Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Hồng Dương (Có đáp án)
Bài 3 (1 điểm). Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại?
b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh khá so với số học sinh trung bình?
Bài 4 (0,5 điểm). Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Cho đường thẳng , , , thuộc theo thứ tự đó, điểm không thuộc đường thẳng .Vẽ các tia , , . Tìm các tia đối của tia Fn.
Bài 5 (1,5 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm P và Q sao cho .
a) Tính độ dài đoạn thẳng PQ.
b) Điểm P có là trung điểm của đoạn thẳng OQ không? Vì sao?
c) Gọi N là trung điểm đoạn thẳng PQ. Trên tia đối của tia Ox, lấy điểm M sao cho OM = 3cm. Tính MN.
Bài 6 (1 điểm).
a) Cho n điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một
đường thẳng, Có tất cả 45 đường thẳng. Tìm n.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_do_h.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Đỗ Hồng Dương (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 26/4/2024 I. Mục tiêu 1. Kiến thức Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức: - Thống kê - xác suất: Ôn tập về thu thập, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu; biểu đồ cột kép; mô hình xác suất và xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản. - Số học: Ôn tập về phân số, số thập phân, ước lượng, làm tròn số, tỉ số, tỉ số phần trăm - Hình học: Ôn tập về điểm, đường thẳng, hai đường thẳng song song, hai đường thẳng cắt nhau, đoạn thẳng, tia, góc. 2. Năng lực - Năng lực chung: Tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học. - Năng lực chuyên biệt: + Thực hiện các phép tính với phân số, số thập phân + Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu, giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có + Mô tả và tính xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản + Biết ước lượng, làm tròn số, tính được tỉ số, tỉ số phần trắm + Nhận biết điểm, đường thẳng; hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song; đoạn thẳng, chỉ ra trung điểm của đoạn thẳng; tính số đo góc; giải toán có nội dung thực tế. 3. Phẩm chất - Học sinh có thái độ đúng đắn trong kiểm tra, làm bài cẩn thận. II. Ma trận đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung chính Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Thống kê, xác suất 2 2 0,5đ 0,5đ Phân số 1 2 1 2 1 7 0,25đ 1đ 0,25đ 1đ 0,5đ 3,0đ Số thập phân 2 1 2 3 8 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ 3,0đ 4 2 2 2 10 Hình 1đ 1,25đ 0,75đ 0,5đ 3,5đ 12 7 5 2 26 Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% III. Nội dung đề kiểm tra (Đính kèm trang sau) IV. Đáp án và biểu điểm (Đính kèm trang sau)
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Mức độ Nhận Thông Vận VD Tổng chính biết hiểu dụng cao - Nhận biết: Tính hợp lí của dữ I.1 1 liệu theo các tiêu chí đơn giản. Thu thập Đọc được các dữ liệu ở dạng: và tổ chức bảng thống kê; biểu đồ tranh; dữ liệu biểu đồ dạng cột/cột kép. - Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6, ) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị 1 trường, ). Mô tả và - Thông hiểu: Nhận ra được vấn xử lý dữ đề hoặc quy luật đơn giản dựa liệu trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép. - Vận dụng: Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; 0,25đ biểu đồ dạng cột/cột kép - Nhận biết: Làm quen với mô I.2 1 hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng Một số xu, ). 2 yếu tố xác - Vận dụng: Sử dụng được phân suất số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn 0,25đ giản - Nhận biết được phân số với tử I.3 II.1a I.4 II.6b 7 số hoặc mẫu số là số nguyên âm. II.1c II.2.2a 3 Phân số Nhận biết được khái niệm hai II.2.2b phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai
