. tia AC Câu 12. Điểm thuộc tia By là A. điểm A và điểm C B. điểm C và điểm D C. điểm A và điểm D D. điểm A và điểm B PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 3 5 5 3 5 8 2 a) b) . . c) 30% 0,5 7 7 6 11 6 11 5 Bài 2 ( 1,5 điểm). Tìm x, biết: 1 2 3 2 1 a) x b) 3x 3,4 5,6 c) : x 3 5 5 5 3 Bài 3 ( 1,5 điểm). Một cửa hàng tạp hóa có 750kg gạo gồm ba loại: gạo tẻ, gạo nếp và gạo lứt. 3 Trong đó gạo tẻ chiếm tổng số kg gạo, gạo nếp chiếm 30% tổng số kg gạo. 5 a) Tính số kg gạo tẻ, gạo nếp, gạo lứt cửa hàng hiện có. b) Tính tỉ số phần trăm số kg gạo lứt so với tổng số kg gạo có trong cửa hàng đó. Bài 4 (2,0 điểm). 4.1. a) Vẽ góc xOy (hai tia Ox và Oy không đối nhau), điểm M nằm trong góc xOy, vẽ tia OM. b) Nêu tên các góc có trong hình vừa vẽ. 4.2. a) Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm, điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA = 4cm. b) Hỏi điểm M có phải là trung điểm của đoạn AB không? Vì sao? Bài 5 (0,5 điểm). 1 1 1 1 1 1 1 2 3 48 49 S Cho S = và P = . Tính 2 3 4 48 49 50 49 48 47 2 1 P Hết
  7. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán – Lớp: 6 Mã đề T6-CKII-101 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C B A A B C A A B B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài 1 3 5 3 5 2 a) (1,5 điểm) 7 7 7 7 0,5 5 3 5 8 b) . . 6 11 6 11 5 3 8 0,25 . 6 11 11 5 .1 6 5 6 0,25 2 c) 30% 0,5 5 2 3 1 0,25 5 10 2 4 3 5 10 10 10 6 3 10 5 0,25 Bài 2 1 2 a) x (1,5 điểm) 3 5 2 1 x 0,25 5 3 6 5 x 15 15 1 x 15 0,25 1 Vậy x 15 b) 3x 3,4 5,6 3x 5,6 3,4 3x 9 0,25 x 9:3 3 Vậy x = 3 0,25
  8. 3 2 1 c) : x 5 5 3 2 1 3 : x 5 3 5 2 4 : x 5 15 0,25 2 4 x : 5 15 2 15 x . 5 4 3 x 2 3 0,25 Vậy x 2 Bài 3 3 a) Số gạo tẻ là: 750. 450 (kg gạo) (1,5 điểm) 5 0,25 30 Số gạo nếp là: 750.30% 750. 225(kg gạo) 0,5 100 Số gạo lứt là: 750 – 450 – 225 = 75 (kg gạo) 0,25 b) Tỉ số phần trăm số ki-lô-gam gạo lứt so với tổng số ki-lô-gam gạo 75 0,5 có trong cửa hàng đó là: .100% 10% 750 Bài 4 4.1a (0,75đ) Vẽ đúng góc xOy 0,25 Vẽ đúng điểm M 0,25 Vẽ đúng tia OM 0,25 4.1b Các góc có trong hình vừa vẽ là: x· Oy, x·OM, M· Oy . 0,25 (0,25 điểm) 4.2a B (0,25đ) A M 0,25 4.2b Vì M thuộc đoạn thẳng AB nên AM + MB = AB 0,25 (0,75đ) => MB = AB – AM = 8 – 4 = 4 cm Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB vì: 0,25 M nằm giữa hai điểm A và B MA = MB = 4cm 0,25
  9. 1 2 3 48 49 Ta có: P Bài 5 49 48 47 2 1 (0,5 điểm) 1 2 3 48 = 1 1 1 1 1 49 48 47 2 50 50 50 50 = 1 49 48 47 2 50 50 50 50 = 50 49 48 2 1 1 1 1 = 50. 0,25 50 49 48 2 1 1 1 1 1 S 2 3 4 49 50 1 Khi đó: P 1 1 1 1 1 50 50. 0,25 2 3 4 49 50 BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NHÓM CHUYÊN MÔN Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Nguyễn Thị Minh Hoa
  10. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN TOÁN 6 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài 90 phút Mã đề: T6-CKII-102 Ngày kiểm tra: 28 tháng 04 năm 2023 Đề gồm 2 trang PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra. Câu 1. Bảng thống kê sau cho biết số bé trai và bé gái được sinh ra trong 3 ngày đầu năm 2020 tại một bệnh viện địa phương Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Bé trai 9 6 7 Bé gái 5 6 4 Khẳng định đúng là A. số bé trai ít hơn số bé gái B. số bé trai sinh ra trong 3 ngày đầu giảm dần C. trung bình mỗi ngày có 5 bé gái được sinh ra D. trung bình mỗi ngày có 6 bé trai được sinh ra 3 Câu 2. Phân số nghịch đảo của là 7 3 7 3 7 A. B. C. D. 7 3 7 3 Câu 3. Dạng phân số của số thập phân 1,5 là 2 1 5 3 A. B. C. D. 3 5 2 2 Câu 4. Bạn