Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Hiền (Có đáp án)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)  Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.

  1. [NB – TN1]  Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là:

 

A.  N                               B.  N*                                    C.  I                              D.  Z

  1. [NB – TN2]  Trong các số sau, số nào là ước của 15?

A.  10                             B.  8                             C.  12                           D.  5

  1. [NB – TN3 ]  Số đối của số 5 là
     

A. 2                                 B. −5                            C. −3                            D. 4

 

  1. [NB – TN4]  Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng
     

A.  −24 chia hết cho 5                                         

B.  36 không chia hết cho −12               

C.  −18 chia hết cho −6                           

D.  −26 không chia hết cho −13

 

  1. [NB – TN5]  Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây đúng?
     

A.  MN và MQ song song.

B.  MN và NP song song. 

C.  MQ và PQ song song.           

D.  MN và PQ song song.

docx 5 trang Bảo Hà 06/04/2023 1060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Hiền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Hiền (Có đáp án)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: [NB – TN1] Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là: A. N B. N* C. I D. Z Câu 2: [NB – TN2] Trong các số sau, số nào là ước của 15? A. 10 B. 8 C. 12 D. 5 Câu 3: [NB – TN3 ] Số đối của số 5 là: A. 2 B. −5 C. −3 D. 4 Câu 4: [NB – TN4] Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. −24 chia hết cho 5 B. 36 không chia hết cho −12 C. −18 chia hết cho −6 D. −26 không chia hết cho −13 Câu 5: [NB – TN5] Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây đúng? A. MN và MQ song song. B. MN và NP song song. C. MQ và PQ song song. D. MN và PQ song song. Câu 6: [NB – TN6] Cho hình chữ nhật ABCD, phát biểu nào sau đây đúng? A. AB = AC B. AC = DC C. OB = AC D. AC = BD
  2. Câu 7: [NB – TN7] Em hãy chỉ ra các điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu sau: Danh sách học sinh giỏi lớp 6A STT Họ và tên 1 Nguyễn Phú Thiên 2 Đỗ Thu Hà 3 03456789 4 Ngô Xuân Giang A. Nguyễn Hoàng Xuân B. 03456789 C. Phạm Thị Hương D. Ngô Xuân Giang Câu 8: [NB – TN8] Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A là: 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 2 4 5 1 3 2 2 1 Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít nhất ? A. 2 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 9: [TH – TN9] Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào ? A. −3 và −5 B. 1 và 2 C. −3 và −2 D. −5 và −6 Câu 10: [TH – TN10] Kết quả của phép tính: (–100) + ( –20) A. –80 B. –120 C. 120 D. 80 Câu 11: [TH – TN11] Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau: Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Số học sinh 35 5 4 Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 44 B. 40 C. 35 D. 30 Câu 12: [VD – TN12] Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 3n 10? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) a) [NB - TL1] Tìm Ư(6) b) [NB – TL2] Sắp xếp các số 1 ; 3 ; 0 ; 2 theo thứ tự tăng dần c) [NB – TL3] Trong các số 4 ; 1 ; 0 ; 10. Số nào là bội của 2? d) [VD – TL4] Một chiếc diều bay cao 24m (so với mặt đất), sau một lúc độ cao của chiếc diều giảm đi 4m rồi sau đó tăng 5m. Một lúc sau diều lại giảm độ cao 3m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau 3 lần thay đổi?
  3. Bài 2: (2,25 điểm) a) [TH – TL5] Thực hiện phép tính 43 : 42 12.8 b) [TH – TL6] Tìm x, biết x 18 2 c) [VDC – TL7] Bà của Lan gói được 24 cái bánh chưng và 18 cái bánh ú để cúng ông bà vào dịp tết, khi đó bà muốn chia đều vào mỗi đĩa vừa có bánh chưng và bánh ú. Hỏi Bà của Lan chia được thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa và mỗi đĩa bao nhiêu cái bánh chưng và bao nhiêu cái bánh ú? Bài 3: (1,25 điểm) a) [TH – TL8] Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20 cm. Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây. b) [VD – TL9] Một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 40 dm và chiều rộng 30 dm, chủ nhà muốn sơn bức tường đó để trang trí không gian cho ngôi nhà. Hỏi chủ nhà cần mua bao nhiêu lít nước sơn để sơn? Biết 1 lít nước sơn thì sơn được 6m2 bức tường. Bài 4: (1,0 điểm) Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về xếp loại học lực của học sinh khối 6 trường THCS Quang Trung Từ biểu đồ trên em hãy cho biết: a) [NB – TL10] Học sinh khối 6 của trường THCS Quang Trung xếp loại học lực nào nhiều nhất? b) [TH – TL11] Tính số học sinh có học lực từ trung bình trở lên? ___Hết___
  4. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán – Lớp: 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B C D D B A C B A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a Ư(6) ={1; 2; 3; 6} 0,5 (0,5đ) 1b Sắp xếp các số -1; -3; 0; 2 theo thứ tự tăng dần là: -3; -1; 0; 2 0,5 (0,5đ) 1c Số -4; 10 là bội của 2 0,5 (0,5đ) 1d Độ cao của chiếc diều so với mặt đất sau 3 lần thay đổi là: 0,25 (1,0đ) 24 + (– 4) + 5 + (– 3) = 24 – 4 + 5 – 3 = 22 m 0,75 2a 43 : 42 12.8 = 4 + 96 0,5 (0,75đ) 0,25 = 100 2b x + 18 = –2 (0,5đ) x = –2 – 18 0,25 x = –20 0,25 2c + Gọi số đĩa cần tìm là x (học sinh) ( x N* ) 0,25 (1đ) + Lập luận được: x = ƯCLN(24, 18) + Tính được: ƯCLN(24; 18) = 6 0,25 + Kết luận 0,25 0,25 3a Chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa là: 0,25 20.8 =160 cm 0,25
  5. (0,5đ) 3b Diện tích bức tường hình chữ nhật cần sơn là: 40.30 = 1200 dm2 = 12m2 0,5 (0,75đ) Số lít nước sơn cần mua là 12 : 6 = 2 lít 0,25 4a Học sinh khối 6 của trường THCS Quang Trung xếp loại học lực khá đông 0,5 nhất 0,5 (0,5đ) 4b Số học sinh có học lực từ trung bình trở lên là: 38 + 140 + 52 = 230 học sinh 0.5 (0,5đ)