Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng 

A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn

B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm

C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau

D. Độ rộng các cột không như nhau

Câu 18 : Trong các câu sau câu nào sai

  1. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương

B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương

C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương

 D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương

Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là

A. 234,241             B. 209,241                C. 231,124             D. -234,241

Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây:

A. 131,29             B. 131,31                  C. 131,30                       D. 130

* Tự luận(6 ®iÓm)

Câu 21 (2 điểm): 

Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:

doc 6 trang Bảo Hà 31/01/2023 6320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_co_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II. Môn: Toán 6 Thời gian: 90’ I. Xác định mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong học kì II năm học 2021- 2022. Để đánh giá kết quả năm học. Cụ thể, kiểm tra về: + Số học : Về phân số và số thập phân. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm + Hình học: Những hình học cơ bản 2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển: + Năng lực tư duy và lập luận toán học. + Năng lực giải quyết vấn đề toán học. + Năng lực mô hình hoá toán học. + Năng lực sử dụng công cụ học toán. + Năng lực giao tiếp. 3. Phẩm chất: + Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra. II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá 1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là cuối học kỳ II Lớp 6 2. Xác định phương pháp, công cụ: + Phương pháp: Kiểm tra viết. + Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra. III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá. 1. Cấu trúc của đề. -Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán ở lớp 6. - Đề minh họa gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). + Phần TNKQ có 20 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 5 điểm. + Phần TL có 4 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần) tổng điểm tự luận là 5 điểm - Thời gian làm bài: 90 phút. 2. Ma trận đề: Mức 3 Cấp độ Vận dụng Mức 1 Mức 2: (Nhận biết) Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL - C1 + 16: Nhận - C2: Tìm được phân 1. Về phân biết nghịch đảo của số tối giản của một số một phân số,tích phân số đã cho của hai phân số -C7+9+14+15:Tìm nghịch đảo được kết quả của các phép toán cộng trừ nhân chia phân số. Số câu 2(1,16) 5(2,7,9,1 7 4,15) Số điểm 1,75
  2. Tỉ lệ % 0,5 1,25 5% 12,5% 17,5% Thành tố C2+7+9 NL C1+16:TD +14+15: GQVĐ 2. Số thập - C4+ 6 Nhận biết -C8: Tìm một số khi phân cách đổi số thập biết giá trị một phân phân, hỗn số ra số của nó phân số -C19 +20+24a: Tìm được tích tổng hiệu của các số thập phân 2(4,6) 3(8,19, 5 Số câu 20) Số điểm 0,5 0,75 1,25 Tỉ lệ % 5% 7,5% 12,5% C8+C19 Thành tố C4+6: :GQVĐ NL GQVĐ C20:TD 3. Những -C3+5+10+11: C23: Tính được số đo hình hình Nhận biết được các góc trong hình vẽ cho học cơ bản loại gọc trong hình trước, biết được tia học phân giác của góc. Số câu 4(C3,5, 1(23) 5 10,11) Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% C23: Thành tố C3+5+10 MHH, NL +11: TD GQVĐ 4. Dữ liệu -C12+13+17+18: Hiểu được đối tượng - C21: Vận dụng Vận dụng và xác suất Nhận biết được thống kê , tiêu chí Tính xác suất thực được số liệu thực khái niệm, cách thống kê nghiệm của các sự điều tra để nghiệm thu thập so sánh dữ kiện lập bảng liệu thống kê, trả C18: Nhận biết lời các thông phép toán số thập tin trên bảng phân Số câu 4(12,13,17,1 1/2(22a) 1(21) 1/2(22b) 6 8) Số điểm 1 1 2 1 5 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 10% 50% C12+17+18: GQVD Thành tố C21: :TD MHH,TD NL TD,GQVD C13:CC Tổng số câu 12 8 1+1/2 2 1/2 23 Tổng số đ 3 2 2 2 1 10 Tỉ lệ % 30% 20% 20% 20% 10% 100% IV. Đề bài: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(5đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất A. Câu hỏi
  3. *Trắc nghiệm khách quan Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Nghịch đảo của 6 là: 11 A. 11 B. 6 C. 6 D. 11 6 11 11 6 Câu 2: Rút gọn phân số 27 đến tối giản bằng 63 A. 9 B. 9 C. 3 D. 3 21 21 7 7 Câu 3: Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. 1 B. 5 C. 2 D. 1 4 2 5 4 Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480 Câu 6: Viết hỗn số 3 1 dưới dạng phân số 5 A. 3 B. 16 C. 8 D. 3 5 5 5 3 9 9 1 Câu 7: Kết quả của phép tính : = 10 10 10 A. 1 B. 1 C. 9 D. 9 10 10 10 10 Câu 8: Tính : 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 7 Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ ? 15 A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút Câu 10: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt Câu 11: Góc là hình gồm A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc Câu 12: Mai nói rằng : “ Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Mai nói thế đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên
  4. A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn 1 25 Câu 14: Kết quả của phép tính  5 8 5 1 25 1 A. B. C. D. 8 8 8 25 1 7 Câu 15: Kết quả của phép tính : 13 13 7 1 7 1 A. B. C. D. 169 7 169 7 Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau D. Độ rộng các cột không như nhau Câu 18 : Trong các câu sau câu nào sai A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là A. 234,241 B. 209,241 C. 231,124 D. -234,241 Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 * Tự luận(6 ®iÓm) Câu 21 (2 điểm): Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau: Số chấm 1 2 3 4 5 6 xuất hiện Số lần 15 20 18 22 10 15 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a. Số chấm xuất hiện là số chẵn b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2 Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m 3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau 16 18 17 16 17 16 16 18 16 17 16 13 40 17 16 17 17 20 16 16
  5. a, Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê b. Hãy lập bảng thông kê số m 3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/ tháng) Câu 23 (1điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 500 và  xOy = 1000. a) Tính góc yOz ? b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao ? B. Đáp án và biểu điểm * Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Tõ c©u 1 ®Õn c©u 20 mçi ý ®óng ®­îc 0,25 ® C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 §¸p ¸n A D B A C B B B A D C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 §¸p ¸n D B A A B C D C A C *Tù luËn (5 ®iÓm) Câu Nội dung Điểm a) Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57 0,5 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn là: 57 = 0.57 0,5 100 b) Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: 21 100 – ( 15+ 20) = 65 0,5 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 65 là: 0,65 0,5 100
  6. a. Đối tượng thống kê : số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ 0,5 gia đình trong xóm Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước 0,5 b, Bảng thống kê 0,75 Số m3 22 dùng trong 13 16 17 18 20 40 một tháng Số hộ gia 1 9 6 2 1 1 đình - Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng). 0,25 a) y z 1000 0,25 500 23 O x Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì  xOz <  xOy )  zOy =  xOy -  xOz = 1000 - 500 = 500 0,5 b) Tia Oz là tia phân giác của góc xOy Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và  zOy =  xOz 0,25