Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Đa (Có đáp án)

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Câu 1. [NB_TN1] Cho tập hợp N = { 6; 8; 0; 4; 7}, có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N

              A. 1                         B. 4                      C.  5                         D. 0

Câu 2. [NB_TN2] Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?

             A. 10                        B. 7                     C. 12                          D. 33

Câu 3. [NB_TN3] Số đối của – 5 là:

             A. 5                            B.-  5                   C. 0                           D. 2

Câu 4 . [NB _TN4 ] Kết quả của phép tính (- 30) : 2 là:

             A. 15                         B. -15                  C. -60                        D. 60

Câu 5. [NB _TN5]   Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều?

 

          A. Hình a)                   B. Hình b)               C. Hình c)                    D. Hình d)

Câu 6. [NB _TN6 ]  Trong các hình vẽ dưới đây, Có bao nhiêu hình là hình lục giác đều?

docx 10 trang Bảo Hà 06/04/2023 1160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Đa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Đa (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các phép tính 1 1 1 1 với số tự nhiên. Phép tính (TN1) (TL3) (TN12) (TL9) Số tự luỹ thừa với số mũ tự nhiên 0,25 đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 3,5 1 nhiên Tính chia hết trong tập hợp 1 1 1 1TL (24 tiết) các số tự nhiên. Số nguyên (TN2) (TN9) (TL4) (TL12) (35%) tố. Ước chung và bội chung 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1,0đ Số nguyên âm và tập hợp các 1 1 1 số nguyên. Thứ tự trong tập (TN3) (TL1) (TN10) Số nguyên hợp các số nguyên 0,25đ 0,5đ 0,25đ 2 (20 tiết) 1 1 2 1 3,75 Các phép tính với số nguyên. (37,5%) Tính chia hết trong tập hợp (TN4) (TN11) (TL5,6) (TL10) các số nguyên 0,25đ 0,25đ 1,25đ 1đ Tam giác đều, hình vuông, 1 Các hình lục giác đều. (TN5) phẳng 0,25đ 3 trong 1,25 Hình chữ nhật, Hình tho\i, 1 1 1 thực tiễn (12,5%) hình bình hành, hình thang (TN6) (TL7) (TL11) (10 tiết) cân. 0,25đ 0,5đ 0,25đ Thu thập và tổ chức dữ liệu. 2 Một số (TN7,8) yếu tố 4 0,5 đ thống kê. 1,5 Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1 1 (15%) (10 tiết) trên các bảng, biểu đồ. (TL2) (TL8) 0,5đ 0,5đ Tổng: Số câu 8 2 3 6 1 3 1 Điểm 2,0 1,0 0,75 3,25 0,25 1,75 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập hợp các Số tự nhiên. Các Nhận biết: 1TN 1TL 1TN số tự nhiên phép tính với số – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN1) (TL3) (TN12) tự nhiên. Phép – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính 1TL tính luỹ thừa với (TL9) số mũ tự nhiên Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Tính chia hết Nhận biết : 1TN 1TN 1TL trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN2) (TN9) (TL12) các số tự nhiên. bội. 1TL Số nguyên tố. (TL4) Ước chung và – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. bội chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Thông hiểu: – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn
