Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Ngô Thị Thu Thanh (Có đáp án)

Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:

a) b)

Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết

a) b)

Bài 3 (0,5 điểm)

Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều ?

Bài 4 (1,5 điểm). Biểu đồ cột kép sau đây biểu diễn tình hình sĩ số học sinh khối 6 của một trường THCS. Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết

a) Lớp nào có sĩ số tăng?

b) Lớp nào có sĩ số giảm?

c) Lớp nào có sĩ số không đổi?

docx 8 trang vyoanh03 17/07/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Ngô Thị Thu Thanh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_ngo_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Ngô Thị Thu Thanh (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN6 Thời gian làm bài : 90 phút GV ra đề: Ngô Thị Thu Thanh I. Ma trận đề Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Chủ đề Cấp độ cao thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết, phân số tối - tính tổng giản,ps bằng dãy số viết - Tìm x 1.Phân số nhau; thực theo quy hiện các phép luật tính đơn giản về phân số Số câu 5 2 2 1 5 5 Số điểm 1,0 1,5 1,5 1 1,0 4,0 Tỉ lệ % 10% 15% 15% 10% 10% 40% 2. Số - Nhận biết thập cách đổi số phân thập phân - Tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó Số câu 4 4 Số điểm 0,8 0,8 Tỉ lệ % 8% 8% Tính được Biết KN, độ số đo 3.Những dài đoạn góc,tia; hình học thẳng;góc; số chứng tỏ tia cơ bản đo góc phân giác của góc Số câu 3 2 2 5 2 Số điểm 0,6 0,4 1 1,0 1
  2. Tỉ lệ % 6% 4% 10 10% 10% % Biết xử lý dữ Tính được 4.Dữ liệu liệu sau khi Hiểu phân xác suất và xác thu thập dữ liệ tích số liệu thực suất thực thống kê với biểu đồ nghiệm Commented [d1]: nghiệm cột khi tung đồng xu Số câu 1 3 1 1 4 Số điểm 0,2 1,5 0,5 0,2 2,0 Tỉ lệ % 2% 15% 5% 2% 20% 3 13 2 5 2 1 15 11 1,5 Tổng 2,6 1,5 3,0 0,4 1 3,0 7,0 15 26% 15% 30% 4% 10% 30% 70% % II. Nội dung đề A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Những phân số nào sau đây bằng nhau? 3 9 3 8 3 9 2 9 A. và . B. và . C. và . D. và . 5 15 5 15 5 25 5 15 Câu 2: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: 1 5 2 1 A. B. C. D. 4 2 5 4 Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản? 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 6 5 Câu 4: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số? 3 9 3 8 A. và . B. và . 15 15 15 15 3 9 2 9 C. và . D. và . 15 25 15 15
  3. 2 4 Câu 5: Thực hiện phép tính sau: 15 15 Kết quả là: 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Câu 6: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số? 1 2 0 A. B. C. D. 1,5 3 5 4 Câu 7: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn Câu 8: Tích 214,9 . 1,09 là A. 234,241 B. 209,241 C. 231,124 D. -234,241 Câu 9: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 Câu 10: Tính : 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 11: Góc là hình gồm A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc Câu 12: Góc phụ với góc 320 bằng A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480
  4. Câu 13: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A B. A d C. A d D. A  d Câu 14;Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 15:Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? x A B y A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 1 2 3 4 a) b) 2 3 5 3 Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết 7 3 1 1 1 a) x b) .x 8 4 2 4 2 Bài 3 (0,5 điểm) Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều ? Bài 4 (1,5 điểm). Biểu đồ cột kép sau đây biểu diễn tình hình sĩ số học sinh khối 6 của một trường THCS. Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết a) Lớp nào có sĩ số tăng? b) Lớp nào có sĩ số giảm? c) Lớp nào có sĩ số không đổi?
  5. Bài 5 (1,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 50 0 và  xOy = 1000. a) Tính góc yOz ? b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao ? Bài 6 (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A = III. Đáp án và biểu điểm 1. Trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A A C C B D A A C B D C C A D 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 2 3 4 b) 0,25 Bài 1 2 3 6 6 (1,5 3 4 0,25 điểm) 6 1 0,25 6
  6. 3 4 9 20 b) 0,25 5 3 15 15 9 20 0,25 15 11 15 0,25 7 3 3 7 a) x x 0,25 8 4 4 8 6 7 x 0,25 8 8 1 x 0,25 8 1 1 1 1 1 1 Bài 2 b) .x .x 0,25 2 4 2 2 4 2 (1,5 1 1 .x 0,25 điểm) 2 4 1 x 0,25 2 Bài 3 13 (0,5 Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là 0,5 đ 22 điểm) Bài 4 a) Lớp nào có sĩ số tăng :6A2 0,5 đ (1,5 b) Lớp nào có sĩ số giảm: 6A3 0,5 đ điểm) c) Lớp nào có sĩ số không đổi: 6A4 0,5 đ Bài 5 0,25 (1,0 -Vẽ hình đúng câu a điểm)
  7. y z 0,25 0 100 0,25 500 O x a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì  xOz <  xOy )  zOy =  xOy -  xOz = 1000 - 500 = 500 b)Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và  zOy =  xOz Nên tia Oz là tia phân giác của góc xOy 0,25 A = = 0,25 đ Bài 6 = 0,25 đ (1,0 điểm) = 4. 0,25 đ = 4 . = 0,25 đ *Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì giám khảo chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. Hết
  8. Xác nhận của BGH Xác nhận của TCM Giáo viên ra đề Ngô Thị Thu Thanh