Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Duyên (Có đáp án)

Câu 1. Số La Mã biểu diễn số 29 là

A. XXIX. B. XXXI. C. XIX. D. XXVIV.

Câu 2. Cho 2 số tự nhiên a = 241567 và b = 240667. Khi đó

A. a = b. B. a > b. C. a < b. D. a – b < 0.

Câu 3. Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là

A. {1; 3; 5; 7}. B. {2; 3; 5; 7}. C. {2; 3; 5; 7; 9}. D. {0; 1; 3; 5; 7; 9}.

Câu 4. Hai lớp 6A1 và 6A2 lần lượt có 42 và 45 học sinh. Để chia đều số học sinh của 2 lớp vào các nhóm sao cho số nhóm là lớn nhất thì số nhóm chia được là

A. ƯC (42, 45). B. ƯCLN (42, 45). C. BC (42, 45). D. BCNN (43, 45).

Câu 5. Cá voi xanh có thể lặn được độ sâu 2500 m dưới mực nước biển. Số nguyên nào sau đây biểu diễn độ cao mà cá voi xanh có thể lặn được?

A. -25000 m. B. -250 m. C. -2500 m. D. 2500m.

Câu 6. Số đối của số là

A. 2021. B. 0. C. . D. 2022.

Câu 7. Vào một ngày tháng Một ở Moscow (Liên Bang Nga), ban ngày nhiệt độ là -8o C. Hỏi nhiệt độ đêm hôm đó là bao nhiêu nếu nhiệt độ giảm 3oC?

