Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Thắng (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng ghi vào bài làm:
Câu 1. Kết quả điểm kiểm tra môn toán của học sinh lớp 6C được thầy giáo ghi lại như sau:
8 9 7 8 7 7 5 3 6 6 8 8 10 6 7 4 8 4 9 10 5 7 6
Số học sinh đạt điểm 8 là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 2. Bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1; 2; 3; 4; 5 của một lô hàng gồm 20 sản phẩm như sau.
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số sản phẩm | 0 | 0 | 3 | 5 | 12 |
Hỏi có bao nhiêu sản phẩm được đánh giá chất lượng 5 điểm.
A. 0 B. 3 C. 5 D. 12
Câu 3. Cho biểu đồ tranh biểu diễn số táo bán được trong 4 tháng đầu năm của siêu thị A.
Hỏi sau 4 tháng siêu thị bán được bao nhiêu tấn Táo.
A. 90 tấn B. 95 tấn C. 100 tấn D. 105 tấn
Câu 4. Tung đồng xu cân đối và đồng chất lần. Có lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là bao nhiêu? A. B. C. D.
Câu 5. An và Bình chơi với nhau 50 ván cờ vua, trong đó An thắng 35 ván , hòa 10 ván và thua 5 ván. Xác suất thực nghiệm xuất hiện kết quả An thắng Bình là:
A. B. C. D.
Câu 6. Phân số nghịch đảo của là phân số nào ?
A. B. C. D.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Thắng (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TÂN THẮNG Môn : TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề gồm 02 trang) Họ và tên Lớp : SBD Phòng . I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng ghi vào bài làm: Câu 1. Kết quả điểm kiểm tra môn toán của học sinh lớp 6C được thầy giáo ghi lại như sau: 8 9 7 8 7 7 5 3 6 6 8 8 10 6 7 4 8 4 9 10 5 7 6 Số học sinh đạt điểm 8 là A. 4B. 6C. 5D. 7 Câu 2. Bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1; 2; 3; 4; 5 của một lô hàng gồm 20 sản phẩm như sau. Điểm 1 2 3 4 5 Số sản phẩm 0 0 3 5 12 Hỏi có bao nhiêu sản phẩm được đánh giá chất lượng 5 điểm. A. 0 B. 3 C. 5 D. 12 Câu 3. Cho biểu đồ tranh biểu diễn số táo bán được trong 4 tháng đầu năm của siêu thị A. Hỏi sau 4 tháng siêu thị bán được bao nhiêu tấn Táo. A. 90 tấn B. 95 tấn C. 100 tấn D. 105 tấn Câu 4. Tung 1 đồng xu cân đối và đồng chất 12 lần. Có 5 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất 5 12 7 hiện mặt S là bao nhiêu? A. B. 5 C. D. 12 5 12 Câu 5. An và Bình chơi với nhau 50 ván cờ vua, trong đó An thắng 35 ván , hòa 10 ván và thua 5 ván. Xác suất thực nghiệm xuất hiện kết quả An thắng Bình là: 1 7 5 10 A. B. C. D. 5 10 50 50 2 Câu 6. Phân số nghịch đảo của là phân số nào ? 5 5 2 2 5 A. B. C. D. 2 5 5 2 12 Câu 7. Rút gọn phân số về tối giản, ta được: 36 4 2 1 1 A. B. C. D. 12 18 2 3 Câu 8. Viết số thập phân - 0,25 dưới dạng phân số, ta được: 3 3 1 1 A. B. C. D. 4 4 4 4 4 Câu 9: Viết hỗn số 2 dưới dạng phân số, ta được? 5 14 24 6 10 A. B. C. D. 5 10 5 4 Câu 10: Làm tròn số x = 26,162 đến chữ số thập phân thứ nhất, ta được số nào sau đây? A. x 26,2 B. x 26,1 C. x 26,02 D. x 26,16 Trang 1
