Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thúy Hường (Có đáp án)
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Một xạ thủ bắn 25 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 10 viên trúng mục tiêu. Tính xác xuất thực nghiệm của sự kiện “ Xạ thủ bắn không trúng mục tiêu”.
Bài 2: (1,5 điểm) Tính:
a) b) c)
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm biết:
a) b) c)
Bài 4: (2,5 điểm) Cho điểm thuộc tia sao cho cm. Lấy điểm E nằm giữa hai điểm và sao cho
a) Tính độ dài đoạn thẳng AE;
b) Điểm E có là trung điểm của đoạn thẳng OA không ? Vì sao ?
c) Trên tia đối của tia lấy điểm F sao cho cm. Tính độ dài đoạn thẳng AF.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thúy Hường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_vu_t.docx
Ma trận đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thúy Hường (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 603 Ngày kiểm tra: 25/04/2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm. Câu 1: (0,25đ) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 5 A. 1,5 B. C. 0 D. 3 3 1,1 12 0 Câu 2: (0,25đ) Phân số nào sau đây là phân số âm? 3 3 3 3 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 3: (0,25đ) Phép tính nào dưới đây có kết quả sai? 1 4 3 2 1 2 1 1 1 3 3 9 A. B. C. D. : 8 8 8 5 7 35 5 4 20 8 8 64 Câu 4: (0,25đ) Số nghịch đảo của 11 là 3 A. 11 B. 11 C. 3 D. 3 3 3 11 11 Câu 5: (0,25đ) Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng? 1 1 1 1 A. 0,25. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,25. 4 4 4 4 Câu 6: (0,25đ) Kết qủa của phép tính 8. 0,125 . 25 . 0, 4 là A. 10 B. 20 C. 10 D. 20 2 5 3 11 Câu 7: (0,25đ) Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là 3 4 2 5 A. 2 B. 5 C. 3 D. 11 3 4 2 5 3 7 1 5 Câu 8: (0,25đ) Kết quả của phép tính . : 1 là 2 5 2 7 6 12 2 A. B. C. D. 1 5 5 5 Câu 9: (0,25đ) Cho hình vẽ bên. Khẳng định sai là: E A. Điểm E không thuộc đường thẳng d . B. Đường thẳng d đi qua điểm E . d M C. Điểm M nằm trên đường thẳng d . (H.5) D. Đường thẳng d không đi qua điểm E. Câu 10: (0,25đ) Góc bẹt là góc có số đo 0 0 0 A. lớn hơn 90 ;B. lớn hơn 90 và nhỏ hơn 180 ; C. lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 ; D. bằng 1800 . Câu 11: (0,25đ) Cho hai tia KA và KB đối nhau thì trong ba điểm K, A, B điểm nằm giữa hai điểm còn lại là A. điểm K.B. điểm A.C. điểm B.D. điểm A hoặc điểm B.
- Câu 12: (0,25đ) Khi đồng hồ chỉ 3 giờ, bạn Hiền quan sát thấy kim giờ và kim phút tạo thành một góc có số đo là A. 450 B. 900 C. 1200 D. 1800 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Một xạ thủ bắn 25 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 10 viên trúng mục tiêu. Tính xác xuất thực nghiệm của sự kiện “ Xạ thủ bắn không trúng mục tiêu”. Bài 2: (1,5 điểm) Tính: 13 12 19 12 13 13 3 11 11 4 5 a) b) c) 25 + 31 + 31 + 25 8 .19,55 ― 3,55. 8 7.24 + 24.7 + 24 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm biết: 5 3 4 2 a) b) c) + 7 = 0,25 9 ― 5 = 5 37,5:( ― 2,5) +15,8 = 30,8 Bài 4: (2,5 điểm) Cho điểm A thuộc tia Ox sao cho OA 8 cm. Lấy điểm E nằm giữa hai điểm O và A sao cho OE 4 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AE; b) Điểm E có là trung điểm của đoạn thẳng OA không ? Vì sao ? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm F sao cho OF 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AF. Bài 6: (0,5 điểm) 2 2 2 2 So sánh 20 20 20 20 và . = 102 + 112 + 122 + + 992 = 30 Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 6 Mã đề: 603 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D C D C C C B D A B II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 24 4 1 Xác xuất thực nghiệm của sự kiện “ Xạ thủ bắn trúng mục tiêu” là 1 điểm 30 = 5 2 1,5 điểm 13 12 19 12 a) a) 25 + 31 + 31 + 25 12 19 ―13 ―12 = + + + 0,25 đ 31 31 25 25 = 1 + ( ― 1) = 0 0,25 đ 13 13 b) 8 .19,55 ― 3,55. 8 12 = .(19,55 ― 3,55) 0,25 đ 8 12 = .16 8 = 24 0,25 đ c) 3 11 11 4 ―5 . + . + 7 24 24 7 24 11 3 4 ―5 = . + + 24 7 7 24 11 ―5 = .1 + 24 24 0,25 đ 11 ―5 = + 24 24 6 1 = = 24 4 0,25 đ 3 1,5 điểm a) 5 + = 0,25 7 1 5 0,25 đ = ― 4 7 ―13 = 28 0,25 đ b) 3 4 ―2 ― = 9 5 5 3 ―2 4 0,25 đ = + 9 5 5
- 1 2 = 3 5 2 1 = : 5 3 0,25 đ 6 = 5 c) 37,5:( ― 2,5) + 15,8 = 30,8 37,5:( ― 2,5) = 30,8 ― 15,8 37,5:( ― 2,5) = 15 0,25đ ― 2,5 = 37,5 :15 ― 2,5 = 2,5 = 2,5 + 2,5 = 5 0,25đ 4 Hình học 2,5 điểm a) 8cm 1 đ 4cm Độ dài đoạn thẳng là: 8 ― 4 = 4 ( ) b) Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng OA vì 1 đ + F nằm giữa O và A + = = 4(cm) c) 8cm 0,25 đ 0,25 đ 2cm 4cm Độ dài đoạn thẳng 퐹 là: 2 + 6 = 8 ( ) 5 0,5 điểm 202 202 202 202 = + + + + 102 112 122 992 1 1 1 1 = 202. + + + + 102 112 122 992 1 1 1 1 0,25 đ ⟹ > 202. + + + + 10.11 11.12 12.13 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 ⟹ > 202. ― + ― + ― + + ― 10 11 11 12 12 13 99 100 1 1 ⟹ > 400. ― 10 100 ⟹ > 36 ⟹ > 0,25 đ BGH duyệt TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Lưu Thị Miên Đào T.Thanh Loan Nguyễn Thị Phương Vũ Thúy Hường