- phân số. - Thông hiểu: Tìm x dựa vào quy tắc bằng nhau của hai phân số. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí, tìm x). Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, ). - Vận dụng cao: So sánh được 3,0đ hai phân số cho trước. - Nhận biết được số thập phân I.5 I.6 8 âm, số đối của một số thập phân. I.7 I.8 So sánh được hai số thập phân II.2.1 II.1b cho trước. II.3a - Thông hiểu: Thực hiện được II.3b ước lượng và làm tròn số thập phân. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán Số thập (tính viết và tính nhẩm, tính phân nhanh một cách hợp lí). Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. - Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học, ). 3,0đ
- - Nhận biết: I.9 II.5a II.5b II.6a 9 + Nhận biết được những quan hệ I.10 II.5c cơ bản giữa điểm, đường thẳng: I.11 điểm thuộc đường thẳng, điểm I.12 không thuộc đường thẳng; tiên II.4 đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. Nhận biết được khái niệm tia. + Nhận biết được khái niệm 5 Hình đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. + Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). Nhận biết được khái niệm số đo góc. - Thông hiểu: Tính độ dài đoạn thẳng. - Vận dụng: Tính độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. - Vận dụng cao: Tìm số điểm khi 3,5đ biết số đường thẳng cho trước 15 5 4 2 26 Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 26/4/2024 ĐỀ 01 (Đề gồm 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra Câu 1. Dữ liệu số học sinh Nam các khối của một trường được ghi lại theo bảng sau, cho biết khối nào có số học sinh Nam nhiều nhất? Số học sinh Nam khối 6, 7, 8, 9 180 160 150 160 140 140 130 120 100 80 60 40 20 0 Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Số học sinh Nam A. Khối 6. B. Khối 7. C. Khối 8. D. Khối 9. Câu 2. Thái tung đồng xu 30 lần liên tiếp và thấy 5 lần xuất hiện mặt sấp. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện "Đồng xu xuất hiện mặt sấp"? 1 1 1 30 A. B. C. D. 5 30 6 5 Câu 3. Cặp phân số bằng nhau là: 4 9 4 12 3 3 7 7 A. và B. và C. và D. và 9 4 15 15 4 4 18 18 x 2 Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn là: 5 5 A. 2 B. 5 C. 2 D. 5 Câu 5. Viết số thập phân 0,6 về dạng phân số ta được: 5 1 3 3 A. B. C. D. 3 6 5 5 Câu 6. Làm tròn số 126 789 đến hàng nghìn được kết quả là:
- A. 126 800 B. 127 800 C. 127 000 D. 126 000 155 Câu 7. Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được : 100 A. 0,0155 B. 1,550 C. 15,50 D. 0,155 Câu 8. Tỉ số phần trăm của hai số 4 và 5 là : A. 8% B. 0,8% C. 80% D. 50% Câu 9. Trong hình vẽ có bao nhiêu tia gốc 0? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 10. Cho hình vẽ sau, một cặp tia đối nhau là: A. Ut, UV B. Us, Vt C. Vs, Vt D. Vs, Ut Câu 11. Góc vuông là góc có số đo ? A. Bằng 90° B. Nhỏ hơn 90° C. Lớn hơn 90° D. Bằng 180° Câu 12. Trong các góc sau, góc nào bé nhất ? A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 3 1 3 2 3 7 3 a) b) 65,6 24,2 25,6 5,8 c) . . 0,3 5 2 5 9 5 9 5 Bài 2 (1,5 điểm). 1) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 8,68; 6,608; 6,608; 0 ; 8,68 2) Tìm x, biết: 3 5 2 5 a) x b) 3 x : 80% 4 8 3 4 Bài 3 (1 điểm). Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh 2 5 giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 5 9 a) Tính số học sinh mỗi loại? b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh khá so với số học sinh trung bình?
- Bài 4 (0,5 điểm). Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Cho đường thẳng mn , D , E , F thuộc mn theo thứ tự đó, điểm K không thuộc đường thẳng mn .Vẽ các tia KD , KE , KF . Tìm các tia đối của tia Fn. Bài 5 (1,5 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm P và Q sao cho OP 4cm; OQ 8cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng PQ. b) Điểm P có là trung điểm của đoạn thẳng OQ không? Vì sao? c) Gọi N là trung điểm đoạn thẳng PQ. Trên tia đối của tia Ox, lấy điểm M sao cho OM = 3cm. Tính MN. Bài 6 (1 điểm). a) Cho n điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng, Có tất cả 45 đường thẳng. Tìm n. 1 1 1 1 3 b) Chứng minh: A = + + + + < 22 32 42 20242 4 Hết
