Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều
Câu 1: Cho tập hợp M = { 1; 3; 5 }. Kết luận nào sau đây là đúng?
A/ 0 Î M B/ 1 Ï M C/ 2 Î M D/ 3 Î M
Câu 2: Số la Mã XXII biểu diễn số nào trong hệ thập phân ?
A/ 18 B/ 22 C/ 202 D/ 10102
Câu 3: Chữ số thích hợp ở dấu * để
A/ 4 B/ 5 C/ 6 D/ 7
Câu 4: Bác An cần mua một chiếc điện thoại thông minh để cho con học trực tuyến. Giá bán một chiếc điện thoại cùng loại bác An định mua ở bốn cửa hàng như sau:
Cửa hàng | Bình An | Phú Quý | Hải Thịnh | Gia Thành |
Giá (đồng) | 6 100 000 | 6 200 000 | 6 150 000 | 5 950 000 |
Bác An nên mua điện thoại ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất?
A/ Gia Thành B/ Phú Quý C/ Hải Thịnh D/ Bình An
Câu 5: Tích 5.5.5.5 viết dưới dạng lũy thừa cơ số 5 là
A/ 45 B/ 54 C/ 525 D/ 252
Câu 6: Kết quả của phép tính 46 : 42 được viết dưới dạng lũy thừa là
A/ 43 B/ 44 C/ 48 D/ 412
Câu 7: Cho a = 36; b = 3. Khi đó:
A/ a ! b B/ b a C/ a là ước của b D/ a là bội của b
Câu 8: Tập hợp S các số nguyên tố có một chữ số là
A/ S = {3; 5; 7; 9} B/ S = {2; 3; 5; 7} C/ S = {3; 5 ; 7} D/ S = {1; 2; 3; 5; 7}
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_6_sach_canh_dieu.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều
- ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN 6 BỘ SÁCH CÁNH DIỀU 1. a. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK điểm TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q 1 1 Nhận biết phần tử thuộc hay không 2 12,5 Tập hợp thuộc tập hợp. (TN1) (TL1) 1 – Tập Biểu diễn số la Mã trong hệ thập phân. 2,5 hợp số tự (TN 2) 2 nhiên. So sánh số tự nhiên. (TN 3, 5 TN 4) 2 Các phép 1 Lũy thừa. (TN 5, 15 Số tự tính với (TL3) 1 TN6) nhiên. số tự nhiên. 1 Phép tính 1 Các phép tính. (TL 15 luỹ thừa (TL4) với số mũ 8) tự nhiên Quan hệ Khái niệm về ước và bội, quan hệ chia 1 1 1 22,5 chia hết – hết. (TN 7) (TL2) (TL5) Số 1 Số nguyên tố. 25 nguyên tố (TN8) Hình học 4 1 1 1 1 Hình trực (TN9, (TN10) (TL7a) (TL6) (TL 25 học Tam giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, 2 quan. TN11, 7B) trực hình bình hành. TN12) quan. Tổng 9 3 3 4 2 Tỉ lệ % 22,5 7,5 25 35 10 100 Tỉ lệ chung 55% 45% 100
- 1b. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 4 3 – Nhận biết phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp. (TN1, (TL1, - Biết biểu diễn được số la Mã trong hệ thập phân. TN2) TN3, Tập hợp – Tập TN4) hợp số tự - Biết so sánh số tự nhiên. nhiên. Thông hiểu: - Liệt kê các phần tử của một tập hợp từ điều kiện cho trước. Nhận biết: 2 2 1 1 Số tự nhiên – Định nghĩa lũy thừa. (TN5, (TL3, (TL8) Vận dụng: TN6) TL4) Các phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên. trong tập hợp số tự nhiên. Phép tính luỹ – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự thừa với số mũ nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai tự nhiên. luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
- Nhận biết: 2 1 1 – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN7, (TL2) (TL5) bội. TN8) Tính chia hết trong tập hợp – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. các số tự nhiên. Thông hiểu: Số nguyên tố. - Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Ước chung và Vận dụng: bội chung. – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để giải quyết bài toán có nội dung thực tế đơn giản, quen thuộc. HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết: 4 2 1 1 – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, hình chữ (TN9, (TL7a, (TL6) (TL7b) nhật, hình thoi, lục giác đều. TN11, TN10) – Nắm được đặc điểm các hình. TN12) - Tam giác đều, hình vuông, lục Thông hiểu: giác đều. – Tính được diện tích một số hình . Hình học trực 2 Vận dụng: quan - Hình chữ nhật, hình thoi, – Vẽ được một số hình bằng thước và compa. hình bình – Biết vận dụng công thức tính diện tích một số hình hành. để giải quyết bài toán thực tế.
