Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Ngọc Ánh (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm.

Câu 1: Cho tập hợp . Tập hợp M viết dưới dạng liệt kê các phần tử là

A. M = {6; 7; 8; 9; 10; 11} B. M = {5; 6; 7; 8; 9; 10; 11}
C. M = {6; 7; 8; 9; 10} D. M = {5; 6; 7; 8; 9; 10}

Câu 2: Giá trị của 25 là

A. 8 B. 16 C. 32 D. 64

Câu 3: Kết quả của phép tính là

A. 115 B. 150 C. 80 D. 85

Câu 4: Kết quả bằng

A. 29 B. 27 C. 37 D. 17

Câu 5: . Cho chia hết cho 5 và 3 thì * là

A. 6 B. 0 C. 5 D. 3

Câu 6: Chữ số thích hợp ở dấu * để số là số nguyên tố là

A. 1 B. 9 C. 5 D. 8

Câu 7: Cách sắp xếp các số: - 198; 11; 0; - 3 theo thự tăng dần là

A. - 198; 11; 0; - 3 C. - 198; - 3; 0; 11

B. 0; - 3; 11; -198 D. - 3; - 198; 0; 11

Câu 8: Tổng tất cả các số nguyên x mà là

A. 0 B. 3 C. - 3 D. - 6

Câu 9: Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ = 20cm, đáy RS ngắn hơn đáy PQ là 12cm, độ dài cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ. Chu vi của hình thang PQRS là

A. 46cm B. 44cm C. 40cm D. 48cm

Câu 10: Hình bình hành có diện tích 64cm2 và có độ dài cạnh đáy là 8cm thì độ dài đường cao tương ứng với cạnh đó là

