Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có ma trận và đáp án)
Câu 5. (TN5- NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ?
A. Chữ H là hình vừa có tâm đối xứng,vừa có trục đối xứng.
B.Chữ A là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình vừa có trục đối xứng và có tâm đối xứng.
Câu 4. (1,5 đ) (TL6 TH (a)- TL9 –VD(b) )
Dũng gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6
Số lần 30 10 15 20 10 15
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:
a) Số chấm xuất hiện là 2
b) Số chấm xuất hiện là số chẵn.
A. Chữ H là hình vừa có tâm đối xứng,vừa có trục đối xứng.
B.Chữ A là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình vừa có trục đối xứng và có tâm đối xứng.
Câu 4. (1,5 đ) (TL6 TH (a)- TL9 –VD(b) )
Dũng gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6
Số lần 30 10 15 20 10 15
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:
a) Số chấm xuất hiện là 2
b) Số chấm xuất hiện là số chẵn.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_2_toan_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_co.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có ma trận và đáp án)
- 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ 2 1 bản của phân số. So (TN1,2) (TL4) PHÂN SỐ sánh phân số 0,5đ 0,75đ 1 2,5 (18 tiết) Các phép tính với phân 1 1 số (TN12) (TL7) 0,25đ 1,0đ 1 1 1 Số thập phân và các SỐ THẬP (TL5) (TL8) (TL10) 2 PHÂN phép tính với số thập 0,5đ 1,5đ 1,0đ 3,0 (15 tiết) phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm Hình có trục đối xứng 1 1 (TN3) (TL1) HÌNH 0,25 đ 0,25đ 1,0 HỌC Hình có tâm đối xứng 1 3 TRỰC (TN4) QUAN 0,25 đ (8 tiết) Vai trò của đối xứng 1 trong thế giới tự nhiên (TN5) 0,25 đ Điểm, đường thẳng, tia 3 1 (TN6,7,8) (TL2) Các 0,75 đ 0,25đ hình Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 1 hình 4 thẳng (TN9) 2,0 học cơ 0,25 đ bản Góc. Các góc đặc biệt. Số 2 1 (16 tiết) đo góc (TN10,11) (TL3) 0,5 đ 0,25đ Làm quen với một số mô 1 1 1,5 Một số hình xác suất đơn giản. (TL6) (TL9) yếu tố 5 Làm quen với việc mô tả 1,0đ 0,5đ xác suất xác suất (thực nghiệm) (5 tiết) của khả năng xảy ra
- nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng: Số câu 11 3 3 1 3 1 22 Điểm 2,75 0,75 2,25 0,25 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 35% 22,5% 32,5% 10% 100% Tỉ lệ chung 57,5% 42,5% 100% Chú ý: Tổng tiết : 62 tiết
- 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Nhận biết: 1TN(TN1) – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau Phân số. và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân Tính chất số. cơ bản của phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số So sánh phân số 1TN(TN2) PHÂN – Nhận biết được số đối của một phân số. SỐ – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 1TL(T L4) – So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, 1TN(T Các phép N12) tính với chia với phân số. phân số – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
- tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 1TL(T L7) giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Số thập Thông hiểu: 1TL(T phân và L5) – So sánh được hai số thập phân cho trước. SỐ các phép THẬP tính với số PHÂN thập phân. Vận dụng: Tỉ số và tỉ số phần – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, trăm chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 1TL(T L8) phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán
- (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học, ). – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. Vận dụng cao: 1TL(TL 10) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Tính Nhận biết: đối Hình có 1TL(TL1) xứng trục đối – Nhận biết được trục đối xứng của một hình của xứng phẳng. hình
- phẳng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên 1TN(TN3) trong thế giới có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 tự chiều). nhiên Nhận biết: 1TN(TN4) – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình Hình có phẳng. tâm đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò của Nhận biết: 1TN(TN5) đối xứng trong thế – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự giới tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo, nhiên – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). 4 Nhận biết: 1TN(TN6) – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, Các điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường hình Điểm, hình thẳng đi qua hai điểm phân biệt. đường học cơ thẳng, tia 1TN(TN7) bản – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, 1TL(T L2) ba điểm không thẳng hàng.
- – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. 1TN(TN8) Đoạn Nhận biết: 1TN(TN9) thẳng. Độ dài đoạn – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung thẳng điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Góc. Các Nhận biết: góc đặc biệt. Số đo – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc góc (không đề cập đến góc lõm). – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, 1TN 1TL(T (TN10) L3) góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. 1TN (TN11) MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT 5 Làm quen Nhận biết: với một số mô hình – Làm quen với mô hình xác suất trong một số xác suất trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi đơn giản. Làm quen tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả Một số với việc năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ). yếu tố mô tả xác xác suất suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự
- kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác Thông hiểu: 1TL(T suất (thực L6) nghiệm) – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện năng xảy ra nhiều trong một số mô hình xác suất đơn giản. lần của 1TL(T một sự Vận dụng: L9) kiện trong – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực một số mô hình xác nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua suất đơn kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một giản số mô hình xác suất đơn giản.