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I . Môn: Toán lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1: Cho tập hợp M = { 1; 3; 5 }. Kết luận nào sau đây là đúng? A/ 0 M B/ 1 M C/ 2 M D/ 3 M Câu 2: Số la Mã XXII biểu diễn số nào trong hệ thập phân ? A/ 18 B/ 22 C/ 202 D/ 10102 Câu 3: Chữ số thích hợp ở dấu * để 1345 13*5 1356 A/ 4 B/ 5 C/ 6 D/ 7 Câu 4: Bác An cần mua một chiếc điện thoại thông minh để cho con học trực tuyến. Giá bán một chiếc điện thoại cùng loại bác An định mua ở bốn cửa hàng như sau: Cửa hàng Bình An Phú Quý Hải Thịnh Gia Thành Giá (đồng) 6 100 000 6 200 000 6 150 000 5 950 000 Bác An nên mua điện thoại ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất? A/ Gia Thành B/ Phú Quý C/ Hải Thịnh D/ Bình An Câu 5: Tích 5.5.5.5 viết dưới dạng lũy thừa cơ số 5 là A/ 45 B/ 54 C/ 525 D/ 252 Câu 6: Kết quả của phép tính 46 : 42 được viết dưới dạng lũy thừa là A/ 43 B/ 44 C/ 48 D/ 412 Câu 7: Cho a = 36; b = 3. Khi đó: A/ a b B/ b a C/ a là ước của b D/ a là bội của b Câu 8: Tập hợp S các số nguyên tố có một chữ số là A/ S = {3; 5; 7; 9} B/ S = {2; 3; 5; 7} C/ S = {3; 5 ; 7} D/ S = {1; 2; 3; 5; 7} Câu 9: Bức tranh nào dưới đây có dạng hình tam giác đều? A/ B/ C/ D/ Câu 10: Hình thoi có hai đường chéo là 8cm và 6cm thì diện tích của nó bằng A/ 48cm2 B/ 24cm2 C/ 28cm2 D/ 7cm2 Câu 11: Hình thoi không có đặc điểm nào dưới đây? A/ Bốn cạnh bằng nhau. B/ Bốn góc bằng nhau. C/ Các cạnh đối bằng nhau. D/ Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 12: Trong hình bình hành ABCD, cặp cạnh song song là A/ AB và AD B/ BC và AB A B C/ AD và BC D/ DC và BC D C
- B/ PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1 (1,0 điểm): Viết tập hợp A các số tự nhiên x biết rằng 10 < x 15. Câu 2 (1,0 điểm): Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng 540 + 345 có chia hết cho cả 3 và 5 không? Vì sao? Câu 3: (1,0 điểm): Tìm x, biết 2021 – x = 715 : 713 Câu 4 (1,0 điểm): Tính giá trị biểu thức 5 . 42 – 18 : (15 – 12)2 Câu 5 (1,0 điểm): Cô giáo có 5 hộp bút, mỗi hộp bút có 12 chiếc. Hỏi cô giáo có thể chia đều số bút nói trên cho 6 tổ được không? Vì sao? Câu 6 (0,5 điểm): Dùng thước và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 3cm. Câu 7 (1,0 điểm): Một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ABCD, với chiều dài AB = 50m, chiều rộng AD = 30m. a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật AD nói trên. b) Một dự án mở đường, con đường cắt ngang qua mảnh đất tạo thành hình bình hành AEFH như hình vẽ. Tính phần diện tích còn lại của mảnh đất? 50m A E B 30m D H 15m F C Câu 8 (0,5 điểm): Cho 2021 số tự nhiên, trong đó tổng của năm số bất kì đều là số lẻ. Hỏi tổng của 2021 số tự nhiên đó là số chẵn hay số lẻ? Hết