Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Luân (Có đáp án)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Cho tập hợp A = {x N*/ x ≤ 15}, tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

A. 5 B. 10 C. 15 D. 8

Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 3, 5, 9?

A. 30 B. 60 C. 90 D. 81

Câu 3: Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng năm 257 trước công nguyên. Số nguyên biểu thị thời gian đó là?

A. 257 B. -257 C. +257 D. 0

Câu 4: Kết quả của phép tính (-10) + 10 là

A. 0 B. -10 C. 20 D. -20

Câu 5: Nhiệt độ buổi sáng tại Mat – cơ - va (nước Nga) là – 3°C. Buổi chiều nhiệt độ giảm 5°C, buổi chiều nhiệt độ tại Mat – cơ – va sẽ là bao nhiêu độ?

A. 5°C B. 0°C C. – 8°C D. -15°C

Câu 6: Sắp xếp các số nguyên 0, -5, 4, -10 theo thứ tự tăng dần?

A. -10; -5; 0; 4 B. 4; 0; -5; - 10 C. -10; 4; 0; -5 D. 4; -5; 0; -10

Câu 7: Cho hình thoi có chu vi là . Vậy cạnh của hình thoi là

A. B. C. D.

Câu 8: Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố ta được

A. 36 = 2.18 B. 36 = 22.9 C. 36 = 4.32 D. 36 = 22.32

Câu 9: Tập hợp tất cả các số tự nhiên là ước của 10 là

A. {0; 1; 2; 5; 10} B. { 1; 2; 5; 10}

C. {1; 2; 5} D. { 2; 5; 10}

docx 9 trang vyoanh03 05/07/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Luân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_nguye.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Luân (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 22/12/2023 I. MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: HS được kiểm tra về: - Số tự nhiên - Số nguyên - Hình học phẳng trong thực tiễn 2/ Năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực giải quyết vấn đề. *Năng lực chuyên biệt: - Năng lực mô hình hóa toán học để gấp hình nhận biết hình, vẽ hình, tính chu vi và diện tích của hình. - Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học. - Năng lực tư duy và lập luận toán học. 3/ Phẩm chất: - Chăm chỉ: nỗ lực thực hiện đầy đủ các bài tập của đề kiểm tra. - Trung thực: nghiêm túc trong làm bài - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, cố gắng thực hiện làm bài đạt kết quả tốt.
  2. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến % thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên. Các 1 1 1 phép tính với số tự TN1 TN9 TL Số tự nhiên. Phép tính 2b 45% 1 nhiên luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong 1 1 1 1 1 tập hợp các số tự TL1 TN2 TN8 TL3 TL nhiên. Số nguyên tố. 5b Ước chung và bội chung Số nguyên âm và tập 1 1 TL5a hợp các số nguyên. TN3 TN6 Số 2 Thứ tự trong tập hợp nguyê các số nguyên n Các phép tính cộng, trừ 1 1 1 25% các số nguyên. TN5 TN4 TL 2a Hình chữ nhật, Hình 1 2TN12 1 1 Các thoi, hình bình hành, TN7 TN11 TN10 TL4b hình 3 hình thang cân. 1TL4a phẳng 30% trong thực tiễn Tổng: Số câu 4 4 4 3 2 1 2 Điểm 1,0 3,0 1,0 2,0 0,5 1,5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30 20% 10% 100 % % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 %
  3. 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Số tự Nhận biết: hợp nhiên. Các – Nhận biết được tập hợp TN1 các số phép tính các số tự nhiên. tự với số tự Thông hiểu: TN9 nhiên nhiên. – Biểu diễn số tự nhiên 1TL2b Phép tính trong hệ thập phân luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia Nhận biết : TN2 TN8 TL3 hết trong – Nhận biết được khái TL1 TL5 tập hợp b niệm số nguyên tố, hợp các số tự nhiên. Số số. nguyên tố. Thông hiểu: TL1 Ước chung TN10 - Làm được các phép tính và bội cộng, phép tính trừ, chung nhân, chia trong tập hợp các số tự nhiên. - Thực hiện đúng thứ tự các phép tính Vận dụng: TL3 TL1 – Xác định được ước, ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: TL – Vận dụng được kiến 5b thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn
  4. 2 Số Số nguyên Nhận biết nguyên TN3 âm và tập – Nhận biết được số hợp các số nguyên âm, tập hợp các nguyên. số nguyên. Thứ tự trong tập Thông hiểu: hợp các số TN6 – So sánh được các số nguyên nguyên cho trước. Nhận biết : TN5a - Làm được các phép tính cộng, phép tính trừ trong tập hợp các số nguyên. - Thực hiện đúng thứ tự các phép tính. Thông hiểu: 1 TN4 1 – Vận dụng được các tính TN4 TL2a TL2 Các phép chất giao hoán, kết hợp, tính với số quy tắc dấu ngoặc trong nguyên. Tính chia tập hợp các số nguyên hết trong trong tính toán (tính tập hợp nhanh một cách hợp lí). các số nguyên Vận dụng: 2 – Vận dụng được các tính TN11 TN12 chất giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). HÌNH HỌC 3 Các Hình chữ Nhận biết: hình nhật, Hình Nhận dạng về tam giác TN7 phẳng thoi, hình đều, hình vuông, lục TL4 trong bình hành, giác đều. thực hình thang Thông hiểu: TN10 TN12 tiễn cân. –Hiểu cách vẽ hình TN11 vuông, hình cn, của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng : 1 – Giải quyết được một TL4 số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính