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Họ và Tên: Năm học: 202 . – 202 SBD: Phòng: Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D . Câu 1 . (TN1- NB) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 0,2 3 13 1,7 A. B. C. D. 5 0 5 0,14 6 Câu 2. (TN2- NB) Số đối của phân số là phân số nào sau đây? 11 11 11 6 11 A. . B. . C. . D. . 6 6 11 6 Câu 3. (TN3- NB) Tìm tất cả các hình có trục đối xứng trong các hình sau. a) b) c) d) e) g) A. a,b,c.B. a,c,d,e . C.b,c,d ,g D. a,b,d,e
- Câu 4. (TN4- NB) Hình nào nhận điểm A là tâm đối xứng ? a) b) c) d) A. c. B. a . C.d . D. b. Câu 5. (TN5- NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ? A. Chữ H là hình vừa có tâm đối xứng,vừa có trục đối xứng. B.Chữ A là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng. C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng. D. Chữ I là hình vừa có trục đối xứng và có tâm đối xứng. Câu 6. (TN6- NB) Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A B. A d C. A d D. d A Câu 7. (TN7- NB) Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau. B. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau. C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau. D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung. Câu 8. (TN8- NB) Cho hình vẽ , tia nào trùng với tia Ay?
- x A O B y A. Tia AxB. Tia AO, AB C. Tia OB, By D. Tia BA Câu 9. (TN9- NB) Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A. M cách đều hai điểm A và B B. M nằm giữa hai điểm A và B C. M nằm giữa hai điểm A; B và M nằm cách đều hai điểm A và B 1 D. MA = AB 2 Câu 10. (TN10- NB) Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc gì? A.góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt. Câu 11. (TN11- NB) Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu? A. 300. B. 1200. C. 900. D. 1800. 1 5 3 Câu 12. (TN1- VDT) Giá trị của biểu thức là: 4 8 8 1 1 A. . B. .C. 0. D. 1. 4 8 B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1.(0,75) a)(TL1-NB ) Vẽ trục đối xứng của hình sau
- b)(TL2-NB )kể tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ. c) (TL3-NB ) Vẽ góc vuông xAy. Câu 2 .(1,25 đ) So sánh các số sau. 4 ―5 ―3 a) (TL4-TH ) a) 0,5 và b) và c) (TL5-TH ) -5,345 và -5,325 7 21 7 Câu 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD) 1.Tính hợp lí 5 3 3 4 a) + + + b) - (8,38 - 2,14): 2,4 c) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8 8 7 8 7 2 2. Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh của lớp. 5 Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp Câu 4. (1,5 đ) (TL6 TH (a)- TL9 –VD(b) ) Dũng gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 30 10 15 20 10 15 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện: a) Số chấm xuất hiện là 2 b) Số chấm xuất hiện là số chẵn. Câu 5. (TL10-VDC ) Gía điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm?
- ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B D B C B B C B D C B. TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM CÂU 1 a)(TL1-NB ) Vẽ trục đối xứng của hình sau 0,25 0,75đ b)(TL2-NB )tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ: (BOD), (AOC) 0,25 c) (TL3-NB ) Vẽ góc đúng vuông xAy. 0,25 CÂU 2 4 0,5 a) (TL4-TH ) a) 0,5 21 7 c) c) (TL5-TH ) -5,345 < -5,325 0,25 CÂU 3 Câu 3.( 2,5 đ) (TL7,8-VD) 2,5đ 1.Tính hợp lí 0,25+0,25 5 3 3 4 a) + + + = - 1 + 1 = 0 8 7 8 7 0,25 + 0,25 b) - (8,38 - 2,14): 2,4 = - 6,24: 2,4 = - 2,6 0,5 c) [(-37,48) + (-26,2)]: 3,2. 1,25. 0,2. 8 = - 63,68: 3,2.1.0,2=-3,98
- 2 2. Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh của lớp. 5 Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học sinh cả lớp Giải: 0,5 Số học sinh giỏi: 14(hs) 0,5 Phần trăm học sinh giỏi so với cả lớp: 40% CÂU 4 a)Xác suất số chấm xuất hiện là 2:10% 0,5 1,5đ b) Xác suất số chấm xuất hiện là số chẵn:45% 1 CÂU 5 Câu 5. (TL10-VDC ) 1đ Gía điện tháng 9 thấp hơn giá điện tháng 8 là 10%, giá điện tháng 10 cao hơn giá điện tháng 9 là 10%. Hỏi giá điện tháng 10 so với tháng 8 cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu phần trăm? Giá điện tháng 9 bằng 100% - 10% = 90% giá điện tháng 8 0,25 Giá điện tháng 10 bằng 100% + 10% = 110% giá điện tháng 9 0,25 Do đó giá điện tháng 10 bằng 110%.90% = 99% giá điện tháng 8 0,25 Vậy giá điện tháng 10 thấp hơn giá điện tháng 8 là 1% 0,25