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ 01 MÔN: TOÁN HỌC 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C C D C B C B C A A PHẦN II. TỰ LUẬN (7đ) Bài Đáp án Biểu điểm 3 1 3 a) 5 2 5 3 3 1 5 5 2 0,25đ 1 1 0 2 2 0,25đ b)65,6 24,2 25,6 5,8 Bài 1 (65,6 25,6) (24,2 5,8) 0,25đ (1,5 điểm) 40 30 70 0,25đ 2 3 7 3 c) . . 0,3 9 5 9 5 3 2 7 .( ) 0,3 5 9 9 3 3 0,25đ .1 5 10 6 3 3 10 10 10 0,25đ 1) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 8,68; 6,608;0;6,608;8,68 0,5đ 2) 3 5 a) x 4 8 3 5 6 5 3 x 1 0,25đ 4 8 8 8 8 . 3 Vậy x = 1 0,25đ Bài 2 8 (1,5 điểm) 2 5 b) 3 x : 80% 3 4 2 4 5 3 x . 1 0,25đ 3 5 4 2 x 3 1 2 3 2 3 x 2 : 2. 3 0,25đ 3 2 Vậy x = 3 2 a) Số HSG là 45. 18 (HS) 0,25 đ Bài 3 5 0,25đ (1 điểm) 5 Số HS trung bình là 45 18 . 15 (HS) 9
- Số HS khá là 45 – 18 – 15 = 12 (HS) 0,25đ b) Tỉ số phần trăm giữa số HS khá và số HS trung bình là: 0,25đ 12 :15.100 80% Vẽ đúng hình 0,25đ Bài 4 (0,5 điểm) 0,25đ Tia đối của tia Fn là tia FE, tia FD và tia Fm Vẽ hình đúng đến ý a 0,25đ Bài 5 a) PQ = OQ – OP = 8 – 4 = 4 cm. 0,25đ (1,5 điểm) b) Điểm P là trung điểm của đoạn thẳng OQ vì +) P nằm giữa O và Q 0,5đ +) OP = PQ = 4cm c) MN = OM + OP + PN = 3 + 4 + 2 = 9 cm. 0,5đ a) Ta có số đường thẳng vẽ được là n(n-1) : 2 = 45 0,25đ nên n (n-1) = 90 mà n và n -1 là 2 số tự nhiên liên và 90 = 10.9 => n = 10 0,25đ 1 1 1 1 A = + + + + 22 32 42 20242 1 1 1 1 A = + + + + 4 3.3 4.4 2024.2024 1 1 1 1 Bài 6 A < + + + + 4 2.3 3.4 2023.2024 0,25đ (1 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 A < + ( - + - + + - ) 4 2 3 3 4 2023 2024 1 1 1 A < + ( - ) 4 2 2024 3 1 A < - 4 2024 3 Þ A < 4 0,25đ Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 26/4/2024 ĐỀ 02 (Đề gồm 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra Câu 1. Dữ liệu số học sinh Nam các khối của một trường được ghi lại theo bảng sau, cho biết khối nào có số học sinh Nam ít nhất? Số học sinh Nam khối 6, 7, 8, 9 180 160 150 160 140 140 130 120 100 80 60 40 20 0 Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Số học sinh Nam A. Khối 6. B. Khối 7. C. Khối 8. D. Khối 9. Câu 2. Mai tung đồng xu 40 lần liên tiếp và thấy 8 lần xuất hiện mặt sấp. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện "Đồng xu xuất hiện mặt sấp"? 1 1 1 30 A. B. C. D. 5 30 6 5 Câu 3. Cặp phân số bằng nhau là: 3 7 7 14 2 2 5 5 A. và B. và C. và D. và 7 3 15 15 5 5 18 18 x 3 Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn là: 8 8 A. 3 B. 3 C. 8 D. 8 Câu 5. Viết số thập phân 0,8 về dạng phân số ta được: 5 1 4 4 A. B. C. D. 4 6 5 5 Câu 6. Làm tròn số 126 789 đến hàng trăm được kết quả là:
- A. 126 800 B. 127 800 C. 127 000 D. 126 000 157 Câu 7. Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được : 100 A. 0,0157 B. 1,57 C. 15,70 D. 0,157 Câu 8. Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 là : A. 30% B. 40% C. 75% D. 50% Câu 9. Trong hình vẽ có bao nhiêu tia gốc 0? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 10. Cho hình vẽ sau, một cặp tia trùng nhau là: A. Ut, UV B. Us, Vt C. Vs, Vt D. Vs, Ut Câu 11. Góc bẹt là góc có số đo ? A. Bằng 90° B. Nhỏ hơn 90° C. Lớn hơn 90° D. Bằng 180° Câu 12. Trong các góc sau, góc nào lớn nhất ? A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 2 1 2 3 2 4 2 a) b) 45,7 36,2 25,7 3,8 c) . . 0,6 3 4 3 7 3 7 3 Bài 2 (1,5 điểm). 1) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 9,68; 6,908; 9,608; 0 ; 9,68 2) Tìm x, biết: 2 5 1 5 a) x b) 2 x : 60% 3 6 2 3 Bài 3 (1 điểm). Một lớp có 48 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh 3 5 giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. 8 9 a) Tính số học sinh mỗi loại? b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh khá so với số học sinh trung bình?
