Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022

I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:

Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng. Tập hợp các ƯC (24; 16) là: A = {1; 2; 4; 8}.

A. B. {2; 4 } C.  8   D. 

Câu 2. Phép nhân 2.2.2.2.2.2 được viết thành

A. 2 B. 26 C. 62 D.  23

Câu 3. Không thực hiện phép tính, tổng nào sau đây chia hết cho 5 

A. 15+ 2021 C. 2020 + 2025 + 2030 D. . 2020 + 2025 + 2029

Câu 4.Trong hình bình hành  nhận xét nào sau đây là sai?

A. Các cạnh đối bằng nhau B. Các góc đối bằng nhau
C. Hai đường chéo vuông góc D. Các cạnh đối song song  với nhau

Câu 5. Cho các số: 6; 13 ; 26; 35 trong đó số nguyên tố là:

A. 6  B. 13 C. 26 D. 35

Câu 6. Chọn câu đúng nhất: Phép cộng số nguyên có các tính chất:

A.   Giao hoán và kết hợp B. Giao hoán C. Kết hợp D.  Một đáp án khác

II. Tự luận: (7,0 điểm) 

Câu 1 : ( 1,5 điểm) Tính

            a) 79 -  (79 - 2021)                          b)  45: 43 – 8               c) `17. (- 85) + 17. 85                   

                       

Câu 2: ( 1,0 điểm) Tìm x, biết

            a)   x – 74 = 118                               b)    2.x = –20:10

Câu 3: (2,0 điểm)

Có 12 quả cam, 18 quả xoài và 28 quả bơ. Mẹ bảo Lan chia đều mỗi loại quả đó vào các túi quà sao cho mỗi túi đều có cả cam, xoài và bơ.Hỏi lan có thể chia được nhiều nhất mấy túi quà?

doc 3 trang Bảo Hà 02/03/2023 4260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_th.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 6- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90phút Mức độ nhận thức Tổng Nội Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % dung cao TT Đơn vị kiến thức Số CH tổng kiến TG TG TG Số TG Số Số TG điểm thức Số CH (phút TN TL (phút) (phút) CH (phút) CH CH (phút) ) Chương 1.1.Tập hợp- ước chung 1 3 1 0 3 15% 1 I 1.2.Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1 2 1 5 1 1 7 2.1.Quan hệ chia hết -tính chất- 2 4 2 0 4 30% Chương 2 số nguyên tố II 2.2. Ước chung- Bội chung 1 15 1 15 3 Chương 3.1.Các phép tính cộng- trừ- 1 3 4 25 4 28 35% III nhân- chia số nguyên 3.2.Phép chia hết, ước và bội của 1 20 1 20 một số nguyên 4.1.Một số hình học phẳng ( 1 3 1 0 3 Chương Hình bình hành) 4 20% IV 4.2.Chu vi và diện tích của một 1 10 1 10 số loại tứ giác Tổng 6 15 P 6 40P 1 15P 1 20P 6 8 90P Tỉ lệ (%) 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 20% 10%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn Toán 6 – Năm học 2021 – 2022; (Thời gian 90 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận Tổng kiến thức đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 1.1.Tập hợp- ước Nhận biết: Cách viết một tập hợp, ước chung ( 1 1 chung câu 1- TN) 1.2.Lũy thừa với số Nhận biết: Hiểu cách nhân hai lũy thừa cùng 1 Chương I 2 mũ tự nhiên cơ số. (câu 2- TN) 1 1 Thông hiểu: cách chia hai lũy thừa cùng cơ số ( câu 1- TL ý b) Nhận biết: 2.1.Quan hệ chia hết - Nhận biết một tổng chia hết cho 5 khi các số 2 2 -tính chất- số nguyên hạng đều chia hết cho 5 (câu 3- TN) 2 Chương II tố - Nhận biết một số là số nguyên tố ( Câu 5-TN) 2.2. Ước chung- Bội Vận dụng: Vận dụng cách tìm ƯC LN để giải toán 1 1 chung ( câu 3-TL) 3.1.Các phép tính Nhận biết: Tính chất của phé cộng số nguyên ( câu 1 4 6 –TN) 5 cộng- trừ- nhân- chia Thông hiểu: hiểu được Hiểu được các quy tắc, các số nguyên tính chất của các phép tính để thực hiện các phép 3 Chương III tính.(Câu 1- TL ý a,c; câu 2- TL ý a,b) 3.2.Phép chia hết, bội Vận dụng: Phép chia hết, bội và ước của một số 1 1 nguyên ( câu 5-TL) và ước của một số nguyên 4.1.Một số hình học Nhận biết: Tính chất Hình bình hành.( câu 4- TN) 1 1 phẳng 4 Chương IV 4.2.Chu vi và diện Hiểu: Công thức tính diện tích hình thang, cách đổi 1 1 tích của một số loại đơn vị ( câu 4- TL) tứ giác Tổng 6 6 1 1 14
  3. ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng. Tập hợp các ƯC (24; 16) là: A = {1; 2; 4; 8}. A. 1 A B. {2; 4 } A C. 8  A D. 4 A Câu 2. Phép nhân 2.2.2.2.2.2 được viết thành A. 2 B. 26 C. 62 D. 23 Câu 3. Không thực hiện phép tính, tổng nào sau đây chia hết cho 5 A. 15+ 2021 C. 2020 + 2025 + 2030 D. . 2020 + 2025 + 2029 Câu 4.Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây là sai? A. Các cạnh đối bằng nhau B. Các góc đối bằng nhau C. Hai đường chéo vuông góc D. Các cạnh đối song song với nhau Câu 5. Cho các số: 6; 13 ; 26; 35 trong đó số nguyên tố là: A. 6 B. 13 C. 26 D. 35 Câu 6. Chọn câu đúng nhất: Phép cộng số nguyên có các tính chất: A. Giao hoán và kết hợp B. Giao hoán C. Kết hợp D. Một đáp án khác II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1 : ( 1,5 điểm) Tính a) 79 - (79 - 2021) b) 45: 43 – 8 c) `17. (- 85) + 17. 85 Câu 2: ( 1,0 điểm) Tìm x, biết a) x – 74 = 118 b) 2.x = –20:10 Câu 3: (2,0 điểm) Có 12 quả cam, 18 quả xoài và 28 quả bơ. Mẹ bảo Lan chia đều mỗi loại quả đó vào các túi quà sao cho mỗi túi đều có cả cam, xoài và bơ.Hỏi lan có thể chia được nhiều nhất mấy túi quà? Câu 4: (1,5 điểm) Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị bởi hình sau. Cần phải mua bao nhiêu mét vuông đá hoa để lát phần hiên nhà đó? Câu 5: ( 1,0 điểm): Tìm số nguyên n biết rằng n – 4 chia hết cho n -1