  3. hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số nguyên Nhận biết: 1TN 1TN (TN10) – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số (TN3) nguyên. 1TL (TL1) Số nguyên âm – Nhận biết được số đối của một số nguyên. và tập hợp các số nguyên. Thứ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. tự trong tập hợp – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một các số nguyên số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : 1TN 1TN 1TL – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN4) (TN11) (TL10) bội trong tập hợp các số nguyên. 2TL Thông hiểu: (TL5,6) – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Các phép tính với số nguyên. Vận dụng: Tính chia hết – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, trong tập hợp phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc các số nguyên dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán, ). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các hình Tam giác đều, Nhận biết: 1TN
  4. phẳng trong hình vuông, lục Nhận dạng về tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. (TN5) thực tiễn giác đều. Hình chữ nhật, Thông hiểu: 1TN 1TL 1TL Hình thoi, hình (TN6) (TL7) (TL11) – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường bình hành, hình chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, thang cân. hình thang cân. Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một số yếu Thu thập và tổ 2TN Nhận biết: tố thống kê chức dữ liệu. (TN7,8) – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. Mô tả và biểu 1TL 1TL Thông hiểu: diễn dữ liệu trên (TL2) (TL8) các bảng, biểu – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ. đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
  5. TRƯỜNG THCS THANH ĐA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề gồm có 04 trang) MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1. [NB_TN1] Cho tập hợp N = { 6; 8; 0; 4; 7}, có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N A. 1 B. 4 C. 5 D. 0 Câu 2. [NB_TN2] Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ? A. 10 B. 7 C. 12 D. 33 Câu 3. [NB_TN3] Số đối của – 5 là: A. 5 B.- 5 C. 0 D. 2 Câu 4 . [NB _TN4 ] Kết quả của phép tính (- 30) : 2 là: A. 15 B. -15 C. -60 D. 60 Câu 5. [NB _TN5] Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều? A. Hình a) B. Hình b) C. Hình c) D. Hình d) Câu 6. [NB _TN6 ] Trong các hình vẽ dưới đây, Có bao nhiêu hình là hình lục giác đều? A. 2 B.1 C. 0 D. 4 5
  6. Câu 7. [NB_TN7 Dữ liệu nào không hợp lý trong các dữ liệu sau: Bạc Liêu Đắk – Lắk Luân Đôn Hà Nội Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam: A. Đắk – Lắk B. Luân Đôn C. Hà Nội D. Bạc Liêu. Câu 8. [NB_TN8] Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng trong sáng chủ nhật và thu được kết quả như sau: Các loại kem được yêu thích: Từ bảng kiểm đếm của bạn Mai, em hãy cho biết Mai đang điều tra về vấn đề gì? A. Người ăn kem nhiều nhất B. Số loại kem của nhà Mai hiện có C. Loại kem nhà Mai được khách hàng yêu thích D. Loại kem bán được trong 30 ngày Câu 9. [TH_TN9] Cho a = 32 . 2 . 5 và b = 24 . 3 . 7. Tìm ƯCLN của a và b. A. ƯCLN(a, b) = 3 . 2 B. ƯCLN(a, b) = 32 . 24 C. ƯCLN(a, b) = 7. 5 D. ƯCLN(a, b) = 32 . 24 . 5 . 7 Câu 10. [TH_TN10] Hãy sắp xếp số sau theo thứ tự tăng dần: -3; +4; 7; -7; 0; -1. A. – 7; - 3 ; - 1; 0 ; + 4 ; 7. 6
