Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
Câu13. (2,5 điểm)
- (NB-TL1)Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn13.
- (NB-TL2)Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6.
- (NB_TL3)Viết tập hợp A các bội của 4 trong các số sau: -12;-6;-4;-2;0;2;4;6;12.
- (VD_TL9)Tính giá trị của biểu thức [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400.
Câu 14. (2,25 điểm)
- (TH_TL5)Tính giá trị biểu thức M = 38 : 36
- (TH_TL6)Tìm x biết, (-35).x = -210
- (VDC_TL11)Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 27 học sinh hay 36 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 11 học sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 400 đến 450em.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_6_sach_chan_troi.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 1 Toán Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
- 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các phép tính 1 1 1 với số tự nhiên. Phép tính (TN1) (TL5) (TN12) Số tự luỹ thừa với số mũ tự nhiên 0,25đ 0,75đ 0,25đ 1 nhiên Tính chia hết trong tập hợp 1 1 1 3,0 (24 tiết) các số tự nhiên. Số nguyên (TN2) (TL1) (TL11) tố. Ước chung và bội chung 0,5đ 1,0đ Số nguyên âm và tập hợp các 1 1 1 số nguyên. Thứ tự trong tập (TN3) (TL2) (TN9) Số nguyên hợp các số nguyên 0,5đ 3,5 2 (20 tiết) Các phép tính với số nguyên. 1 1 1 1 1 Tính chia hết trong tập hợp (TN4) (TL3) (TN10) (TL6) (TL9) các số nguyên 0,5đ 0,5đ 1,0đ Tam giác đều, hình vuông, 1 Các hình lục giác đều. (TN5) phẳng 1,75 3 trong Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 1 thực tiễn hình bình hành, hình thang (TN6) (TL7) (TL10) (10 tiết) cân. 0,5đ 0,75đ Thu thập và tổ chức dữ liệu. 2 Một số (TN7,8) yếu tố 4 Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1 1 1 1,75 thống kê. trên các bảng, biểu đồ. (TL4) (TN11) (TL8) (10 tiết) 0,5đ 0,5đ Tổng: Sốcâu 8 4 3 4 1 2 1 Điểm 2,0 2,0 0,75 2,25 0,25 1,75 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
- 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Nhận biết: 1TN (TN1) hợp các – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. số tự nhiên – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Thông hiểu: Số tự nhiên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia Các phép tính với số trong tập hợp số tự nhiên. tự nhiên. –Thựchiệnđượcphéptínhluỹthừavớisốmũtựnhiên; 1TL thựchiệnđượccácphépnhânvàphépchiahailuỹthừa cùng (TL5) Phép tính cơ số với số mũ tựnhiên. luỹ thừa với Vận dụng: số mũ tự – Vậndụngđượccáctínhchấtgiaohoán,kếthợp,phân phối nhiên của phép nhân đối với phép cộng trong tínhtoán. – Thựchiệnđượcphéptínhluỹthừavớisốmũtựnhiên; thựchiệnđượccácphépnhânvàphépchiahailuỹthừa cùng cơ số với số mũ tựnhiên. – Vậndụngđượccáctínhchấtcủaphéptính(kểcảphép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợplí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1TN quenthuộc)gắnvớithựchiệncácphéptính(vídụ:tính (TN12) tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ). Tính chia Nhận biết : 1TN (TN2) hết trong tập
- hợp các số – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và tự nhiên. Số bội. nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợpsố. 1TL (TL1) Ước chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia và bội códư. chung – Nhận biết được phân số tốigiản. Vận dụng: – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: 1TL –Vậndụngđượckiếnthứcsốhọcvàogiảiquyếtnhững vấn (TL11) đề thực tiễn (phức hợp, không quenthuộc)gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. 2 Số Nhận biết: nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Số nguyên – Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1TN (TN3) âm và tập hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1TL(TL2) nguyên. Thứ – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một tự trong tập số bài toán thực tiễn hợp các số Thông hiểu: 1TN nguyên – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (TN9) – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : 1TN Các phép – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN4) tính với số bội trong tập hợp các số nguyên. 1TL(TL3) nguyên. Thông hiểu: 1TN Tính chia – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (TN10) hết trong tập (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 1TL hợp các số (TL6) nguyên Vận dụng: 1TL (TL9)
- – Vậndụngđượccáctínhchấtgiaohoán,kếthợp,phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặctrongtậphợpcácsốnguyêntrongtínhtoán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợplí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buônbán, ). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các Tam giác Nhận biết: hình đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác 1TN (TN5) phẳng vuông, lục đều. trong giác đều thực Nhận biết 1TN tiễn – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TN6) Hình chữ chéo)củahìnhchữnhật,hìnhthoi,hìnhbìnhhành,hình nhật, Hình thangcân. thoi, hình Thông hiểu: 1TL bình hành, – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành (TL7) hình thang cân. bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên, ). Vận dụng : 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) (TL10) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một số Thu thập và Nhận biết: 2TN yếu tố tổ chức dữ – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu TN7,8 thống liệu. chí đơn giản.