Tuấn đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của một số bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: 37,1 36,9 37 36,9 36,8 Số bạn đã được Tuấn đo nhiệt độ là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 1 Câu 5. Hỗn số - 2 viết được dưới dạng phân số là 3 7 7 3 2 A. B. C. D. 3 3 7 3 Câu 6. Làm tròn số 274,4878 đến chữ số hàng phần mười, kết quả là A. 274,5 B. 274,4 C. 274,6 D. 275,5 Câu 7. Tỉ số của 2 và 3,5 là 2 3,5 2 3 A. B. C. D. 3 2 3,5 2 2 Câu 8. của 20 là 5 1 1 A. -8 B. C. 8 D. 50 50 Sử dụng hình vẽ sau để trả lời câu 9, câu 10. Câu 9. Tia đối của tia Bx là
  11. A. tia BC B. tia Ay C. tia AB D. tia By Câu 10. Điểm thuộc tia Cy là A. điểm A và điểm C B. điểm C và điểm D C. điểm A và điểm D D. điểm A và điểm B Câu 11. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì A. MA = MB B. MA > MB C. MA < MB D. AB + MB = MA Câu 12. Cho hình vẽ sau, điểm không nằm trong góc xOy là A. điểm B và điểm C B. điểm A và điểm B C. điểm C và điểm D D. điểm A và điểm D PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 4 5 3 7 3 5 1 a) b) . . c) 20% 0,4 9 9 5 12 5 12 5 Bài 2 ( 1,5 điểm). Tìm x, biết: 1 2 3 2 1 a) x b) 2x 3,2 6,8 c) : x 2 3 5 5 3 Bài 3 ( 1,5 điểm). Một cửa hàng tạp hóa có 820kg gạo gồm ba loại: gạo tẻ, gạo nếp, gạo lứt. 5 Trong đó gạo tẻ chiếm 60% tổng số kg gạo, gạo nếp chiếm số kg gạo còn lại. 8 a) Tính số kg gạo tẻ, gạo nếp, gạo lứt cửa hàng hiện có. b) Tính tỉ số phần trăm số kg gạo lứt so với tổng số kg gạo có trong cửa hàng đó. Bài 4 (2,0 điểm) 4.1. a) Vẽ góc aMb (hai tia Ma và Mb không đối nhau), điểm N nằm trong góc aMb, vẽ tia MN. b) Nêu tên các góc có trong hình vừa vẽ. 4.2. a) Vẽ đoạn thẳng MN = 10cm, điểm O thuộc đoạn thẳng MN sao cho OM = 5cm. b) Điểm O có phải là trung điểm của đoạn MN không? Vì sao? Bài 5 (0,5 điểm). 1 1 1 1 1 1 1 2 3 48 49 S Cho S = và P = . Tính 2 3 4 48 49 50 49 48 47 2 1 P Hết
  12. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Toán – Lớp: 6 Mã đề T6-CKII-102 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D B A A C C D D A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài 1 4 5 4 5 1 a) (1,5 điểm) 9 9 9 9 0,5 b) 3 7 3 5   5 12 5 12 0,25 3 7 5  5 12 12 3  1 5 0,25 3 5 c) 1 20% 0,4 5 1 2 2 0,25 5 10 5 1 1 2 5 5 5 2 0,25 5 Bài 2 a) (1,5 điểm) 1 2 x 2 3 0,25 2 1 x 3 2 4 3 x 6 6 0,25 1 x 6 b) 2x 3,2 6,8 2x 6,8 3,2 0,25 2x 10 0,25 x 10: 2 5
  13. c) 3 2 1 : x 5 5 3 2 1 3 : x 5 3 5 0,25 2 4 : x 5 15 2 4 x : 5 15 2 15 x . 5 4 3 x 0,25 2 Bài 3 60 a) Khối lượng gạo tẻ là: 820. 492(kg gạo) (1,5 điểm) 100 0,25 5 5 Khối lượng gạo nếp là: 820 492 . 328. 205(kg gạo) 0,5 8 8 Khối lượng gạo lứt là: 820 – 492 –205 = 123 (kg gạo) 0,25 b) Tỉ số phần trăm số ki-lô-gam gạo lứt so với tổng số ki-lô-gam gạo 123 0,5 có trong cửa hàng đó là: .100% 15% 820 Bài 4 a 4.1a (0,75đ) M N b Vẽ đúng góc aMb 0,25 Vẽ đúng điểm N 0,25 Vẽ đúng tia MN 0,25 4.1b Các góc có trong hình là: (0,25 điểm) + a· Mb,b·MN,a·MN . 0,25 4.2a M O N (0,25đ) 0,25 4.2b Vì O thuộc đoạn thẳng MN 0,25 (0,75đ) Nên MO + ON = MN 5 + ON = 10 0,25 ON = 5cm Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN vì: 0,25 O thuộc đoạn thẳng MN MO = ON = 5cm
  14. 1 2 3 48 49 Ta có: P 49 48 47 2 1 Bài 5 (0,5 điểm) 1 2 3 48 = 1 1 1 1 1 49 48 47 2 50 50 50 50 = 1 49 48 47 2 50 50 50 50 = 50 49 48 2 1 1 1 1 = 50. 0,25 50 49 48 2 1 1 1 1 1 S 2 3 4 49 50 1 Khi đó: P 1 1 1 1 1 50 50. 0,25 2 3 4 49 50 BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NHÓM CHUYÊN MÔN Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Tống Bùi Mỹ Linh