Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 602
Bài 1. (1 điểm) Bạn Bình tung một đồng xu 60 lần liên tiếp và ghi lại được kết quả như sau:
Mặt xuất hiện | Mặt sấp | Mặt ngửa |
Số lần | 21 | 39 |
a) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp.
b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa.
Bài 2. (2 điểm)
1) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 20 7 3 12
17 19 17 19
- -
+ - + . b) 7 1 3 1 5 . .
8 8 8 8 8
+ + .
2) Tìm x
a) 3 1
5 15
x - = . b) 1 1 4 : 0
2 5 5
x x
+ + =
.
Bài 3. (1 điểm) Câu lạc bộ của khối 6 trường THCS có 50 học sinh. Số học sinh yêu thích bóng bàn là 20 học sinh và số học sinh yêu thích bóng rổ là 10 học sinh, còn lại là học sinh yêu thích cầu lông.
a) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh thích bòng bàn so với tổng số học sinh câu lạc bộ.
b) Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh thích bóng rổ với tổng số học sinh thích bóng bàn và thích cầu lông.
Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) Kể tên hai tia đối nhau gốc O và hai tia trùng nhau gốc O.b) Kể tên các góc vuông, góc bẹt trong hình.c) Nếu điểm A nằm trong góc xOz thì góc xOA là góc tù hay góc nhọn?d) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao? |
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_truo.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 602
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÃ ĐỀ 602 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Ghi chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm. Câu 1. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa được bán tại một hiệu sách sau một tuần. (Mỗi ứng với 10 cuốn sách). Toán Ngữ văn Tiếng Anh Tổng số sách Tiếng Anh bán được trong tuần là bao nhiêu cuốn? A. 7. B. 70 C. 50. D. 15. Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 0,09 3 2024 10 A. . B. . C. . D. . 0 0 −2,8 18 x - 3 Câu 3. Giá trị của x để = là: 21 9 A. -7. B. -9 C. 9. D. 7. 2 Câu 4. Viết hỗn số 5 về dạng phân số là 9 7 47 16 52 A. B. C. D. 9 9 9 9 Câu 5. Số đối của 24,08 là A. 24,08. B. -24,08. C. 24,8. D. - 24 . Câu 6. Số 123,6571 được làm tròn đến hàng phần mười là A. 123,6. B. 123,66. C. 123,7. D. 123,658. 2− 15 Câu 7. Kết quả của phép tính . bằng 53 A. 2 B. −2 C. 1 D. −1 −1 Câu 8. Phân số nào sau đây bằng phân số 3 −2 4 1 1 A. B. C. D. −6 −15 −3 3 Câu 9. Cho đoạn thẳng AB= 9cm. O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Độ dài đoạn thẳng OB là A. 9cm B. 18 cm C. 3cm D. 4,5 cm Câu 10: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định sai
- A O B A. Hai tia OA và OB đối nhau. B. Hai tia AO và AB trùng nhau. C. Hai tia OA và BO đối nhau. D. Hai tia BA và BO trùng nhau Câu 11. Cho góc ABC = 750 , góc ABC là A. góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt. Câu 12. Cho góc BAM. Đỉnh và các cạnh của góc là A. Đỉnh B, các cạnh BM, BA C. Đỉnh A, các cạnh AM, AB B. Đỉnh M, các cạnh MB, MA D. Đỉnh A, các cạnh BA, BM II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1 điểm) Bạn Bình tung một đồng xu 60 lần liên tiếp và ghi lại được kết quả như sau: Mặt xuất hiện Mặt sấp Mặt ngửa Số lần 21 39 a) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp. b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa. Bài 2. (2 điểm) 1) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 20−− 7 3 12 7 1 3 1 5 a) + − + . b) ++ 17 19 17 19 8 8 8 8 8 2) Tìm x 31 1 1 4 a) x −= . b) xx+ +:0 = . 5 15 2 5 5 Bài 3. (1 điểm) Câu lạc bộ của khối 6 trường THCS có 50 học sinh. Số học sinh yêu thích bóng bàn là 20 học sinh và số học sinh yêu thích bóng rổ là 10 học sinh, còn lại là học sinh yêu thích cầu lông. a) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh thích bòng bàn so với tổng số học sinh câu lạc bộ. b) Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh thích bóng rổ với tổng số học sinh thích bóng bàn và thích cầu lông. Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Kể tên hai tia đối nhau gốc O và hai tia trùng nhau gốc O. b) Kể tên các góc vuông, góc bẹt trong hình. c) Nếu điểm A nằm trong góc xOz thì góc xOA là góc tù hay góc nhọn? d) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao? 3 3 3 3 Bài 5. (1 điểm). 1) Tính B = + + + 2.5 5.8 8.11 11.14 2) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số sau tối giản: 1 2 3 2001 2002 ; ; ; ; ; n+3 n + 4 n + 5 n + 2003 n + 2004 Chúc các em làm bài tốt