- kê Mô tả và Thông hiểu: 1TL 1TN biểu diễn dữ – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu (TL4) (TN11) liệu trên các đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 1TL bảng, biểu (TL8) đồ.
- TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 6 ĐỀ . Thời gian: 90 phút Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. (NB1)Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai? A. 5 M. B. a M. C. b M. D. c M. Câu 2. (NB2)Số nào sau đây chia hết cho 3 A. 124.B. 321.C. 634.D. 799. Câu 3. (NB3) Số đối của 5 là: A. 5.B. -3.C. -5.D. 4. Câu 4. (NB4)Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là: A. Ư(5) = {1; 5}.B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5} C. Ư(5) = {- 1; -5}.D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}. Câu 5. (TH TN9)Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A.4.B.3. C.- 4.D.-3.
- Câu 6. (TH TN10)Thực hiện phép tính 33 . 68 + 68 . 67 A. 100. B. 6800. C. 680. D. 6900. Câu 7. (NB 5)Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh AClà A.10cm.B.5cm.C.15cm. D. 3,5cm. Câu 8. (NB6)Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai cặp cạnh đối diệnsongsong B. Có 4 gócvuông C. Hai cặp cạnh đối diệnbằngnhau D. Hai đường chéo vuông góc vớinhau Câu 9. (NB7)Danh sách dự thi văn nghệ của lớp 6A. STT Họ và tên 1 Nguyễn Thị Ngân 2 Bùi Ánh Tuyết 3 Hà Ngọc Mai 4 0973715223 Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. [NB_8] Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 8 8 9 5 6 3 Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 9 trở lên) là: A.6B.14C.9D. 7 Câu 11. (TH_TN11)Biểu đồ bên cho biết số cây xanh được trồng và chăm sóc của hai khối 8 và 9 của Trường THCS Võ Thị Sáu.Từ biểu đồ hãy cho biết khối 8 trồng và chăm sóc nhiều hơn khối 9 bao nhiêu cây? A. 20. B. 5. C. 10. D. 15. Câu 12. (VD_TN12)Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000 đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai bỏ vào heo đất để dành tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?
- A. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 75000 đồng. B. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 45000 đồng. C. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 300 000 đồng. D. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 240 000 đồng. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu13. (2,5 điểm) a) (NB-TL1)Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn13. b) (NB-TL2)Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6. c) (NB_TL3)Viết tập hợp A các bội của 4 trong các số sau: -12;-6;-4;-2;0;2;4;6;12. d) (VD_TL9)Tính giá trị của biểu thức [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400. Câu 14. (2,25 điểm) a) (TH_TL5)Tính giá trị biểu thức M = 38 : 36 b) (TH_TL6)Tìm x biết, (-35).x = -210 c) (VDC_TL11)Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 27 học sinh hay 36 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 11 học sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 400 đến 450em. Câu 15. (1,25 điểm) Để lát gạch nền một căn phòng có diện tích 30 m 2, người ta sử dụng một loại gạch có kích thước như nhau, biết diện tích mỗi viên gạch là 0,25 m2. a) (TH_TL7) Em hãy tính tổng số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó. b) (VD TL 10) Theo đơn vị thi công báo giá là 110000 đồng/1m2. Để lát hết nền gạch căn phòng đó cần bao nhiêu tiền? Câu 16: (1,0 điểm)
- Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A: Từ biểu đồ bên em hãy cho biết: a/(NB TL4) Học sinh nam thích môn thể thao nàonhất? b/ (TH TL8) Môn thể thao nào học sinh nữ thích nhiều hơn học sinh nam và nhiều hơn bao nhiêu bạn?
- 1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 6 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B C D A B A D D C C B II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài Lời giải Điểm 13a Các sô nguyên tố nhỏ hơn 13 là: 2; 3; 5; 7; 11. 0,5 (0,5đ) b - 4; - 3; 0; 2; 4; 5; 6. 0,5 (0,5đ) c B(4) = { –12; – 4; 0; 4; 12} 0,5 (0,5đ) d [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2– 400 = [(195 + 5):8 +195].2 -400 0,25 (1,0đ) = (25 + 195) .2– 400 0,25 = 220.2 – 400 = 40 0,5 14a M = 38 : 36 =38-6 = 32 0,5 (0,75đ) =9 0,25 b (-35).x = -210 (0,5đ) x = (-210) : (-35) 0,25 x = 6 0,25 c + Gọi số học sinh đi tham quan là a (học sinh) ( a N* ) 0,25 (1,0đ) + Lập luận được : a 11 BC(27;36) và 400 a 450 0,25 Tính được : BCNN(27 ;36) = 108 0,25 Lập luận được : a = 443 và kết luận 0,25 15a a/ Số viên gạch cần để lát nền căn phòng đó (0,5đ) là 30 : 0,25 = 120 (viên). 0,5 b b/ Tổng số tiền để lát nền căn phòng đó là 30 × 110000 = 0,25 (0,75đ) 3300000(đồng) 0,5 16a a/ Học sinh nam thích môn cầu lông nhất 0,5 (0,5đ) b b/ Học sinh nữ thích môn bóng rổ nhiều hơn học sinh 0,5 (0,5đ) nam là: 12 – 10 = 2 (học sinh) Hết