Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Hồng Ngọc (Có đáp án)

Bài 1: (1 điểm) Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 24 viên trúng mục tiêu. Tính xác xuất thực nghiệm của sự kiện “ Xạ thủ bắn trúng mục tiêu”.

Bài 2: (1,5 điểm) Tính:

a) b) c)

Bài 3: (1,5 điểm) Tìm biết:

a) b) c)

Bài 4: (2,5 điểm) Cho điểm thuộc tia sao cho cm. Lấy điểm nằm giữa hai điểm và sao cho

a) Tính độ dài đoạn thẳng AC;

b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng OA không ? Vì sao ?

c) Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Bài 6: (0,5 điểm)

docx 4 trang vyoanh03 19/07/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Hồng Ngọc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_nguy.docx
  • docxMa trận đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Hồng Ngọc (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 601 Ngày kiểm tra: 25/04/2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm. Câu 1: (0,25đ) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số? 1,5 5 0 3 A. B. C. D. 3 11 12 5 Câu 2: (0,25đ) Phân số nào sau đây là phân số dương: 33 33 33 33 A. B. C. D. 15 15 15 15 Câu 3: (0,25đ) Phép tính nào dưới đây là đúng 2 4 2 2 1 5 3 2 3 1 3 3 9 A. B.  C. D. : 4 8 8 5 7 7 3 4 12 8 8 64 1 Câu 4: (0,25đ) Số nghịch đảo của là: 21 1 21 A. B. 21C. D. – 21 21 1 Câu 5: (0,25đ) Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng? 1 1 1 1 A. 0,2. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,25. 5 5 5 5 Câu 6: (0,25đ) Kết qủa của phép tính 8. 0,125 . 2,5 . 40 là A. 100 B. 200 C. 100 D. 200 2 5 3 11 Câu 7: (0,25đ) Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là: 3 4 2 5 2 5 3 11 A. B. C. D. 3 4 2 5 3 7 5 1 7 Câu 8: (0,25đ) Kết quả của phép tính : : là: 2 5 7 2 5 5 9 4 A. 0 B. C. D. 4 20 5 Câu 9: (0,25đ) Cho hình vẽ bên. Khẳng định đúng là: E A. Điểm E không thuộc đường thẳng d . B. Đường thẳng d đi qua điểm E . d M C. Điểm M không nằm trên đường thẳng d . (H.5) D. Đường thẳng d không đi qua M . Câu 10: (0,25đ) Góc nhọn là góc có số đo 0 0 0 A. lớn hơn 90 . B. lớn hơn 90 và nhỏ hơn 180 . C. lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 .D. nhỏ hơn . 1800 Câu 11: (0,25đ) Cho hai tia OM và ON đối nhau thì trong ba điểm O, M, N điểm nằm giữa hai điểm còn lại là A. điểm O .B. điểm M .C. điểm N .D. điểm M hoặc điểm N .
  2. Câu 12: (0,25đ) Khi đồng hồ chỉ 9 giờ, bạn Minh quan sát thấy kim giờ và kim phút tạo thành một góc có số đo là A. 450 B. 900 C. 1200 D. 1800 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 24 viên trúng mục tiêu. Tính xác xuất thực nghiệm của sự kiện “ Xạ thủ bắn trúng mục tiêu”. Bài 2: (1,5 điểm) Tính: 4 9 35 11 1 1 6 5 7 5 7 5 a) b) c) 15 + 22 + 22 + 15 5.14,25 ― 4,25.5 13.18 + 24 + 18.13 + 24 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm biết: 4 4 5 2 a) b) c) ( ― 3,5) ― 5 = 1,2 9 + 9: = 3 53,2: +45,8 = 99 Bài 4: (2,5 điểm) Cho điểm A thuộc tia Ox sao cho OA 6 cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm O và A sao cho OC 4 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AC; b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng OA không ? Vì sao ? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm B sao cho OB 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Bài 6: (0,5 điểm) 2 2 2 2 144 So sánh 8 8 8 8 và . = 102 + 112 + 122 + + 992 = 25 Hết
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 6 Mã đề: 601 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C D B A D A A C A B II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 24 4 1 điểm Xác xuất thực nghiệm của sự kiện “ Xạ thủ bắn trúng mục tiêu” là 30 = 5 2 1,5 điểm a) 4 9 35 11 a) 15 + 22 + 22 + 15 ―4 ―11 9 35 = + + + 0,25 đ 15 15 22 22 = ―1 + 2 = 1 0,25 đ 1 1 b) 5.14,25 ― 4,25.5 1 = .(14,25 ― 4,25) 0,25 đ 5 1 = .10 5 = 2 0,25 đ c) 6 5 ―7 5 7 ―5 . + + . + 13 18 24 18 13 24 5 6 7 ―7 ―5 = . + + + 18 13 13 24 24 5 13 ―12 = . + 18 13 24 0,25 đ 5 ―1 = + 18 2 5 ―9 = + 18 18 ―4 = 18 ―2 0,25 đ = 9 3 1,5 điểm a) 4 ― = 1,2 5 6 4 0,25 đ = + 5 5 10 = 5 0,25 đ = 2
  4. b) 4 5 ―2 + : = 9 9 3 5 2 4 : = ― ― 9 3 9 0,25 đ 5 ―10 : = 9 9 5 ―10 = : 9 9 ―1 0,25 đ = 2 c) 53,2:( ― 3,5) + 45,8 = 99 53,2:( ― 3,5) = 99 ― 45,8 53,2:( ― 3,5) = 53,2 0,25đ ― 3,5 = 53,2 :53,2 ― 3,5 = 1 = 1 + 3,5 = 4,5 0,25đ 4 Hình học 2,5 điểm a) 1 đ 6cm x O 4cm C A Độ dài đoạn thằng là: 6 ― 4 = 2 ( ) b) Điểm C không là trung điểm của đoạn thẳng OA vì > (4cm > 2cm) 1 đ c) 6cm 0,25 đ x 0,25 đ B 2cm O 4cm C A Độ dài đoạn thẳng là: 2 + 6 = 8 ( ) 5 0,5 điểm 82 82 82 82 = + + + + 102 112 122 992 1 1 1 1 = 82. + + + + 102 112 122 992 1 1 1 1 0,25 đ ⟹ > 82. + + + + 10.11 11.12 12.13 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 ⟹ > 82. ― + ― + ― + + ― 10 11 11 12 12 13 99 100 1 1 ⟹ > 64. ― 10 100 144 ⟹ > 25 0,25 đ BGH duyệt TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Lưu Thị Miên Đào T.Thanh Loan Nguyễn Thị Phương Nguyễn Hồng Ngọc