  5. chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
  6. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Toán – Lớp 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 22/12/2023 Mã đề: 01 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cho tập hợp A = {x ∈ N*/ x ≤ 15}, tập hợp A có bao nhiêu phần tử? A. 5 B. 10 C. 15 D. 8 Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 3, 5, 9? A. 30 B. 60 C. 90 D. 81 Câu 3: Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng năm 257 trước công nguyên. Số nguyên biểu thị thời gian đó là? A. 257 B. -257 C. +257 D. 0 Câu 4: Kết quả của phép tính (-10) + 10 là A. 0 B. -10 C. 20 D. -20 Câu 5: Nhiệt độ buổi sáng tại Mat – cơ - va (nước Nga) là – 3°C. Buổi chiều nhiệt độ giảm 5°C, buổi chiều nhiệt độ tại Mat – cơ – va sẽ là bao nhiêu độ? A. 5°C B. 0°C C. – 8°C D. -15°C Câu 6: Sắp xếp các số nguyên 0, -5, 4, -10 theo thứ tự tăng dần? A. -10; -5; 0; 4 B. 4; 0; -5; - 10 C. -10; 4; 0; -5 D. 4; -5; 0; -10 Câu 7: Cho hình thoi có chu vi là 28 m . Vậy cạnh của hình thoi là A. 7 m2 B. 4 m C. 7 m D.14 m Câu 8: Phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố ta được A. 36 = 2.18 B. 36 = 22.9 C. 36 = 4.32 D. 36 = 22.32 Câu 9: Tập hợp tất cả các số tự nhiên là ước của 10 là A. {0; 1; 2; 5; 10} B. { 1; 2; 5; 10} C. {1; 2; 5} D. { 2; 5; 10} Câu 10: Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài a cm , chiều rộng b cm là A. 4. a B. a.b C. a b . 2 D. a2
  7. Câu 11: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau đây là đây là đúng? A. AB = CD B. AB = AC C. AC = BD D. BC = CD Câu 12: Đồ vật nào sau đây có hình dạng là hình vuông? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1B. Hình 2 C. Hình 3D. Hình 4 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) . a) 45 123 – 55 b) 2023 533 – 33 2023 c)300 – 2. 4 10 4 2 Bài 2. (1,0 điểm). Tìm số nguyên x biết: a) x 13 3 b) 3x 6.9 92 Bài 3. (1,5 điểm). Một tủ sách khi xếp thành từng chồng 6 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ. Cho biết số sách trong khoảng từ 200 đến 300 cuốn. Tìm số quyển sách trong tủ đó. Bài 4: (2,0 điểm) a) Vẽ hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 4 cm b) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình dưới. Biết năng suất lúa là 0,8 kg / m2 . Tính diện tích mảnh ruộng và sản lượng lúa thu được. 15 m 10 m Bài 5. (1,0 điểm). 25 m a) Mai đang ngồi trên máy bay, bạn ấy thấy màn hình thông báo nhiệt độ bên ngoài máy bay là 250C . Máy bay đang hạ cánh, nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 30C. Hỏi sau 10 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ C? b) Cho A = 1 + 2 + 22 + . + 2100 + 2101. Chứng minh A⁝7 HẾT Chúc các con làm bài tốt!
  8. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B A C A C D B C A C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 a (-45) + 123 + (– 55) (1,5 đ) = [(-45) + (–55)] + 123 0,25 = (-100) + 123 0,25 = 23 b (2023 + 533) – (33 + 2023) = 2023 + 533 – 33 - 2023 0,25 = ( 2023 – 2023) + (533 – 33) 0,25 = 0 + 500 = 500 c 300 – 2.[4 + (10 - 4)2] = 300 - 2[4 + 62] 0,25 = 300 – 2[4 + 36] = 300 – 2.40 0,25 = 220 2 a x + 13 = 3 (1,0 đ) (0,5đ) x = 3 – 13 0,25 x = -10 0,25 b 3x + 6. 9 = 92 (0,5đ) 3x + 54 = 81 0,25 3x = 81 – 54 3x = 27 3x = 33 0,25 x = 3 . Vậy x = 3 3 Gọi số quyển sách trong tủ là x (quyển) Điều kiện x ∈ N* 0,25 (1,5 đ) Vì số sách xếp thành từng chồng 6 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đề vừa đủ nên x⁝6, x⁝15, x⁝18 => x ∈ BC(6, 15, 18) 0,25 6 = 2.3, 15 = 3.5, 18 = 2.32 BCNN(8, 12, 15) = 2. 32. 5 = 90 0,5
  9. BC(8, 12, 15) = {0; 90; 180; 270; 360; } Mà số sách trong khoảng từ 200 đến 300 cuốn => x = 270 (tmđk) 0,25 Vậy số sách trong tủ là 270 quyển 0,25 a 1đ 4 (1đ) Vẽ đúng hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 4cm (2,0 đ) b 15 25 0,5 Diện tích mảnh ruộng là S .10 200 m2 (1đ) 2 0,5 Sản lượng mảnh ruộng là 200.0,8 160 kg 5 a Nhiệt độ trung bình bên ngoài mỗi phút tăng 30C. Sau 10 phút nhiệt độ (1,0 đ) (0,5đ) tăng 10. 3 = 300C. Nhiết độ ngoài trời sau 10 phút nữa là: -25 +30 = 50C 0,5 b A = 1 + 2 + 22 + . + 2100 + 2101 (0,5đ) A = (1 + 2 + 22) + (23 + 24 + 25) + + (299 + 2100 + 2101) 0,25 A = (1 + 2 + 22) + 2(1 + 2 + 22) + + 299(1 + 2 + 22) A = 7 + 2 .7 + . + 299.7 A = 7. (1 + 2 + + 299) => A⁝7 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa. BGH TTCM NTCM GV RA ĐỀ Đỗ Thị Thúy Giang Vũ Quang Lâm Nguyễn Thị Luân