Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng vào bài làm

Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

Câu 2. Hỗn số 4 2

Câu 3. Phân số đối của 1 6

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng phân số 5

Câu 5. Kết quả của phép tính 17.3 17

Câu 6. Một cửa hàng thống kê số lượng sách giáo khoa bán được trong ngày Chủ nhật thông qua biểu đồ tranh dưới đây. Số quyển sách Khoa học tự nhiên cửa hàng bán được trong ngày Chủ nhật làA. 12 quyển B. 18 quyểnC. 6 quyển D. 21 quyển

Câu 7. Lượng mưa trung bình ở hai tỉnh A và B từ tháng 5 đến tháng 8 được cho bởi biểu đồ ở hình bên. Trong hai tháng 6 và 7, lượng mưa tỉnh A nhiều hơn tỉnh B là

A. 15 B. 16
C. 17 D. 18


pdf 2 trang vyoanh03 01/07/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 02 trang) Họ và tên: Lớp Mã đề 601 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng vào bài làm Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 23 2,7 49 31 A. B. C. D. 16 18 0 19,5 2 Câu 2. Hỗn số 4 được viết dưới dạng phân số là 9 34 36 38 40 A. B. C. D. 9 9 9 9 16 Câu 3. Phân số đối của là 25 7 35 10 7 A. B. C. D. 10 50 7 10 5 Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng phân số là 9 25 15 25 10 A. B. C. D. 45 36 35 45 17.3 17 Câu 5. Kết quả của phép tính là 2 19 39 39 A. 2 B. 2 C. D. 17 17 Câu 6. Một cửa hàng thống kê số lượng sách giáo khoa bán được trong ngày Chủ nhật thông qua biểu đồ tranh dưới đây. Số quyển sách Khoa học tự nhiên cửa hàng bán được trong ngày Chủ nhật là 3 A. 12 quyển B. 18 quyển C. 6 quyển D. 21 quyển Câu 7. Lượng mưa trung bình ở hai tỉnh A và B từ tháng 5 đến tháng 8 được cho bởi biểu đồ ở hình bên. Trong hai tháng 6 và 7, lượng mưa tỉnh A nhiều hơn tỉnh B là A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 8. Nhiệt độ đo được vào cùng một thời điểm tại nước Nga là 12,0650 C; tại Việt Nam là 11,3790 C , tại Thụy Sĩ là 8,7240 C: tại hàn Quốc là3,4520 C. Sắp xếp nhiệt độ theo thứ tự tăng dần là A. 11,379; 12,065; 8,724; 3,452 B. 12,065; 8,724; 3,452; 11,379 C. 12,065; 8,724; 11,379; 3,452 D. 11,379; 3,452; 8,724; 12,065 Câu 9. Làm tròn số thập phân 47,7528 đến hàng phần trăm ta được số là A. 47,75 B. 47,8 C. 47,753 D. 47,76 Mã đề 601 Trang 1/2
  2. Câu 10. Góc tạo bởi kim giờ và kim phút trong mặt đồng hồ nào dưới đây biểu diễn góc bẹt? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11. Cho hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây sai ? A. Hai tia En,FE là hai tia đối nhau. B. Hai tia En,EF là hai tia đối nhau. C. Hai tia Fn,Fm là hai tia đối nhau. D. Hai tia FE,Fn là hai tia trùng nhau. Câu 12. Số góc có trong hình vẽ dưới đây là: A. 3 góc B. 4 góc C. 5 góc D. 6 góc II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1 (1,5 điểm) Gieo 40 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 7 5 4 ? 10 8 a) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có 4 chấm. b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện số chấm là số lẻ. Bài 2 (1,5 điểm) Tính hợp lý (nếu có thể) 2 25 18 4 12 5 3 7 3 1 3 3 3 52 a) b) c) : 15 13 42 7 13 6 17 12 17 2 2.5 5.8 8.11 2 Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết 17 11 a) x b) 3. 2x 2 2 12 53 Bài 4 (2,5 điểm) 4.1 Quan sát hình bên và trả lời các câu hỏi sau: - Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng - Kể tên các cặp tia đối nhau gốc M. - Kể tên các cặp tia trùng nhau gốc N. - Nếu NI = 5cm thì độ dài đoạn NQ bằng bao nhiêu? 4.2 Vẽ hình và làm theo các yêu cầu sau: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. a) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? b) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm M sao cho AM = 6cm. So sánh OM và OA. Bài 5 (0,5 điểm) A 1 1 1 1 1 1 1 1 Tính , biết: A ; B . B 1.21 2.22 3.23 60.80 1.61 2.82 3.83 20.80 Chúc các con làm bài tốt! Mã đề 601 Trang 2/2