- Câu 11: Góc bẹt là góc có số đo là: A. 450 B. 1000 C. 900 D. 1800 Câu 12: Góc tạo bởi kim giờ và kim phút trong mặt đồng hồ nào dưới đây biểu diễn góc vuông? A. Hình 1B. Hình 2 C. Hình 3D. Hình 4. · 0 · Câu 13: Cho góc xOy 90 . Điểm M nằm trong góc đó. Hỏi số đo góc xOM có thể là: A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 14 : Quan sát hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là sai ? x y A B A. Hai tia Ax, Ay đối nhau B. Hai tia Ax và By đối nhau C. Hai tia Ay và AB trùng nhau D. Hai tia BA và Bx trùng nhau Câu 15 : Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau: A. ; 푛 B. 푛 C. ; 푛; ; D. ; 푛; II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể ). 5 2 5 9 5 7 9 3 a) b) 0,5 . + 0,5. - 0,5 . 7 11 7 11 7 13 13 13 Bài 2. (1,0 điểm) 2 5 1 2 a) x b) : x 7 3 6 3 3 Bài 3. (1,5 điểm) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Tốt, Khá, Đạt. Kết quả học tập cuối năm học 2022-2023 được thống kê như sau: Số học sinh có kết quả học tập Tốt chiếm 20% tổng số học 3 sinh cả lớp, số học sinh xếp loại Đạt bắng số học sinh còn lại. 8 a) Tìm số học sinh mỗi loại. b) Tính tỉ số % của học sinh có học tập Khá so với học sinh cả lớp. Bài 4. (1,0 điểm). Bình gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15 a) Số lần xuất hiện mặt 6 chấm là bao nhiêu? b)Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “ Số chấm xuất hiện lớn hơn 2” Bài 5. (1,5 điểm). Cho đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ? c) Vẽ tia Oz không trùng với các tia Ox, Oy. Kể tên các góc có trong hình tạo bởi các tia Ox, Oy,Oz? 1 1 1 1 1 Bài 6. (1,0 điểm) Tính tổng : A 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 Hết./. Trang 2
- * Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Giám thị số 1: Giám thị số 1: Trang 3
- UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN THẮNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi ý 0,2 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C D B A B A D C A A D B A B D II. TỰ LUẬN: 7.0 điểm Câu Nội dung Điểm 5 2 5 9 5 5 2 9 5 . 7 11 7 11 7 7 11 11 7 0,25 a 5 5 .1 0 0,25 1 7 7 7 9 3 0,5 . + 0,5. - 0,5 . 13 13 13 7 9 3 b = 0,5. ( + - ) 0,25 13 13 13 = 0,5.1 = 0,5 0,25 2 5 x 3 6 5 2 0,25 x 6 3 a 9 3 x 6 2 0,25 3 Vậy x 2 1 2 2 : x 7 3 3 2 22 0,25 : x 3 3 2 22 b x : 3 3 1 x 0,25 11 1 Vậy x 11 Số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 40.20% = 8 (HS) 0,25 Số học còn lại là 40 – 8 = 32 ( HS) 0,25 a 3 Số học sinh có học tập Đạt là 32. = 12 (HS) 0,25 3 8 0,25 Số học sinh đạt loại Khá là: 40 – (8+12) = 20 (HS) Tỉ số % của học sinh đạt loại Khá so với học sinh cả khối là b 20.100 0,5 = 50% 40 % a Số lần xuất hiện mặt 6 chấm là: 15 0,25 4 Số lần thực hiện thí nghiệm là: 100 b 0,25 Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: Trang 4
- 100 – ( 15+ 20) = 65 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 0,25 65 là: 0,65 0,25 100 Vẽ hình đúng, chính xác z 0,25 x B A O C y Trên tia Ox có OA < OB (2 cm < 7 cm) 0,25 Nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B a OA + AB = OB 5 AB = OB – OA = 7 – 2 = 5 (cm) Vậy AB = 5cm 0,25 Vì A thuộc tia Ox, C thuộc tia Oy nên điểm O nằm giữa điểm A và điểm C Ta có: AC = OA + OC b AC = 2 + 3 = 5 (cm) 0,5 AC = AB (=5cm) Mặt khác ta có điểm A nằm giữa hai điểm B và C Do đó A là trung điểm của đoạn thẳng BC Các góc được tạo bởi tia Ox, Oy, Oz là: góc xOz; góc xOy; c 0,25 góc zOy 1 1 1 1 1 A 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 3 3 3 3 3 3A = 0,25 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 1 1 1 1 1 1 1 1 3A= 6 2 5 5 8 8 11 95 98 0,25 1 1 24 3A = 2 98 49 0,25 24 24 1 8 A = :3 . 49 49 3 49 0,25 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng thì được điểm tối đa. BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Văn Hùng Nhóm Toán 6 Trang 5