Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Ngô Thị Thu Thanh (Có đáp án)
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
- 24.82 + 24.18 – 100
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) 3 + x = - 8
b) (35 + x) - 12 = 27
Bài 3. (2,0 điểm)
Một đội y bác sĩ tình nguyện có khoảng từ 200 đến 250 người. Đội di chuyển tới địa điểm hỗ trợ phòng chống dịch covid bằng xe ô tô. Biết rằng mỗi xe ô tô chở 30 hoặc 35 người đều vừa đủ. Hỏi đội y bác sĩ đó có bao nhiêu người
Bài 4. (2,0 điểm) Cho hình vẽ
Một khu vườn có hình dạng và kích thước như hình bên. a) Tính diện tích cả khu vườn. b) Người ta định cải tạo phần đất ABCG đổi thành nơi để dụng cụ làm vườn và sản phẩm thu hoạch. Họ sẽ lát vào đó những viên gạch chống trượt có dạng hình vuông cạnh cm. Vậy cần dùng bao nhiêu viên gạch như thế? |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Ngô Thị Thu Thanh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_n.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Ngô Thị Thu Thanh (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Giáo viên : Ngô Thị Thu Thanh I.MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Chủ đề 1. Tập hợp Nắm được kiến Tính tổng dãy các số tự thức về thứ tự số viết theo nhiên N, các trong tập hợp số quy luật và phép toán, tự nhiên, các tìm n trong dãy số. lũy thừa với phép toán , lũy số mũ tự thừa với số mũ tự nhiên nhiên Số câu 3 2 1 3 3 Số điểm 0,6 1,0 1,0 0,6 2,0 Tỉ lệ % 6% 10% 10% 6% 20% 2. Tính chất Nhận biết dấu Hiểu cách tìm Vận dụng chia hết hiệu chia hết ƯCLN kiến thức về trong tập cho2,3,5,9; phân chia hết, BC, hợp các số số tối giản BCNN để tự nhiên N giải quyết bài toán thực tế Số câu 2 1 1 3 1 Số điểm 0,4 0,2 2,0 0,6 2,0 Tỉ lệ 4% 2% 20% 6% 20% 3. Số Biết cách so sánh Tìm các số nguyên số nguyên, sắp nguyên trong xếp số nguyên một khoảng giá theo thứ tự cho trị, sử dụng tính trước; áp dụng chất phép toán tìm x vào tính toán Số câu 2 2 2 4 2 Số điểm 0,4 1,0 0,4 0,8 1,0
- Tỉ lệ 4% 10% 4% 8% 10% 4. Một số Nhận biết hình Vận dụng công hình phẳng thang cân thức tính diện trong thực hình một số tiễn hình phẳng vào giải quyết bài toán Số câu 1 2 2 3 2 Số điểm 0,2 0,4 2,0 0,6 2,0 Tỉ lệ 2% 4% 20% 6% 20% 5. Tính đối Nhận biết hình có xứng của trục đối xứng, hình phẳng tâm đối xứng trong tự nhiên. Số câu 2 2 Số điểm 0,4 0,4 Tỉ lệ 4% 4% Tổng số câu 10 4 5 2 1 1 15 8 Tổng điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 7,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70%
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN 6 (Thời gian làm bài 90 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1.Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10. A.A = 4; 5; 6; 7; 8; 9}. B. A = 4; 5; 6; 7; 8; 9;10}. C. A = 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. D. A = 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Câu 2.Kết quả phép tính 12.100 100.36 100.19 là A. 29000 . B. 3800. C. 290 . D. 2900 . Câu 3. Kết quả phép tính: 22 + 23: 2 bằng: A. 45 B. 25 C. 24 D. 8. Câu 4: Cho 4 số tự nhiên: 2020; 2025; 3020; 4050. Có bao nhiêu số chia hết cho cả 2;3;5;9 A.4 B. 3 C.2 D. 1. Câu 5.Phân số nào sau đây chưa tối giản 25 48 18 135 A. B. C. D. . 49 120 19 149 Câu 6. ƯCLN (16, 8, 4) là: A. 16; B. 8; C. 4; D. 1. Câu 7. Người ta đo nhiệt độ tại Sapa trong 4 ngày liên tiếp và thu được kết quả: Thứ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Nhiệt độ 00 C 30 C 10 C 10 C Ngày có nhiệt độ thấp nhất là: A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm. Câu 8. Tổng các số nguyên thỏa mãn - 5 < x < 5 là: A. - 5; B. 5; C. 0; D. 10. Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Không có số tự nhiên lớn nhất. B. 7 8 . C. 1 = 11000 . D. Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất. Câu 10. Nếu là số nguyên âm lớn nhất thì là: A. ; B. ; C. ; D. - . Câu 11: Hình nào dưới đây không có trục đối xứng? (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 12: Hình nào dưới đây có tâm đối xứng?
