Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Mã đề A - Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam (Kèm đáp án)

Bài 1. (1,5 điểm)

            a) Tính:  A = ;                                                                                       

            b) Tính giá trị biểu thức:  B =

            c) Nhân dịp sinh nhật của bạn Quảng, Nam xin phép mẹ mua một món đồ chơi để tặng bạn. Món đồ chơi đó có giá niêm yết là 50 000 đồng và được giảm giá 10%. Hỏi Nam phải trả bao nhiêu tiền để mua món đồ chơi đó?

Bài 2. (1,0 điểm)

            Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Gọi M là điểm nằm trên tia Ox và cách O một khoảng bằng 2 cm. Gọi N là điểm nằm trên tia Oy và cách O một khoảng bằng 3 cm. 

            Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN.

 Bài 3.(2,5 điểm)

            a) Cho bảng thống kê sau: 

Thể loại phim Hành động Khoa học viễn tưởng Hoạt hình Hài
Số lượng bạn yêu thích. 6 5 12 8

Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.

            b) Trong một hộp có một số bút bi xanh và một số bút bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ hộp xem màu rồi trả lại vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 60 lần, ta được kết quả như sau:

Loại bút Bút bi xanh Bút bi đỏ
Số lần 48 12

            Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi xanh. Em hãy dự đoán xem trong hộp có loại bút bi nào nhiều hơn?

doc 3 trang Bảo Hà 31/01/2023 3740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Mã đề A - Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_ma_d.doc
  • docĐề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Mã đề A - Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Qu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Mã đề A - Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam (Kèm đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 15) và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A. 3 Câu 1. Tử số của phân số là 7 A. –3.B. 7.C. 3.D. –7. 4 Câu 2. Số đối của phân số là 5 4 4 5 5 A. .B. . C. .D. . 5 5 4 4 2 Câu 3. Viết hỗn số 5 về dạng phân số là 3 7 10 13 17 A. .B. .C. .D. . 3 3 3 3 Câu 4. Số nào sau đây là số thập phân âm? 3 3 A. –3,2.B. 3,2. C. . D. . 2 2 Câu 5. Làm tròn số 52,069 5 đến hàng phần trăm ta được kết quả là A. 52,06.B. 52,07.C. 52,08.D. 52,09. Câu 6. Trong các hình a, b, c, d dưới đây, hình nào là một tia? A x A B A B x B y a) b) c) d) A. b).B. d).C. c).D. a). I Câu 7. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. A B Nếu AB = 6 cm thì độ dài đoạn thẳng IB bằng A. 2 cm.B. 3 cm.C. 4 cm.D. 12 cm. Câu 8. Viết tên góc ở hình vẽ bên bằng kí hiệu. x A. ·Axy .B. x· yA . C. x· Ay .D. xµy . A Câu 9. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? y Tên một số loài động vật ăn cỏ : Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai. A. Ngựa. B. Bò.C. Hổ.D. Dê. Câu 10. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số? A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét). D. Số ca mắc mới Covid-19 trong một ngày của 63 tỉnh thành nước ta. Câu 11. Bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kilogam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: Cân nặng (kg) 39 40 41 42 43 45 Số học sinh 1 4 3 4 1 2 Theo bảng thống kê trên thì số học sinh nặng 45 kilogam là A. 4.B. 3.C. 2.D. 1. Trang 1/2 – Mã đề A
  2. Câu 12. Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích món bánh mì? A. 4.B. 20. C. 5.D. 25. Câu 13. Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 14. Gieo một con xúc xắc sáu mặt 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là 7 2 2 9 A. .B. .C. .D. . 13 7 13 13 Câu 15. Tung hai đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần ta được kết quả như bảng dưới đây: Sự kiện Hai mặt sấp Một mặt sấp, một mặt ngửa Hai mặt ngửa Số lần 5 12 3 Xác suất thực nghiệm xuất hiện sự kiện một mặt sấp, một mặt ngửa là 1 3 3 2 A. . B. . C. .D. . 4 5 20 5 II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 3 1 a) Tính: A = ; 8 8 b) Tính giá trị biểu thức: B = 23,7 6,84 ; c) Nhân dịp sinh nhật của bạn Quảng, Nam xin phép mẹ mua một món đồ chơi để tặng bạn. Món đồ chơi đó có giá niêm yết là 50 000 đồng và được giảm giá 10%. Hỏi Nam phải trả bao nhiêu tiền để mua món đồ chơi đó? Bài 2. (1,0 điểm) Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Gọi M là điểm nằm trên tia Ox và cách O một khoảng bằng 2 cm. Gọi N là điểm nằm trên tia Oy và cách O một khoảng bằng 3 cm. Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN. Bài 3. (2,5 điểm) a) Cho bảng thống kê sau: Thể loại phim Hành động Khoa học viễn tưởng Hoạt hình Hài Số lượng bạn yêu thích. 6 5 12 8 Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b) Trong một hộp có một số bút bi xanh và một số bút bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ hộp xem màu rồi trả lại vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 60 lần, ta được kết quả như sau: Loại bút Bút bi xanh Bút bi đỏ Số lần 48 12 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi xanh. Em hãy dự đoán xem trong hộp có loại bút bi nào nhiều hơn? Hết Trang 2/2 – Mã đề A
  3. Trang 3/2 – Mã đề A