A. -9o C. B. -11o C. C. -5o C. D. -6o C.

doc 7 trang vyoanh03 25/07/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Duyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_l.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Duyên (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I TOÁN 6. NĂM HỌC 2021 – 2022 Tổng Mức độ đánh giá % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ 1 1 5 tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ 1 Số tự nhiên 2 1 15 thừa với số mũ tự nhiên. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. 1 1 1 15 Số nguyên tố Ước chung và bội chung. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. 2 1 7,5 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 2 Số nguyên Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết 2 2 2 30 trong tập hợp các số nguyên. Các hình Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1 2,5 phẳng Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, 3 trong thực hình thang cân. 1 2 15 tiễn Tính đối Hình có trục đối xứng. 2 5 xứng của Hình có tâm đối xứng. 1 2,5 hình phẳng 4 trong thế Vai trò của đối xứng trong thế giới tự 1 2,5 giới tự nhiên. nhiên Tổng 8 4 4 4 3 2 25 Tỉ lệ % 20% 20% 10 % 20% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% NGƯỜI LẬP MA TRẬN ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU NHÓM TOÁN QUẬN Bùi Thị Thuận Cao Thị Hằng
  2. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Số La Mã biểu diễn số 29 là A. XXIX. B. XXXI. C. XIX. D. XXVIV. Câu 2. Cho 2 số tự nhiên a = 241567 và b = 240667. Khi đó A. a = b. B. a > b. C. a < b. D. a – b < 0. Câu 3. Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. {1; 3; 5; 7}. B. {2; 3; 5; 7}. C. {2; 3; 5; 7; 9}. D. {0; 1; 3; 5; 7; 9}. Câu 4. Hai lớp 6A1 và 6A2 lần lượt có 42 và 45 học sinh. Để chia đều số học sinh của 2 lớp vào các nhóm sao cho số nhóm là lớn nhất thì số nhóm chia được là A. ƯC (42, 45). B. ƯCLN (42, 45). C. BC (42, 45). D. BCNN (43, 45). Câu 5. Cá voi xanh có thể lặn được độ sâu 2500 m dưới mực nước biển. Số nguyên nào sau đây biểu diễn độ cao mà cá voi xanh có thể lặn được? A. -25000 m. B. -250 m. C. -2500 m. D. 2500m. Câu 6. Số đối của số 2022 là A. 2021. B. 0. C. 2022 . D. 2022. Câu 7. Vào một ngày tháng Một ở Moscow (Liên Bang Nga), ban ngày nhiệt độ là -8 o C. Hỏi nhiệt độ đêm hôm đó là bao nhiêu nếu nhiệt độ giảm 3oC? A. -9o C. B. -11o C. C. -5o C. D. -6o C. Câu 8. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều? 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 3 cm 4 cm 5 cm 5 cm 9 cm 4 cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 9. Có bao nhiêu hình có trục đối xứng trong các hình dưới đây? Hình chữ nhật Tam giác đều Hình thang Hình bình hành A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 10. Cho các chữ cái sau đây, chữ cái có hai trục đối xứng là A. Chữ A. B. Chữ B. C. Chữ H. D. Chữ M.
  3. Câu 11. Có bao nhiêu biển báo giao thông có tâm đối xứng trong số các biển báo dưới đây? Biển cấm đi ngược chiều Biển cấm đỗ xe Biển cấm rẽ trái Biển hết tất cả các lệnh cấm A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 32 + 145 + 55 + 68. b) 23 . 2 – 34 : 32. c) ( 5).( 3) 7 4. d) 15.( 236) 15.226. Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết a) x 5 13. b) 20 x 9. c) ( 3x 9) 8 10 . Bài 3 (1,0 điểm). Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 500 đến 700 học sinh, khi xếp thành các hàng 15, hàng 20 và hàng 25 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6. Bài 4 (0,5 điểm). Vẽ hình thoi ABCD có cạnh dài 5cm. Sau đó hãy chỉ ra các đỉnh, các cạnh, 2 đường chéo của hình thoi ABCD. Bài 5 (1,0 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 18m. a) Tính chu vi của thửa ruộng đó. b) Nếu trên mỗi mét vuông thu hoạch được 0,8kg thóc thì thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc? Bài 6 (1,0 điểm) a) Tính: A 1 3 5 7 9 2021 2023 2025. b) Tìm n ¢ và n khác 5 sao cho: 2n 1 chia hết cho n 5. Hết đề
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B B C D B A C C B C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) 32 + 145 + 55 + 68. = (32 + 68) + (145 + 55) 0,25 = 100 + 200 = 300. 0,25 b) 23 . 2 – 34 : 32 = 24 – 32 0,25 = 16 – 9 = 7 0,25 Bài 1 c) ( 5).( 3) 7 4 (2,0 điểm) 15 7 4 0,25 22 4 18 0,25 d) 15.( 236) 15.226 15.( 236 226) 0,25 15.( 10) 0,25 150 a) x 5 13 x 13 5 0,25 x 8 Vậy x 8 . 0,25 b) 20 x 9 x 20 9 0,25 Bài 2 x 29 0,25 (1,5 điểm) Vậy x 29 . c) ( 3x 9) 8 10 3x 9 10 8 3x 9 18 0,25 3x 9 x 3 0,25 Vậy x 3. Gọi số học sinh khối 6 là a học sinh ( a N *, 500 a 700 ) 0,25 Để số học sinh khối 6 xếp thành các hàng 15, hàng 20 và hàng 25 đều vừa đủ nên: a15, a20, a25 a BC(15, 20, 25)
  5. Ta có: 15 3.5 0,25 Bài 3 20 22.5 (1,0 điểm) 25 52 => BCNN(15, 25, 25) = 22.3.52 300 => BC(15, 25, 25) = {0; 300; 600; 900; } 0,25 Mà a N *, 500 a 700 a 600 Vậy khối 6 có 600 học sinh. 0,25 *Vẽ đúng hình thoi ABCD. 0,25 Bài 4 (0,5 điểm) *Một số yếu tố của hình thoi ABCD có: 0,25 + Các đỉnh là: A, B, C, D. + Các cạnh là: AB, BC, CD, AD. + Các đường chéo là: AC và BD. a) Chu vi của thửa ruộng đó là: 2. (20 +18) = 76 (m) 0,5 Bài 5 b) Diện tích của thửa ruộng đó là: 20 . 18 = 360 (m2) 0,25 (1,0 điểm) Thửa ruộng đó thu hoạch được số kilôgam thóc là: 0,25 360 . 0,8 = 288 (kg) A 1 3 5 7 9 2021 2023 2025 A 1 3 5 7 9 11 2021 2023 2025 0,25 a) A 2 2 2 2 2025 A 2.506 2025 (506 sè 2) 0,25 A 1013. b) Bài 6 2n 1 2n 10 10 1 2.(n 5) 11 (1,0 điểm) Ta thÊy: (n 5)M(n 5) víi n kh¸c 5 0,25 2.(n 5)M(n 5) Víi n ¢ vµ n kh¸c 5, ®Ó (2n 1)M(n 5) th× 11M(n 5) 0,25 n 5 ¦ (11) 11; 1;1;11 n 6;4;6;16 (Tho¶ m·n ®iÒu kiÖn) VËy n 6;4;6;16.
  6. A 1 3 5 7 9 2021 2023 2025 A 1 3 5 7 9 11 2021 2023 2025 0,25 a) A 2 2 2 2 2025 A 2.506 2025 (506 sè 2) 0,25 A 1013. b) 2n 1 2n 10 10 1 2.(n 5) 11 Ta thÊy: (n 5)(n 5) víi n kh¸c 5 0,25 2.(n 5)(n 5) Víi n ¢ vµ n kh¸c 5, ®Ó (2n 1)(n 5) th× 11(n 5) 0,25 n 5 ¦ (11) 11; 1;1;11 n 6;4;6;16 (Tho¶ m·n ®iÒu kiÖn) VËy n 6;4;6;16. Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa. Người ra đề TTCM BGH Lê Thị Duyên