Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

Câu 22. Tháng sinh của bạn Minh là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. Vậy bạn Minh được sinh vào tháng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 23. Kết quả của phép tính 52. 4 - 18 : 32 là:

A. 37 B. 43 C. 98 D. 102

Câu 24. Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện và là:

A. {15; 18; 21} B. {18; 21; 24} C. {18; 21} D. {15; 18; 21; 24}

Câu 25. Kết quả phân tích số 28 ra thừa số nguyên tố là:

A. 4. 7 B. 2. 14 C. 1. 22. 7 D. 22. 7

Câu 26. Tổng 205 + 2020 chia hết cho số nào trong các số sau:

A. 2 B. 3 C. 5 D. 9

Câu 27. Để chuẩn bị cho buổi sơ kết tháng của lớp, cô Hà đã mua 24 quyển vở và 16 chiếc bút bi để làm phần thưởng cho học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chia số vở và bút đó thành các phần quà sao cho số vở và bút ở mỗi phần là như nhau (kể cả cách chia thành 1 phần quà)?

A. 1 B. 2 C. 4 D. 8

Câu 28. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?

A. 46m B. 23m C. 46m2 D. 23m2

Câu 29. Tích 5.5.5.5.5.5 được viết dưới dạng lũy thừa là:

A. 55 B. 56 C. 57 D. 58

Câu 30. Trong phép chia một số tự nhiên cho 19 thì số dư không thể là số nào dưới đây?

A. 7 B. 17 C. 18 D. 21

Câu 31. Bác Nam muốn uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng 15dm. Hỏi bác Nam cần bao nhiêu dm dây thép để làm chiếc móc đó?