- (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 13. Quan sát các hình dưới đây rồi cho biết hình nào là hình thang cân. Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 14. Một hình vuông có độ dài cạnh5m. Chu vi của hình vuông đó là: A. 20m B. 25m. C. 20m2 . D. 25cm2 . Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2dm, AD = 12cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 28 cmB. 24 cm 2 C. 64 cmD. 28 dm PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a) 24.82 + 24.18 – 100 2 b) 12 3. 39 5 2 Bài 2. (1,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) 3 + x = - 8 b) (35 + x) - 12 = 27 Bài 3. (2,0 điểm) Một đội y bác sĩ tình nguyện có khoảng từ 200 đến 250 người. Đội di chuyển tới địa điểm hỗ trợ phòng chống dịch covid bằng xe ô tô. Biết rằng mỗi xe ô tô chở 30 hoặc 35 người đều vừa đủ. Hỏi đội y bác sĩ đó có bao nhiêu người Bài 4. (2,0 điểm) Cho hình vẽ
- Một khu vườn có hình dạng và kích thước như hình bên. a) Tính diện tích cả khu vườn. b) Người ta định cải tạo phần đất ABCG đổi thành nơi để dụng cụ làm vườn và sản phẩm thu hoạch. Họ sẽ lát vào đó những viên gạch chống trượt có dạng hình vuông cạnh 30cm. Vậy cần dùng bao nhiêu viên gạch như thế? Bài 5. (1,0 điểm) Tìm n N* sao cho : 1 +3 + 5 + + ( 2n- 1) = 225
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN 6 (Thời gian làm bài 90 phút) ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) - Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Nội dung Điểm Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a) 24.82 + 24.18 – 100 1 b )12 3. 39 5 2 2 a) 24.82 + 24.18 – 100 = 24.(82 + 18) – 100 = 24.100 – 100 0,25 = 2400 – 100 = 2300 0,25 1,0 điểm b )12 3. 39 5 2 2 2 12 3. 39 3 12 3( 39 9 ) 0,25 12 3.30 12 90 102 0,25 Tìm số nguyên x, biết: 2 a) 3 + x = - 8 b) (35 + x) - 12 = 27 a) 3 + x = - 8 x = - 8 - 3 0,25 1,0 điểm x = -11 0,25 b) (35 + x) - 12 = 27 35 + x = 27 + 12
- 35 + x = 39 0,25 x = 39 – 35 x = 4 0,25 Một đội y bác sĩ tình nguyện có khoảng từ 200 đến 250 người. Đội di chuyển tới địa điểm hỗ trợ phòng chống dịch covid bằng xe ô tô. Biết 3 rằng mỗi xe ô tô chở 30 hoặc 35 người đều vừa đủ. Hỏi đội y bác sĩ đó có bao nhiêu người. Gọi số y bác sĩ của đội là x (người, x N*) 0,25 Theo đề bài ta có: x 30; x 35; 200 ≤ x ≤ 250 0,25 => x BC(30, 35) 0,25 30 = 2.3.5 2,0 điểm 35 = 5.7 0,25 => BCNN(30, 35) = 2.3.5.7 = 210 0,25 x BC(30, 35) = B(210) = {0; 210; 420; } 0,25 mà 200 ≤ x ≤ 250 nên x = 210. 0,25 Vậy đội y bác sĩ đó có 210 người. 0,25 Một khu vườn có hình dạng và kích thước như hình bên. a) Tính diện tích cả khu vườn. b) Người ta định cải tạo phần đất ABCG đổi thành nơi để dụng cụ 4 làm vườn và sản phẩm thu hoạch. Họ sẽ lát vào đó những viên gạch chống trượt có dạng hình vuông cạnh 30cm. Vậy cần dùng bao nhiêu viên gạch như thế? a) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCG là: 15.9 = 135 (m2) 0,25 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật EDGF là: 24.(18 - 9) = 216 (m2) 0,25 2,0 điểm Diện tích cả khu vườn là: 135 + 216 = 351(m2) 0,5 b) Diện tích một viên gạch lát là: 0,3.0,3 0,09( m2 ) 0,5 Số viên gạch dùng để lát là:
- 351: 0,09 3900 (viên) 0,5 5 Tìm n N* sao cho : 1 +3 + 5 + + ( 2n- 1) = 225 n(1 2n 1) 0,25 Ta cã : 1 +3 + 5 + + ( 2n- 1) = = n2 2 0,25 2 1,0 điểm = > n = 225 n2 = 32 . 52 = ( 15)2 0,25 0,25 => n = 15 ( t/m· ) Vậy n = 15 *Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì giám khảo chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. Hết BAN GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Ngô Thị Thu Thanh