Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Việt Úc (Có đáp án)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúngHãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. [NB] Thế kỉ thứ XIX được đọc là: Thế kỉ thứ:

A. 20.             B. 21.                          C.19.                           D. 22.

Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Số đối của số 12 là -12.                          B. Số đối của -2022 là 2022.                      

C. Số đối của 10 là +10.                              D. Số đối của 0 là 0.

Câu 3. [TH] Cho trục số:

Điểm cách điểm 3 bao nhiêu đơn vị?

A. 4.                            B. 7.                            C. -7 .             D. 6.

Câu 4. [NB] Khẳng định nào sau đây là sai? Với a là số tự nhiên khác 0 thì:

           A. a là ước của a.

B. a là bội của a.

C. 0 là ước của a.

D. 1 là ước của a.

Câu 5[NB] Chọn phát biểu sai?

           A. Hình có 4 đỉnh là hình chữ nhật.

B. Hình chữ nhật có 4 đỉnh.

C. Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song.

D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.

Câu 6. [TH] Tìm x biết  .

A. 7.                            B. –7.                          C. -112 .                     D. 20.

docx 5 trang Bảo Hà 06/04/2023 1260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Việt Úc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Việt Úc (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TH,THCS và THPT VIỆT ÚC TRƯỜNG TH,THCS và THPT VIỆT ÚC MÔN TOÁN - LỚP 6 MÔN TOÁN - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: (không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. [NB] Thế kỉ thứ XIX được đọc là: Thế kỉ thứ: A. 20.B. 21.C.19.D. 22. Câu 2. [NB] Khẳng định nào dưới đây sai? A. Số đối của số 12 là -12.B. Số đối của -2022 là 2022. C. Số đối của 10 là +10. D. Số đối của 0 là 0. Câu 3. [TH] Cho trục số: Điểm ―4 cách điểm 3 bao nhiêu đơn vị? A. 4.B. 7. C. -7 .D. 6. Câu 4. [NB] Khẳng định nào sau đây là sai? Với a là số tự nhiên khác 0 thì: A. a là ước của a. B. a là bội của a. C. 0 là ước của a. D. 1 là ước của a. Câu 5. [NB] Chọn phát biểu sai? A. Hình có 4 đỉnh là hình chữ nhật. B. Hình chữ nhật có 4 đỉnh. C. Hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. Câu 6. [TH] Tìm x biết 4 ⋅ = ― 28. A. 7.B. –7. C. -112 .D. 20. Câu 7. [NB] Cho ― 123 là số đối của 0 thì x là A. – 121.B. 121 . C. 0.D. 123 . Câu 8. [NB] Cho tam giác đều ABC với AB = 9 cm. Độ dài cạnh BC là A. 9 cm.B. 3 cm. C. 27 cm.D. 8 cm. Câu 9. [NB] Một nhóm bạn thân gồm 6 người đi đến một quán trà chanh và mua các loại nước uống và các loại nước uống được ghi trong bảng sau: Nước cam Nước ổi Nước chanh Nước dứa Nước cam Nước ổi Trang 1/2
  2. A.5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 10. [NB] Nhiệt độ nóng chảy của một số chất được thống kê trong bảng sau: Chất Nhôm Rượu Thủy ngân Muối ăn Nhiệt độ nóng chảy (oC) 660 -117 -39 801 Em hãy cho biết chất nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Rượu B. Nhôm. C. Thủy ngân D. Muối ăn Câu 11. [TH] Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số tivi (TV) bán được qua mấy năm của siêu thị điện máy A. Năm nào siêu thị điện máy bán được nhiều TV nhất? A. 2017 B. 2018 C. 2019D. 