Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 603

Câu 9. Cho đoạn thẳng AC = 3cm. B là điểm sao cho C trung điểm của đoạn thẳng AB. Độ dài đoạn thẳng AB là

A. 1,5 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 6 cm

MÃ ĐỀ 603

Câu 10: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng

A. Hai tia OA và OB đối nhau. B. Hai tia AO và OB đối nhau.

C. Hai tia và đối nhau. Câu 11. Cho góc , góc là D. Hai tia và đối nhau

OA BO BA OB MNP = 890 MNP

A. góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt.

Câu 12. Cho góc MNP. Đỉnh và các cạnh của góc là

A. Đỉnh N, các cạnh NM, NPB. Đỉnh M, các cạnh MN, MP C. Đỉnh P, các cạnh PN, PMD. Đỉnh N, các cạnh MN, MP

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Bài 1. (1 điểm) Bạn Hùng tung một đồng xu 80 lần liên tiếp và ghi lại được kết quả như sau:

Mặt xuất hiện Mặt sấp Mặt ngửa
Số lần 46 34

a) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp.

b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa

pdf 2 trang vyoanh03 01/07/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 603", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_truo.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 603

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÃ ĐỀ 603 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Ghi chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm. Câu 1. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa được bán tại một hiệu sách sau một tuần. (Mỗi  ứng với 10 cuốn sách). Toán  Ngữ văn  Tiếng Anh  Tổng số sách Toán bán được trong tuần là bao nhiêu cuốn? A. 5 B. 10 C. 50 D. 15 Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 0 3 2,1 10 A. B. C. D. 5 0 23 0,8 x 36 Câu 3. Giá trị của x để = 5− 15 A. 6 B. 12 C. - 12. D. - 6 2 Câu 4. Viết hỗn số 5 về dạng phân số là 3 7 15 17 10 B. C. D. A. 3 3 3 3 Câu 5. Số đối của - 12,34 là A. – 12,34 B. 34,12 C. - 34,12 D . 12,34 Câu 6. Số 432,156 được làm tròn đến hàng phần trăm là A. 432,17 B. 432,16 C.432,2 D.432,155 −33 Câu 7. Kết quả của phép tính : bằng 57− 5 7 7 5 A. B. C. − D. − 7 5 5 7 −3 Câu 8. Phân số nào sau đây bằng phân số 5 3 −3 6 −6 A. B. C. D. 5 −5 −10 −10 Câu 9. Cho đoạn thẳng AC = 3cm. B là điểm sao cho C trung điểm của đoạn thẳng AB. Độ dài đoạn thẳng AB là A. 1,5 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 6 cm
  2. Câu 10: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A O B A. Hai tia OA và OB đối nhau. B. Hai tia AO và OB đối nhau. C. Hai tia OA và BO đối nhau. D. Hai tia BA và OB đối nhau Câu 11. Cho góc MNP = 890 , góc MNP là A. góc nhọn. B. góc vuông. C. góc tù. D. góc bẹt. Câu 12. Cho góc MNP. Đỉnh và các cạnh của góc là A. Đỉnh N, các cạnh NM, NP C. Đỉnh P, các cạnh PN, PM B. Đỉnh M, các cạnh MN, MP D. Đỉnh N, các cạnh MN, MP II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1. (1 điểm) Bạn Hùng tung một đồng xu 80 lần liên tiếp và ghi lại được kết quả như sau: Mặt xuất hiện Mặt sấp Mặt ngửa Số lần 46 34 a) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp. b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa. Bài 2. (2 điểm) 1) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 27− 7 7 8 −10 1 − 5 1 − 4 a) − − + . b) ++ 20 15 20 15 11 11 9 11 9 2) Tìm x 23 5 5 1 a) x −=. b) xx+ −:0 = . 35 8 4 4 Bài 3. (1 điểm). Một khối có 50 học sinh đi thi học sinh giỏi và đều đạt giải. Trong đó số học sinh đạt giải nhất là 25 học sinh; số học sinh đạt giải nhì là 15 học sinh; còn lại là học sinh đạt giải ba. a) Tính số học sinh đạt giải ba của khối. b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt giải ba so với học sinh cả lớp. Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Kể tên hai tia đối nhau gốc A và hai tia trùng nhau gốc A. b) Kể tên các góc vuông, góc bẹt trong hình. c) Nếu điểm M nằm trong góc yAz thì góc xAM là góc tù hay góc nhọn? d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Vì sao? 23n + Bài 5. (1 điểm). 1) Chứng minh phân số là phân số tối giản 45n + 1 1 1 1 2) Tính P = + + + + 121231234+ + + + + + 123 2021 + + + + Chúc các em làm bài tốt