A. 16cm B. 8cm C. 32cm D. 4cm

docx 4 trang vyoanh03 01/07/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Ngọc Ánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_nguye.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Ngọc Ánh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 6 Mã đề: 602 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 21 /12 /2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm. Câu 1: Cho tập hợp M = {x Î N | 5< x £ 11}. Tập hợp M viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. M = {6; 7; 8; 9; 10; 11} B. M = {5; 6; 7; 8; 9; 10; 11} C. M = {6; 7; 8; 9; 10} D. M = {5; 6; 7; 8; 9; 10} 5 Câu 2: Giá trị của 2 là A. 8 B. 16 C. 32 D. 64 Câu 3: Kết quả của phép tính 4.52 + 15.20230 là A. 115 B. 150 C. 80 D. 85 é ù Câu 4: Kết quả 80 – ëê25+ (44 –1 6)ûúbằng A. 29 B. 27 C. 37 D. 17 Câu 5: . Cho 543* chia hết cho 5 và 3 thì * là A. 6 B. 0 C. 5 D. 3 Câu 6: Chữ số thích hợp ở dấu * để số 4* là số nguyên tố là A. 1 B. 9 C. 5 D. 8 Câu 7: Cách sắp xếp các số: - 198; 11; 0; - 3 theo thự tăng dần là A. - 198; 11; 0; - 3 C. - 198; - 3; 0; 11 B. 0; - 3; 11; -198 D. - 3; - 198; 0; 11 Câu 8: Tổng tất cả các số nguyên x mà - 3£ x < 3 là A. 0 B. 3 C. - 3 D. - 6 Câu 9: Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ = 20cm, đáy RS ngắn hơn đáy PQ là 12cm, độ dài cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ. Chu vi của hình thang PQRS là A. 46cm B. 44cm C. 40cm D. 48cm Câu 10: Hình bình hành có diện tích 64cm2 và có độ dài cạnh đáy là 8cm thì độ dài đường cao tương ứng với cạnh đó là A. 16cm B. 8cm C. 32cm D. 4cm Câu 11: Bác Mai cần dùng bao nhiêu mét dây thép để uốn thành một móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài một cạnh là 125cm? A. 5m B. 10m C. 250cm D. 25m Câu 12: Hình nào dưới đây không có trục đối xứng?
  2. A B C D II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính (tính nhanh nếu có thể): a) – 334 + 819 + (– 819) + 330 b) 182. 85 – 182. 15 + 182. 30 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 45 + x = 17 b) 125 : (x + 46) = 5 c) 25- (x- 2)3 = - 39 Bài 3: (2 điểm) Cô Vân có 70 quyển vở và 42 cái bút muốn phát cho học sinh. Biết số quyển vở và bút mà mỗi học sinh nhận được là như nhau. Hỏi cô có thể chia số quyển vở và bút cho nhiều nhất bao nhiêu học sinh? Khi đó mỗi học sinh nhận được bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu cái bút? Bài 4: (2 điểm) Một khu đất hình thang cân ABCD có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 24m và 28m và chiều cao là 18m. Trong khu đất đó, người ta đào một cái ao hình vuông EFHG như hình vẽ; phần còn lại để trồng hoa. a) Tính diện tích mảnh đất hình thang cân ABCD. b) Tính diện tích phần đất trồng hoa? Biết rằng EF = 12m c) Để giữ bờ, người ta trồng cây xung quanh bờ ao, biết rằng cây đầu tiên trồng ở điểm E và cứ 2m thì người ta trồng một cây. Hỏi quanh bờ ao, trồng được bao nhiêu cây? Bài 5: (0,5 điểm) Cho A 1 3 32 33 320 và B = 321 : 2. Tính B – A. Chúc các em làm bài tốt!
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 6 Mã đề: 602 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A B B A C C D B A B II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 Tính (tính nhanh nếu có thể) 1 điểm a) – 334 + 819 + (– 819) + 330 = (– 334 +330) + ( – 819 + 819) = – 4 + 0 = – 4 0,5 đ b) 182. 85 – 182. 15 + 182. 30 = 182.(85 – 15 + 30) = 182. ( 70 + 30) = 182.100 = 18200 0,5 đ 2 Tìm x biết 1,5 điểm a) 45 + x = 17 x = 17 – 45 0,25 đ x = – 28 0,25 đ Vậy x = – 28 b) 125 : (x + 46) = 5 (x + 46) = 125 : 5 0,25 đ x + 46 = 25 x = 25 – 46 x = -21 0,25 đ Vậy x = -21 c) 25 – (x – 2)3 = – 39 (x – 2)3 = 25 – ( – 39) 0,25 đ (x – 2)3 = 64 (x – 2)3 = 43 x – 2 = 4 x = 4 + 2
  4. x = 6 0,25 đ Vậy x = 6 3 2 điểm Gọi số học sinh nhiều nhất có thể chia được là x(x N*, học sinh) 0,5 đ Theo đề bài ta có: 70x ; 42x và x là số lớn nhất.  x = ƯCLN(70;42) Ta có: 70 = 2.5.7 ; 42 = 2.3.7 0,5 đ  ƯCLN(70; 42) = 2.7 = 14  x = 14 (thỏa mãn điều kiện) 0,25 đ Vậy số học sinh nhiều nhất có thể chia là 14 học sinh. 0,25 đ Mỗi học sinh nhận được số quyển vở là: 70 : 14 = 5( quyển) 0,5 đ Mỗi học sinh nhận được số bút là: 42 : 14 = 3 ( cái) 4 Hình học 2 điểm a) Diện tích mảnh đất hình thang cân ABCD là: (24+ 28).18:2 = 468(m2 ) 1 đ b) Diện tích phần đất trồng hoa là: 468 – 12.12 = 324 (m2) 0,5 đ c) Số cây cần phải trồng là: (12.4):2 = 24 (cây) 0,5đ 5 Cho A 1 3 32 33 320 và B = 321 : 2. Tính B – A. 0,5 điểm Ta có: A 1 3 32 33 320 3.A 3 32 33 320 321 0,25 đ 3.A A (3 32 33 321) (1 3 32 33 320 ) 2.A 321 1 321 1 A 2 321 321 321 1 321 321 1 1 Mà B nên ta có B A ( ) 2 2 2 2 2 2 2 1 0,25 đ Vậy B A . 2 BGH duyệt TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Đào T.Thanh Loan Nguyễn Thu Huyền Nguyễn Ngọc Ánh