2020 Câu 12. [VD] Biết rằng khối lượng của Mặt Trăng khoảng 75 00 00 tấn. Em hãy viết khối 18 số 0 lượng Mặt Trăng dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là: A. 750 ⋅ 1018 tấn. B. 750 ⋅ 1017 tấn. C. 75 ⋅ 1017 tấn. D. 75 ⋅ 1018 tấn Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) a) [NB] Liệt kê các bội của 5 nhỏ hơn 30. b) [NB] Tìm số đối của mỗi số sau: 32; –17. c) [NB] Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 7; –10; 0; -25. d) [VD] Một toà nhà có 12 tầng và 3 tầng hầm (tầng G được đánh số là tầng 0), hãy dùng phép cộng các số nguyên để diễn tả tình huống sau đây: Một thang máy đang ở tầng 3, nó đi lên 7 tầng và sau đó đi xuống 12 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại tại tầng mấy? Trang 2/2
  3. Bài 2. (2,25 điểm) a) [TH] Tính giá trị biểu thức M = 23 ― 53:52 +12.22 b) [TH] Tìm x biết x – 18 = –24. c) [VDC] Số học sinh khối 6 một trường trong khoảng từ 500 đến 560 học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 4 học sinh. Tính số học sinh khối 6. Bài 3. (1,25 điểm) Trong một khu vườn hình chữ nhật, người ta làm một lối đi lát sỏi với các kích thước như hình vẽ sau. Chi phí cho mỗi mét vuông làm lối đi hết 120 nghìn đồng. a/ [TH] Em hãy tính diện tích của lối đi đó. b/ [VD] Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu? Bài 4: (1,0 điểm) Điểm thi của Nam và Khải được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình sau: Từ biểu đồ trên em hãy cho biết: a/ [NB] Điểm thi môn nào của Nam cao nhất? b/ [TH] Điểm thi môn nào Khải cao hơn Nam và cao hơn bao nhiêu điểm? Hết Trang 3/2
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C C B C A B D A B A D D II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài Lời giải Điểm 1a Các bội của 5 nhỏ hơn 30 là: 0; 10; 15; 20; 25. 0,5 (0,5đ) 1b Số đối của số 32 là -32 0,25 (0,5đ) 0,25 Số đối của số –17 là 17 1c 7; 0; -10; -25 0,5 (0,5đ) d Thang máy đang ở tầng 3 đi lên 7 tầng và sau đó đi xuống 12 tầng sẽ đến: 0,75 (1,0đ) 3 + 7 – 12 = 10 – 12 = -2. Nghĩa là lúc này thang máy đang ở tầng hầm thứ hai. 0,25 2a M = 23 ― 53:52 +12.22 (0,75đ) 0,25 = 8 ― 5 + 12.4 0,25 = 8 ― 5 + 48 0,25 = 3 + 48 = 51 2b x – 18 = –24 (0,5đ) x = ―24 + 18 0,25 x = ―6 0,25 2c Gọi a(học sinh) là số học sinh khối 6, a ∗ (1,0đ) Theo đề bài ta có: (a – 4) ⋮12, (a – 4) ⋮15, (a – 4) ⋮18 (a – 4) BC(12, 15, 18) 0,25 Và 500 ≤ a ≤ 560 496≤ a -4 ≤ 556 Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 12 = 22.3 15 = 3 . 5 18 = 2.32 0,25 Các thừa số nguyên tố chung và riêng: 2; 3; 5 BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 = 180 BC(12, 15, 18) = B(BCNN(12, 15, 18)) = B(180) = {0; 180; 360;540; 0,25 720; } (a – 4) {0; 180; 360;540; 720; } Vì 496≤ a -4 ≤ 556 nên ta chọn a – 4 = 540 a=540+4 0,25 a=544 (học sinh) Vậy khối 6 có 544 học sinh Trang 4/2
  5. 3a Nhận xét: Quan sát hình vẽ ta thấy lối đi trong khu vườn là hình bình hành (0,5đ) Diện tích của lối đi đó là: 2.20 = 40 (m2) 0,5 3b Chi phí để làm lối đi là: 40.120 000 = 4 800 000 (đồng) 0,5 (0,75đ) Vậy chi phí để làm lối đi trong khu vườn hình chữ nhật là 4 800 000(đồng). 0,25 4a Điểm thi môn Tiếng Anh của Nam cao nhất 0,5 (0,5đ) 4b Điểm thi môn toán của Khải cao hơn Nam và cao hơn 10 – 7 = 3 điểm 0,5 (0,5đ) Hết Trang 5/2