- Bài 4 (0,5 điểm). Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Cho đường thẳng xy , A, B , C thuộc xy theo thứ tự đó, điểm D không thuộc đường thẳng xy .Vẽ các tia DA, DB , DC . Tìm các tia đối của tia Cy. Bài 5 (1,5 điểm). Trên tia Ax lấy hai điểm M và N sao cho AM 2cm; AN 4cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao? c) Gọi I là trung điểm đoạn thẳng MN. Trên tia đối của tia Ax, lấy điểm E sao cho AE = 3cm. Tính EI. Bài 6 (1 điểm). a) Cho n điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng, có tất cả 55 đường thẳng. Tìm n. 1 1 1 1 1 1 b) Chứng minh: B = 51 52 53 54 100 2 Hết
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ 02 MÔN: TOÁN HỌC 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C A D A B C B A D D PHẦN II. TỰ LUẬN (7đ) Bài Đáp án Biểu điểm 2 1 2 a) 3 4 3 2 2 1 3 3 4 0,25đ 1 0,25đ 4 b)45,7 36,2 25,7 3,8 Bài 1 (45,7 25,7) (36,2 3,8) 0,25đ (1,5 điểm) 20 40 60 0,25đ 3 2 4 2 c) . . 0,6 7 3 7 3 2 3 4 . 0,6 3 7 7 2 3 0,25đ .1 3 5 10 9 1 15 15 15 0,25đ 1) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 9,68; 9,608; 0 ; 6,908 ; 9,68 0,5đ 2) 2 5 a) x 3 6 2 5 4 5 3 x 0,25đ 3 6 6 6 2 . 3 Vậy x = 0,25đ Bài 2 2 (1,5 điểm) 1 5 b) 2 x : 60% 2 3 0,25đ 1 3 5 2 x . 1 2 5 3 1 x 2 1 1 2 1 x 1: 1.2 2 2 0,25đ Vậy x = 2 3 a) Số HSG là 48. 18 (HS) 0,25 đ 8 Bài 3 0,25đ 5 (1 điểm) Số HS trung bình là 18. 10 (HS) 9 0,25đ Số HS khá là 48 – 18 – 10 = 20 (HS)
- b) Tỉ số phần trăm giữa số HS khá và số HS trung bình là: 0,25đ 20 :10.100 200% Vẽ đúng hình D Bài 4 (0,5 điểm) x y 0,25đ A B C Tia đối của tia Cy là tia CB, tia CA và tia Cx 0,25đ Vẽ hình đúng đến ý a x 0,25đ E A M I N Bài 5 a) MN = AN – AM = 4 – 2 = 2 cm. 0,25đ (1,5 điểm) a) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng vì +) M nằm giữa A và N 0,5đ +) AM = MN = 2cm c) EI = AI + AE = 3 + 3 = 6 cm. 0,5đ a) Ta có số đường thẳng vẽ được là n(n-1) : 2 = 55 0,25đ nên n (n-1) = 110 mà n và n -1 là 2 số tự nhiên liên tiếp và 110 = 11.10 => n = 11 0,25đ 1 1 1 1 1 Bài 6 B 51 52 53 54 100 (1 điểm) 1 1 1 1 B > + + + + 0,25đ 100 100 100 100 1 0,25đ B > 2 Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ DỰ BỊ
- Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 26/4/2024 ĐỀ DỰ BỊ (Đề gồm 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra Câu 1. Dữ liệu số học sinh Nam các khối của một trường được ghi lại theo bảng sau, cho biết khối nào có số học sinh Nam ít nhất? Số học sinh Nam khối 6, 7, 8, 9 180 160 150 160 140 140 130 120 100 80 60 40 20 0 Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Số học sinh Nam A. Khối 6. B. Khối 7. C. Khối 8. D. Khối 9. Câu 2. Thái tung đồng xu 36 lần liên tiếp và thấy 6 lần xuất hiện mặt sấp. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện "Đồng xu xuất hiện mặt sấp"? 1 1 1 30 A. B. C. D. 5 30 6 5 Câu 3. Cặp phân số bằng nhau là: 4 9 4 12 3 3 7 7 A. và B. và C. và D. và 9 4 15 15 5 5 18 18 x 2 Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn là: 5 5 A. 2 B. 5 C. 2 D. 5 Câu 5. Viết số thập phân 0,5 về dạng phân số ta được: 5 1 3 3 A. B. C. D. 3 2 5 5 Câu 6. Làm tròn số 126 789 đến hàng chục nghìn được kết quả là:
- A. 126 800 B. 127 800 C. 130 000 D. 126 000 165 Câu 7. Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được : 100 A. 0,0165 B. 1,650 C. 16,50 D. 0,165 Câu 8. Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 5 là : A. 6% B. 0,6% C. 60% D. 60% Câu 9. Trong hình vẽ có bao nhiêu tia gốc 0? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 10. Cho hình vẽ sau, một cặp tia đối nhau là: A. Ut, UV B. Us, Vt C. Us, Ut D. Vs, Ut Câu 11. Góc bẹt là góc có số đo ? A. Bằng 90° B. Nhỏ hơn 90° C. Lớn hơn 90° D. Bằng 180° Câu 12. Trong các góc sau, góc nào bé nhất ? A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 4 1 4 2 4 7 4 a) b) 65,7 24,4 25,7 5,6 c) . . 0,2 5 2 5 9 5 9 5 Bài 2 (1,5 điểm). 1) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 8,78; 7,609; 7,608; 0 ; 8,78 2) Tìm x, biết: 3 5 2 5 a) x b) 3 x : 60% 4 8 3 3 Bài 3 (1 điểm). Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh 2 5 giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 5 9 a) Tính số học sinh mỗi loại? b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh khá so với số học sinh trung bình?
