Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thủ Đức (Có đáp án)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 
phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng.  
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5. 
A. M = {1; 2; 3; 4; 5} B. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5} 
C. M = {0; 1; 2; 3; 4} D. M = { 1; 2; 3; 4} 
Câu 2. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? 
A. 25 B. 11 C. 1 D. 33 
Câu 3. Số đối của số -18 là: 
A. 0 B. 18 C. – 18 D. 9 
Câu 4. Kết quả của phép tính: (– 12) + (– 13) là:  
A. 25 B. 1 C. – 1 D. – 25 
Câu 5. Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?

 

        A. Hình 1.                   B. Hình 2.                      C.  Hình 3.                D. Hình 4 
Câu 6.  Khẳng định nào sau đây là đúng? 
Trong hình chữ nhật: 
A. Bốn góc không bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau . 
C. Hai đường chéo không bằng nhau. D. Hai đường chéo song song với nhau. 
Câu 7.  Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? 
A. Số học sinh tham quan chuyến đi thực tế của các lớp khối 6. 
B. Số trường trung học cơ sở trong Thành phố Thủ Đức. 
C. Thân nhiệt (độ C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng của các ngày trong tuần. 
D. Phương tiện đến trường của các bạn trong lớp 6A. 

pdf 5 trang Bảo Hà 08/04/2023 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thủ Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thủ Đức (Có đáp án)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TP THỦ ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I STT PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 -Thời gian: 90 phút Họ và tên: . (không kể thời gian giao đề) Lớp: SBD: . Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 Số phách Điểm Điểm Chữ ký GK1 STT (ghi bằng số) (ghi bằng chữ) Chữ ký GK2 Số phách ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) Học sinh làm bài ngay trên đề kiểm tra. Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng. Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5. A. M = {1; 2; 3; 4; 5} B. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5} C. M = {0; 1; 2; 3; 4} D. M = { 1; 2; 3; 4} Câu 2. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 25 B. 11 C. 1 D. 33 Câu 3. Số đối của số -18 là: A. 0 B. 18 C. – 18 D. 9 Câu 4. Kết quả của phép tính: (– 12) + (– 13) là: A. 25 B. 1 C. – 1 D. – 25 Câu 5. Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4 Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật: A. Bốn góc không bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau . C. Hai đường chéo không bằng nhau. D. Hai đường chéo song song với nhau. Câu 7. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Số học sinh tham quan chuyến đi thực tế của các lớp khối 6. B. Số trường trung học cơ sở trong Thành phố Thủ Đức. C. Thân nhiệt (độ C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng của các ngày trong tuần. D. Phương tiện đến trường của các bạn trong lớp 6A. Trang 1
  2. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT. Câu 8. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết Số ti vi được bán qua các năm của siêu thị điện máy A số tivi (TV) bán được qua mấy năm của Năm Số ti vi bán được siêu thị điện máy A. Năm nào siêu thị điện máy bán được nhiều TV nhất? A. 2017 B. 2018 C. 2019 D. 2020 Câu 9. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. 3 B. 4 C. – 4 D. – 5 Câu 10. Vào một ngày mùa đông ở Thị Xã SaPa (Việt Nam), buổi sáng có nhiệt độ là 12 oC, buổi tối nhiệt độ là – 3 oC. Nhiệt độ đã giảm đi bao nhiêu độ từ buổi sáng đến buổi tối ? A. 15 o C B. – 9 o C C. 9 o C D. – 15 o C Câu 11. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 1 0 3 5 8 8 5 4 1 Số học sinh đạt điểm trung bình (từ điểm 5 trở lên) là: A. 26 B. 31 C. 8 D.4 Câu 12. Cho E = 522 : 521 + 12022. Kết quả của biểu thức E là: A. 5 B. 6 C. 2 D. 2027 Phần 2. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (0,5 đ) Liệt kê các số nguyên tố có hai chữ số nhỏ hơn 17. Trang 2
