Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Vũ Thúy Hường (Có đáp án)

Câu 1: Cho tập hợp K = {x|x là số tự nhiên chẵn, }. Tập hợp K viết dưới dạng liệt kê các phần tử là

A. K = {4;5;6;7;8;9;10;11;12} B. K = {4;6;8;10}
C. K = {4;6;8;10;12} D. K = {6;8;10;12}

Câu 2: Giá trị của 24 là

A. 4 B. 8 C. 6 D. 16

Câu 3: Kết quả của phép tính là

A. 5. B. 105. C. 30. D. 50.

Câu 4: Kết quả phép tính bằng

A. 4710. B. 70. C. 200. D. 160.

Câu 5: . Cho chia hết cho 2 và 3 thì * là

A. 0 B. 2 C. 4 D. 8

Câu 6: Chữ số thích hợp ở dấu * để số là số nguyên tố là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 8.

Câu 7: Cách sắp xếp các số: - 102; 55; 0; -12;25 theo thứ tự tăng dần là

A. 55;25;0;-12;-102. C. - 102; -12; 0; 25;55

B. - 102; 0; -12;25;55. D. -12; - 102; 0; 25;55

Câu 8: Tổng tất cả các số nguyên x mà là

A. 0 B. 4 C. -4 D. - 6

docx 4 trang vyoanh03 01/07/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Vũ Thúy Hường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_vu_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Vũ Thúy Hường (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 6 Mã đề: 603 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 21 /12 /2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm. Câu 1: Cho tập hợp K = {x|x là số tự nhiên chẵn, 4£ x £ 12 }. Tập hợp K viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. K = {4;5;6;7;8;9;10;11;12}B. K = {4;6;8;10} C. K = {4;6;8;10;12}D. K = {6;8;10;12} 4 Câu 2: Giá trị của 2 là A. 4B. 8 C. 6D. 16 Câu 3: Kết quả của phép tính 1250:52 - 20.20200 là A. 5.B. 105.C. 30.D. 50. é ù Câu 4: Kết quả phép tính ëê160+ 2(44 - 1 4)ûú- 150 bằng A. 4710.B. 70.C. 200.D. 160. Câu 5: . Cho 588* chia hết cho 2 và 3 thì * là A. 0 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 6: Chữ số thích hợp ở dấu * để số *1 là số nguyên tố là A. 2. B. 5. C. 3. D. 8. Câu 7: Cách sắp xếp các số: - 102; 55; 0; -12;25 theo thứ tự tăng dần là A. 55;25;0;-12;-102. C. - 102; -12; 0; 25;55 B. - 102; 0; -12;25;55. D. -12; - 102; 0; 25;55 Câu 8: Tổng tất cả các số nguyên x mà - 3£ x < 5 là A. 0B. 4C. -4D. - 6 Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1B. Hình 2C. Hình 3D. Hình 4 Câu 10: Hình bình hành có diện tích 4000cm2 và có độ dài cạnh đáy là 10dm thì độ dài đường cao tương ứng với cạnh đó là A. 4 dm B. 400 cm C. 4 cm D. 400 dm.
  2. Câu 11: Bác Hùng cần dùng bao nhiêu mét dây thép để uốn thành một móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài một cạnh là 50cm ? A. 1m B. 2m C. 10 cm D. 50 cm. Câu 12: Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1B. Hình 2C. Hình 3D. Hình 4 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính (tính nhanh nếu có thể): a) – 325 + 816 + (– 375) + 184 b) 65. 35 – 65.1 5 + 80. 65 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x - 1 6 = - 45 b) 160 : (x + 1 6) = 80 c) 60- (x + 1)3 = - 4 Bài 3: (2 điểm) Một chuyến hàng ủng hộ miền Trung có 350 thùng mì tôm, 140 thùng nước ngọt và 560 lốc sữa. Các cô chú muốn chia thành các phần quà đều nhau về số lượng mì, nước và sữa. Hỏi các cô chú có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần quà? Khi đó, mỗi phần quà có bao nhiêu thùng mì tôm, thùng nước ngọt và lốc sữa? Bài 4: (2 điểm) Một khu đất hình thang cân MNPQ có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 24 m và 28 m và chiều cao là 15 m. Trong khu đất đó, người ta đào một cái ao hình vuông GHIK như hình vẽ; phần đất còn lại trồng hoa. a) Tính diện tích mảnh đất hình thang cân MNPQ . b) Tính diện tích phần đất trồng hoa. Biết rằng GH = 10m. c) Để giữ bờ, người ta trồng cây xung quanh bờ ao, biết rằng cây đầu tiên trồng ở điểm G và cứ 2m thì người ta trồng một cây. Hỏi quanh bờ ao, trồng được bao nhiêu cây? Bài 5: (0,5 điểm) Chứng minh n + 4 và 2n + 7 là hai số nguyên tố cùng nhau. Chúc các em làm bài tốt!
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 6 Mã đề: 603 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D C B A C C B B A B A án II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 Tính (tính nhanh nếu có thể) 1 điểm a) – 325 + 816 + (– 375) + 184 =[– 325 + (– 375) ]+ (184 + 816 ) = –700 +1000 = 300 0,5 đ b) 65. 35 – 65. 15 + 80. 65 = 65. (35 –15 + 80) = 65.100 =6500 0,5 đ 2 Tìm x biết 1,5 điểm a) x ― 16 = ― 45 x = ― 45 + 16 0,25đ x = ― 29 Vậy x = ― 29 0,25 đ b) 160 : (x + 16) = 80 x + 16 = 160:80 0,25 đ x + 16 = 2 x = 2 ― 16 x = ― 14 0,25đ Vậy x = ―14 c) 60 ― (x + 1)3 = ―4 (x + 1)3 = 60 + 4 (x + 1)3 = 64 (x + 1)3 = 43 x + 1 = 4 0,25 đ x = 3 Vậy x = 3
  4. 0,25đ 3 2 điểm Gọi số phần quà các cô chú có thể chia được nhiều nhất là x (phần quà, 0,5 đ x Î ¥ *,) Theo đề bài ta có: 350Mx; 140Mx; 560Mx, x lớn nhất Þ x = ƯCLN(350; 140; 560) 2 2 4 Có: 350 = 2.5 .7; 140 = 2 .5.7; 560 = 2 .5.7 0,5 đ Þ ƯCLN(350; 140; 560)= 2.5.7.70 Þ x = 70 (thỏa mãn điều kiện) Vậy số phần quà các cô chú có thể chia được nhiều nhất là 70 (phần quà) Mỗi phần quà có số thùng mì tôm là : 350 : 70= 5 ( thùng) 0,5 đ Mỗi phần quà có số thùng nước ngọt là : 140 : 70= 2 ( thùng) Mỗi phần quà có số lốc sữa là : 560 : 70= 8 ( lốc) 0,5 đ 4 Hình học 2 điểm a) Diện tích mảnh đất hình thang cân MNPQ là: (24+ 28).15:2= 390(m2) 1 đ b) Diện tích phần đất trồng hoa là: 390- (10.10)= 290(m2) 0,5 đ c) Số cây cần phải trồng là: (10.4): 2 = 20 (cây) 0,5đ 5 0,5 điểm Gọi d = ƯCLN (n + 4; 2n + 7) 0,25 đ ⇒ n + 4  d; 2n + 7  d Có 2(n + 4) – (2n +7)  d ⇒ 2n + 8 –2n – 7  d 0,25 đ ⇒ 1 d ⇒ d = 1⇒ đpcm BGH duyệt TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Đào T.Thanh Loan Nguyễn Thu Huyền Vũ Thúy Hường