- Bài 4 (0,5 điểm). Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Cho đường thẳng mn, D, E, F thuộc mn theo thứ tự đó, điểm K không thuộc đường thẳng mn.Vẽ các tia KD, KE, KF. Tìm các tia đối của tia Fm. Bài 5 (1,5 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm P và Q sao cho OP 2cm; OQ 4cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng PQ. b) Điểm P có là trung điểm của đoạn thẳng OQ không? Vì sao? c) Gọi N là trung điểm đoạn thẳng PQ. Trên tia đối của tia Ox, lấy điểm M sao cho OM=3cm. Tính MN. Bài 6 (1 điểm). a) Cho n điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng, Có tất cả 45 đường thẳng. Tìm n. 1 1 1 1 3 b) Chứng minh: A = + + + + < 22 32 42 20242 4 Hết
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ DỰ BỊ MÔN: TOÁN HỌC 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C A B C B C D D D A PHẦN II. TỰ LUẬN (7đ) Bài Đáp án Biểu điểm 4 1 4 a) 5 2 5 4 4 1 5 5 2 0,25đ 1 1 0 2 2 0,25đ b)65,7 24,4 25,7 5,6 Bài 1 (65,7 25,7) (24,4 5,6) 0,25đ (1,5 điểm) 40 30 70 0,25đ 2 4 7 4 c) . . 0,2 9 5 9 5 4 2 7 .( ) 0,2 5 9 9 4 1 0,25đ .1 5 5 3 5 0,25đ 1) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 8,78; 7,608;0;7,609;8,78 0,5đ 2) 3 5 a) x 4 8 5 3 5 6 1 x 0,25đ 8 4 8 8 8 . 1 Vậy x = 0,25đ Bài 2 8 (1,5 điểm) 2 5 b) 3 x : 60% 3 3 2 3 5 3 x . 1 0,25đ 3 5 3 2 x 3 1 2 3 2 3 x 2 : 2. 3 0,25đ 3 2 Vậy x = 3 2 a) Số HSG là 45. 18 (HS) 0,25 đ Bài 3 5 0,25đ (1 điểm) 5 Số HS trung bình là 45 18 . 15 (HS) 9
- Số HS khá là 45 – 18 – 15 = 12 (HS) 0,25đ b) Tỉ số phần trăm giữa số HS khá và số HS trung bình là: 0,25đ 12 :15.100 80% Vẽ đúng hình 0,25đ Bài 4 (0,5 điểm) 0,25đ Tia đối của tia Dm là tia DE, tia DF và tia Dn Vẽ hình đúng đến ý a 0,25đ Bài 5 a) PQ = OQ – OP = 12 – 6 = 6cm. 0,25đ (1,5 điểm) b) Điểm P là trung điểm của đoạn thẳng OQ vì +) P nằm giữa O và Q 0,5đ +) OP = PQ = 6cm c) MN = OM + OP + PN = 3 + 2 + 1 = 6 cm. 0,5đ a) Ta có số đường thẳng vẽ được là n(n-1) : 2 = 45 0,25đ nên n (n-1) = 90 mà n và n -1 là 2 số tự nhiên liên và 90 = 10.9 => n = 10 0,25đ 1 1 1 1 A = + + + + 22 32 42 20242 1 1 1 1 A = + + + + 4 3.3 4.4 2024.2024 1 1 1 1 Bài 6 A < + + + + 4 2.3 3.4 2023.2024 0,25đ (1 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 A < + ( - + - + + - ) 4 2 3 3 4 2023 2024 1 1 1 A < + ( - ) 4 2 2024 3 1 A < - 4 2024 3 Þ A < 4 0,25đ Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. BGH duyệt Tổ nhóm chuyên môn Người ra đề Kiều Thị Tâm Đỗ Hồng Dương