  7. B. 7; +4; 0; -1; -3; -7. C.7; -7; +4; -3; -1; 0. D. 0; -1; -3; +4; - 7; 7. Câu 11 . [TH_TN11] Thực hiện các phép tính sau: (-99) + (-11) A. -88 B. 110 C. 88 D. - 110 Câu 12. [VD_TN12] Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục học sinh gồm áo sơ mi giá 125 000 đồng, áo khoác giá 140 000 đồng, quần âu giá 160 000 đồng. Tính số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An. A. 265 000 đồng B. 452 000 đồng C. 425 000 đồng D. 542 000 đồng PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. a) [TH_TL3] (0,5 đ) Tính: 295 – (31 – 22.5) b) [VD_TL9] (0,5 đ) Tính nhanh: 58.75 + 58.50 – 58.25 Câu 14. a) [TH_TL4] (0,5 đ) Tìm: BCNN ( 60, 150) b) [VDC_TL12] (1,0 đ) Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1200 đến 1500 học sinh. Câu 15: [NB_TL1] (0,5 đ) Dùng số nguyên thích hợp để mô tả mỗi tình huống sau: a) Mực nước hồ chứa giảm xuống 3 m. b) Có 15 triệu đồng trong ngân hàng. Câu 16 : [TH_ TL5,6] (1,25 đ) Thực hiện phép tính a) (7. 3 – 3) : (-6) b) 18 – 10 : (+2) – 7 Câu 17 : [VD_TL10] (1,0 đ) Tài khoản ngân hàng của ông Tâm có 30 500 000 đồng. Trên điện thoại thông minh, ông Tâm nhận được hai tin nhắn: (1) Số tiền giao dịch -1 000 000 đồng; (2) Số tiền giao dịch +2 000 000 đồng; Hỏi sau hai lần giao dịch như trên, trong tài khoản của ông Tâm còn lại bao nhiêu tiền? 7
  8. Câu 18: a) [TH_TL7] (0,5 đ) Quan sát hình 1. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình chữ nhật. ) b) [VD_TL11] (0,25 đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng kém chiều dài 5m. Tính diện tích hình chữ nhật? Câu 19: Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về kết quả học lực của học sinh khối 6 trường THCS Quang Trung. Nhìn biểu đồ, em hãy cho biết: a) [NB_TL2] (0,5 đ) Học sinh khối 6 trường THCS Quang Trung xếp loại học lực nào là đông nhất? b) [TH_TL8] (0,5 đ) Trường THCS Quang Trung có bao nhiêu học sinh khối 6 có học lực trên trung bình? 8
  9. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B A B A D B C A A D C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 295 – (31 – 22.5) = 295 – (31 – 4.5) = 295 – (31 – 20) 0,25 (0,5đ) = 295 – 11 = 284 0,25 b 58.75 + 58.50 – 58.25= 58. ( 75+ 50 – 25) = 58.100 = 5800 0,5 (0,5đ) 14a 60 = 22 .3.5 ; 150 = 2.3.52 0,25 (0,5đ) BCNN( 60, 150) = 22.3.52 = 300 0,25 b Gọi x là số học sinh của trường ( x N* ). (1,0đ) Vì số học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng nên: 0,25 x ⋮ 3, x ⋮ 4, x ⋮ 7, x ⋮ 9, 1200 < x< 1500 Ta có: 3 = 3; 4 = 22; 7= 7; 9 = 32 0,25 BCNN ( 3,4,7,9) = 32. 22.7 = 252 BC(3,4,7,9) = B(252) ={0; 252; 504; 756; 1008; 1260; 1512; } 0,25 1200 < x< 1500 nên x= 1260. 0,25 Vậy số học sinh của trường là 1260 học sinh. 15 a) – 3m 0,25 (0,5đ) b) + 15 triệu đồng 0,25 9
  10. 16 (1,25đ) a) (7. 3 – 3) : (-6) = (21 -3 ) : (-6) = 18 : (-6) = -3 0,5 b) 18 – 10 : (+2) – 7= 18 – 5 – 7 = 13 -7 =6 0,75 17 Số tiền ông Tâm có sau giao dịch lần 1 là: (1,0đ) 30 500 000 + ( -1000 000) = 29 500 000 (đồng) 0,25 Số tiền ông Tâm có sau giao dịch lần 2 là: 29 500 000 + 2000 000 = 31 500 000 đồng 0,5 Vậy sau hai lần giao dịch trong tài khoản của ông Tâm có 0,25 31 500 000 đồng. 18a a)- Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau: AB = DC ; BC = AD 0,25 (0,5đ) - Hai cặp cạnh đối diện song song: AB song song với DC ; BC song song với AD. - Bốn góc đinh A, B, C, D bằng nhau và bằng góc vuông. 0,25 - Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường: AC = BD và OA = OC; OB = OD. 18b b)Chiều rộng hình chữ nhật là 30 – 5 = 25 ( m) (0,25đ) Diện tích hình chữ nhật là: 30 . 25 = 750 (m2) 0,25 19a a) Học sinh khối 6 trường THCS Quang Trung xếp học lực khá 0,5 (0,5đ) đông nhất. b b) Trường THCS Quang Trung có số học sinh khối 6 có học lực trên 0,5 (0,5đ) trung bình là: 38 + 140 = 178 ( học sinh) 10