Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Huyền Phương (Có đáp án)
Câu 9: (0,25đ) Cho hình vẽ bên. Khẳng định đúng là
A. Điểm không thuộc đường thẳng .
B. Đường thẳng đi qua điểm .
C. Điểm không nằm trên đường thẳng.
D. Đường thẳng không đi qua .
Câu 10: (0,25đ) Góc tù là góc có số đo
A. Lớn hơn B. Lớn hơn và nhỏ hơn
C. Lớn hơn và nhỏ hơn D.Nhỏ hơn
Câu 11: (0,25đ) Cho hai tia và đối nhau thì trong ba điểm điểm nằm giữa hai điểm còn lại là
A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm hoặc điểm
Câu 12: (0,25đ) Khi đồng hồ chỉ giờ, góc tạo bởi kim giờ và kim phút có số đo là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Huyền Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_nguy.docx
Ma trận đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Huyền Phương (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 602 Ngày kiểm tra: 25/04/2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm. Câu 1: (0,25đ) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số? 4, 2 6 0 9 A. B. C. D. 5 13 8 4 Câu 2: (0,25đ) Phân số nào sau đây là phân số dương? 27 27 27 27 A. B. C. D. 11 11 11 11 Câu 3: (0,25đ) Phép tính nào dưới đây là đúng? 1 4 3 3 1 1 2 3 6 5 5 25 A. B. C. D. : 2 5 7 8 3 8 3 4 12 9 9 81 1 Câu 4: (0,25đ) Số nghịch đảo của là 2023 1 2023 A. 2023 B. C. D. 2023 2023 1 Câu 5: (0,25đ) Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng? 1 1 1 1 A. 0,125 B. 0,125 C. 0,0125 D. 0,125 8 8 8 8 Câu 6: (0,25đ) Kết quả của phép tính 125.0,8 2,5.4 là A. 9 0 B. 100 C. 1 2 0 D. 150 3 4 3 9 Câu 7: (0,25đ) Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là 4 3 2 7 3 4 3 9 A. B. C. D. 4 3 2 7 1 7 5 3 7 Câu 8: (0,25đ) Tính tổng : : ta được kết quả là 2 5 7 2 5 5 5 7 A. B. C. 0 D. 7 7 5 Câu 9: (0,25đ) Cho hình vẽ bên. Khẳng định đúng là A. Điểm không thuộc đường thẳng . B B. Đường thẳng đi qua điểm . C. Điểm không nằm trên đường thẳng . m A D. Đường thẳng không đi qua . Câu 10: (0,25đ) Góc tù là góc có số đo A. Lớn hơn 90° B. Lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180° C. Lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° D. Nhỏ hơn 180° Câu 11: (0,25đ) Cho hai tia OH và O K đối nhau thì trong ba điểm O,H,K điểm nằm giữa hai điểm còn lại là A. Điểm H B. Điểm O C. Điểm K D. Điểm H hoặc điểm K
- Câu 12: (0,25đ) Khi đồng hồ chỉ 6 giờ, góc tạo bởi kim giờ và kim phút có số đo là: A. 4 0 ; B. 6 0 ; C. 1 2 0 ; D. 1 8 0 . II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Một xạ thủ bắn 45 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 36 viên trúng mục tiêu. Tính xác xuất thực nghiệm của sự kiện “ Xạ thủ bắn trúng mục tiêu”. Bài 2: (1 điểm) Tính: 7 18 15 8 1 1 7 11 6 11 8 7 a) b) .25,75 5,75. c) . . 4 4 15 16 26 16 15 26 22 13 22 13 Bài 3: (1 điểm) Tìm biết: 3 5 3 1 a) x 0,25 b) : x c) 48,6:(x 7,5) 39,4 88 4 8 8 4 Bài 4: (2,5 điểm) Cho điểm E thuộc tia Ox sao cho OE 7 cm . Lấy điểm D nằm giữa hai điểm O và E sao cho OD 3 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng ED ; b) Điểm D có phải trung điểm đoạn thẳng O E không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm M sao cho OM 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng E M . Bài 5: (0,5 điểm) 52 52 52 52 9 So sánh A và B . 102 112 122 992 4 Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 6 Mã đề: 602 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B A B A D C C B B D II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 36 4 1 Xác xuất thực nghiệm của sự kiện “ Xạ thủ bắn trúng mục tiêu” là 1 điểm 45 5 2 1,5 điểm a) 7 18 15 8 22 13 22 13 7 15 18 8 0,25 đ 22 22 13 13 1 ( 2) 0,25 đ 1 1 1 b) .25,75 5,75. 4 4 1 . 25,75 5,75 0,25 đ 4 1 .20 4 0,25 đ 5 7 11 6 11 8 7 c) . . 15 16 26 16 15 26 11 7 8 6 7 . 16 15 15 26 26 11 15 13 0,25 đ . 16 15 26 11 1 16 2 11 8 16 16 3 16 0,25 đ 3 1,5 điểm 3 a) x 0,25 4 3 1 x 0,25 đ 4 4 1 x 2 0,25 đ
- 5 3 1 b) : x 8 8 4 3 5 1 : x 8 8 4 3 7 : x 0,25 đ 8 8 3 7 x : 8 8 3 x 0,25 đ 7 c) 48,6:(x 7,5) 39,4 88 48,6:(x 7,5) 88 39,4 48,6:(x 7,5) 48,6 x 7,5 48,6: 48,6 0,25đ x 7,5 1 x 1 7,5 x 8,5 0,25đ 4 Hình học 2,5 điểm a) 1 đ Độ dài đoạn thẳng là: 7 ―3 = 4 ( ) b) Điểm không là trung điểm của đoạn thẳng vì < (3cm < 4cm) 1 đ c) 0,25 đ 0,25 đ Độ dài đoạn thẳng là: 2 + 7 = 9 ( ) 5 0,5 điểm
- 52 52 52 52 A 102 112 122 992 2 1 1 1 1 A 5 . 2 2 2 2 10 11 12 99 2 1 1 1 1 0,25 đ A 5 . 10.11 11.12 12.13 99.100 2 1 1 1 1 1 1 1 1 A 5 . 10 11 11 12 12 13 99 100 1 1 A 25. 10 100 9 A 25. 100 9 A 4 A B 0,25 đ BGH duyệt TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Lưu Thị Miên Đào T.Thanh Loan Nguyễn Thị Phương Nguyễn Huyền Phương