  3. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT. Bài 2. (1,0 đ) Tìm số nguyên x a) x + 55 = 200 b) 3. (x + 5) − 17 = 37 . . . Bài 3. (2,0đ) a) Mẹ Lan bán rau ở chợ, Lan giúp mẹ ghi số tiền lãi, lỗ các ngày như sau: Ngày 3/9 4/9 5/9 6/9 Tiền Lãi Lỗ Lãi Lỗ lãi, lỗ 200 nghìn đồng 50 nghìn đồng 90 nghìn đồng 80 nghìn đồng Hãy nêu các số nguyên chỉ số tiền lãi, lỗ mỗi ngày trong bảng. . b) Tìm hai bội của 5 ; - 5 . Bài 4. (1,0 đ) Bác Hai có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 9 mét và chiều rộng là 8 mét. a) Tính diện tích mảnh vườn. 9m b) Giữa mảnh vườn người ta làm miếng đất hình vuông cạnh 7 mét dùng để trồng rau, phần còn lại làm lối đi xung quanh. Tính diện tích phần lối đi xung quanh. 8m . . . Trang 3
  4. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT. Bài 5. (0,75 đ) Biểu đồ cột trong hình 4 cho biết thông tin về kết quả học lực của học sinh khối 6 ở trường THCS X. Nhìn biểu đồ, em hãy cho biết: a) Học sinh khối 6 trường THCS X xếp loại học lực nào là đông nhất? b) Trường THCS X có bao nhiêu học sinh khối 6 có học lực từ trung bình trở lên? Bài 6. (0,75 đ) Số học sinh của một trường khi xếp hàng 12, hàng 28, xếp hàng 30 để tập đồng diễn thể dục thì đều vừa đủ. Biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1700 đến 2400 em. Tính số học sinh của trường đó. . . . . . Bài 7. (1,0 đ) Bạn Bình mang theo 200 000 đồng vào nhà sách mua đồ dùng học tập. Bạn mua 10 quyển tập, mỗi quyển giá 7 000 đồng; 4 cây bút mỗi cây bút giá 3 500 đồng và 2 quyển sách Tài Liệu Tham khảo Toán Lớp 6 giá 59 000 đồng / quyển. Hỏi tổng số tiền bạn Bình phải trả là bao nhiêu? Bạn Bình có đủ tiền mua các món hàng trên không? Thừa hay thiếu bao nhiêu tiền? . . Hết Trang 4
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC Môn: Toán – Lớp: 6 Năm học: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC I. Trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B B D A B D D C A B B II. Tự luận Bài Câu Nội Dung Điểm 1 Các số nguyên tố là: 11; 13 0,25 x 2 2a x + 55 = 200 x = 200 – 55 0,25 2 x = 145 0,25 2b 3. (x + 5) − 17 = 37 0,25 3. (x + 5) = 54 . x = 13 0,25 3a - Ghi đúng số tiền lãi, lỗ mỗi ngày trong bảng. 0,25x4 3 3b Tìm đúng 2 bội của 5 ; -5 0,5x 2 4a - Diện tích mảnh vườn là: 9. 8 = 72 (m2) 0,5 4 4b - Diện tích miếng đất hình vuông là: 72 = 49 (m2) 0,25 - Diện tích phần lối đi xung quanh là: 72 – 49 = 23 (m2) 0,25 5a Học sinh khối 6 trường THCS X xếp loại học lực KHÁ là đông nhất 0,25 5 5b Số học sinh khối 6 có học lực từ trung bình trở lên là: 38 + 140 + 52 = 230 (học sinh) 0,5 - Vì số học sinh khi xếp thành 12 hàng, 28 hàng, 30 hàng đều vừa đủ 0,25 nên số học sinh là bội chung của 12, 28 và 30 BCNN(12, 28, 30) = 420 6 BC(12, 28, 30) = B(420) = {0; 420; 840; 1260; 1680; 2100; 2520; }. 0,25 - Biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1700 đến 2400 em nên 0,25 số học sinh của trường là 2100 học sinh. - Tổng số tiền bạn Bình phải trả là 7 7 000.10 + 3 500.4 + 59 000.2 = 202 000 (đồng) 0,5 - Vì 200 000 < 202 000, nên bạn Bình không đủ tiền mua. 0,25 - Số tiền còn thiếu là: 202 000 – 20 000 = 2 000 (đồng) 0,25 - Tổ chấm thử từ 3 đến 5 bài - Học sinh vẽ hình đúng đến đâu thì chấm đến phần đó - Học sinh có cách giải khác chính xác, giám khảo cho trọn điểm Hết