Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ II môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Chinh (Có đáp án)

Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số

Câu 2: Số nghịch đảo của 3
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là: 
A. 75% 
B. 50% 
C. 25% 
D. 14% 

Câu 4: Kết quả của phép tính

Câu 5: Tử số của phân số

3
4

là số nào sau đây?

A. 4 B. 3 C. 3 4 D. 4 3 
Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số: 3:
7                     

B. 2 cm 
C. 4 cm 
D. 5 cm

Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn 
kết quả đến hàng phần mười) 
A.2m                   
B.2,18m                   
C.2,1m                   
D.2,08m

A B

3
Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ? 

A. 1                              
B. 2                              
C. 3                             
D. Vô số đường thẳng 

Câu 8. Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn 
khẳng định đúng 

pdf 7 trang Bảo Hà 08/04/2023 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ II môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Chinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_hoc_lop_6_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ II môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Chinh (Có đáp án)

  1. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Toán - LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số: 6,5 A. 14 3 B. 7 5 C. 3 6 3 D. 0 3 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 5 5 A. 3 5 B. 3 3 C 5 3 D. 5 Câu 3: Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là: A. 75% B. 50% C. 25% D. 14% Trang | 1
  2. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 24 Câu 4: Kết quả của phép tính là: 15 15 2 1 2 1 B. . C. . D. . A. . 15 15 15 15 3 Câu 5: Tử số của phân số là số nào sau đây? 4 A. 4 B. 3 C. 3 4 D. 4 3 3 Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số: : 7 6 A. 14 15 B. 35 9 C. 21 7 D. 3 Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 8. Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng A. 3 cm B. 2 cm A B C. 4 cm D. 5 cm Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) A.2m B.2,18m C.2,1m D.2,08m Trang | 2
  3. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng: A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 11 : Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai: A. A∈d B. C∉d C. A∉d D. B∈ d Câu 12: Cho trước 20 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua các cặp điểm? A. 160 B. 170 C. 180 D. 190 Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1.(1 điểm) Thực hiện phép tính: 3 5 36 393 4 a) A b) B . . .; 46 13 11 13 11 13 11 Bài 2 (1 điểm) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. a) 0,756 + 4,843 b) 0,432.10 + 3,413.10 Bài 3.(1 điểm) Tìm x biết: 53 215 a) x b) x 68 326 Bài 4.(2 điểm): 1) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của khối lớp 6 đã thu được 1035kg giấy vụn. Lớp 6A thu được 105kg. Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 2) Giá niêm yết của một thùng sữa là 254 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là bao nhiêu? Bài 5.(1,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao? Trang | 3
  4. ững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CA. n 5 Bài 6.(0,5 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: n 3 rang | 4
  5. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) * Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C B B C A D C B C D II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) 3 5 9 10 3639 3 4 a) b) B . . . 46 1212 13 11 13 11 13 11 1 3 694 0,5 đ . 0,5 đ 12 13 11 11 11 3 113 . . 13 11 13 Bài 2 ( 1điểm) a) 0,756 + 4,843 = 5,599 0,5 Làm tròn đến hàng phần trăm là 5,6 b) 0,432.10 + 3,413.10 = 10.(0,4321+ 3,4132) =10.3,8453 0,5đ = 38,453 Làm tròn đến hàng phần trăm là 38,45 Bài 3: (1 điểm) 53 215 a) x b) x 68 326 Trang | 5
  6. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 35 251 x x 86 362 920 24 x 0,5 đ x 0,5 đ 2424 33 11 4 2 x x : 24 3 3 x 2 Bài 4.(2 điểm): 1) Tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 là: 105 1đ .100% 10,1% (làm tròn đến số thập phân thứ nhất) 1035 Vậy tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 là 10,1% 2) Số tiền được giảm giá áp dụng chương trình khuyến mãi khi mua một thùng sữa là: 254 000 . 15 : 100 = 38 100 (đồng) Số tiền người đó cần phải trả là 1đ 254 000 – 38 100 = 215 900 (đồng) Vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là 215 900đồng Bài 5. (1,5 điểm): a) Độ dài đoạn thẳng AB là 6 – 3 = 3(cm) 0,5 đ b) A có là trung điểm của AB, học sinh tự giải thích. 0,5 đ c) CA = OC + OA = 3 + 4 = 7(cm) 0,5 đ Trang | 6
  7. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Bài 6. (0,5 điểm): n 5 có giá trị nguyên khi (n – 5) (n – 3) n 3  hay n 3 3 5 n 3 n 3 3 5  n 3 n 3 2  n 3 0,25đ Vì (n – 3)  (n – 3). Suy ra – 2  (n – 3) n - 3 Ư(-2) Ư(-2) = 1;1; 2;2 Tìm được n 2;4;1;5 0,25đ Trag | 7