A. 6dm B. 15dm C. 60dm D. 30dm

docx 10 trang vyoanh03 25/07/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 6 Môn: TOÁN 6 Năm học 2021 - 2022 Đề chính thức Thời gian làm bài: 60 phút Ngày kiểm tra: 12/11/2021 Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 6 có thể viết là: A. P = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 B. P = 1; 2; 3; 4; 5; 6 C. P = 0; 1; 2; 3; 4; 5 D. P = 1; 2; 3; 4; 5 Câu 2. Cho tập hợp M 2;3;5;7;11. Khẳng định nào sau đây sai? A. 7 M B. 8 M C. 2 M D. 11 M Câu 3. Bác An định mua một chiếc điện thoại thông minh cho con gái học trực tuyến. Giá chiếc điện thoại mà bác muốn mua ở 4 cửa hàng mà bác đã xem như sau: Cửa hàng Thế giới di Cellphones Viettel Store Hoàng Hà động Mobile Giá (đồng) 4 100 000 3 950 000 3 995 000 4 000 000 Bác An nên mua điện thoại ở cửa hàng nào để có giá rẻ nhất? A. Thế giới di động B. Cellphones C. Viettel Store d. Hoàng Hà Mobile Câu 4. Mạnh dự định mua một đôi giày thể thao để tập thể dục. Tuy nhiên, cửa hàng chỉ còn 4 mẫu giầy có size của Mạnh với giá như sau: Mẫu giày Giá (đồng) 650 000 535 000 515 000 510 000 Số tiền Mạnh có chỉ đủ mua đôi có giá rẻ nhất. Hỏi Mạnh mua được mẫu giày số mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Hình nào dưới đây có dạng hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai? A. am. an = am + n B. am : an = am – n C. am. an = am. n D. am : am = 1 Câu 7. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 16 B. 27 C. 35 D. 2 Câu 8. Giá trị của lũy thừa 20210 bằng: A. 0 B. 1 C. 2021 D. Đáp án khác Câu 9. Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  2. A. AD = 3,5cm A 6cm B B. AD = 6cm C. Hai đường chéo AC và BD bằng nhau 3,5 cm D. CD = 3,5cm D C Câu 10. Số nào sau đây là ƯCLN(3, 6) ? A. 1 B. 3 C. 6 D. 18 Câu 11. Kết quả phép tính 106 : 102 là: A. 104 B. 103 C. 102 D. 14 Câu 12. Trong các số sau số nào không phải là bội của 11? A. 0 B. 1 C. 11 D. 22 Câu 13. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh là 6m. Độ dài hàng rào bao quanh mảnh vườn hình vuông đó bằng: A. 36m2 B. 36m C. 24m D. 24m2 Câu 14. Quan sát bảng sau: Ô ? trong bảng là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 9 9 Câu 15. Biết x là số tự nhiên thỏa mãn x + 195 = 2021. Giá trị của x là: A. 1726 B. 1826 C. 1926 D. 2216 Câu 16. Một tấm bìa hình lục giác đều được chia thành các tam giác như hình vẽ: Biết diện tích mỗi hình tam giác là 12cm 2. Diện tích cả tấm bìa là: A. 12cm2 B. 24cm2 C. 62cm2 D. 72cm2 Câu 17. Bạn Nga giúp mẹ đi siêu thị mua 2 chai nước rửa tay có giá 28 000 đồng/ chai. Hỏi bạn Nga phải trả bao nhiêu tiền? A. 28 000 đồng B. 46 000 đồng C. 56 000 đồng D. 14 000 đồng Câu 18. Kết quả phép tính 15. 27 + 15. 73 bằng: A. 150 B. 1500 C. 3000 D. 15000 Câu 19. Bà Hoa có một mảnh vườn hình vuông cạnh 6m để trồng rau. Diện tích của mảnh vườn đó là: A. 24m B. 24m2 C. 36m D. 36m2 Câu 20. Một tam giác đều có chu vi bằng 48cm. Độ dài một cạnh tam giác đó là: A. 48cm B. 24cm C. 16cm D. 12cm Câu 21. Một hình vuông có chu vi bằng 40cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 10cm2 B. 40cm2 C. 80cm2 D. 100cm2
  3. Câu 22. Tháng sinh của bạn Minh là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. Vậy bạn Minh được sinh vào tháng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 23. Kết quả của phép tính 52. 4 - 18 : 32 là: A. 37 B. 43 C. 98 D. 102 Câu 24. Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện x3 và 15 x 24 là: A. {15; 18; 21} B. {18; 21; 24} C. {18; 21} D. {15; 18; 21; 24} Câu 25. Kết quả phân tích số 28 ra thừa số nguyên tố là: A. 4. 7 B. 2. 14 C. 1. 22. 7 D. 22. 7 Câu 26. Tổng 205 + 2020 chia hết cho số nào trong các số sau: A. 2 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 27. Để chuẩn bị cho buổi sơ kết tháng của lớp, cô Hà đã mua 24 quyển vở và 16 chiếc bút bi để làm phần thưởng cho học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chia số vở và bút đó thành các phần quà sao cho số vở và bút ở mỗi phần là như nhau (kể cả cách chia thành 1 phần quà)? A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 28. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m 2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? A. 46m B. 23m C. 46m2 D. 23m2 Câu 29. Tích 5.5.5.5.5.5 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. 55 B. 56 C. 57 D. 58 Câu 30. Trong phép chia một số tự nhiên cho 19 thì số dư không thể là số nào dưới đây? A. 7 B. 17 C. 18 D. 21 Câu 31. Bác Nam muốn uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng 15dm. Hỏi bác Nam cần bao nhiêu dm dây thép để làm chiếc móc đó? A. 6dm B. 15dm C. 60dm D. 30dm Câu 32. Quan sát hình dưới đây và cho biết những hình nào là hình bình hành? A. ABCD và EGHI B. ABCD và JMLK C. ABCD và ONPQ D. EGHI và JMLK Câu 33. Cho hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 18m B. 18m2 C. 20m D. 20m2 Câu 34. Cho hình thoi ABCD, biết độ dài hai đường AC = 10dm, BD = 8dm. Diện tích hình thoi ABCD bằng:
  4. A. 80dm2 B. 80dm C. 40dm2 D. 40dm Câu 35. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc là: A.    B.    C.    D.    Câu 36. Số tự nhiên x thỏa mãn 2x = 8 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 37. K￿t qu￿ c￿a phép tính 23. 22 bằng: A. 26 B. 24 C. 32 D. 21 Câu 38. Bác Ba xếp 325 quả táo vào các thùng để giao cho siêu thị, mỗi thùng xếp đủ 50 quả. Hỏi sau khi xếp hết táo vào các thùng còn dư ra bao nhiêu quả? A. 45 B. 35 C. 25 D. 15 Câu 39. Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 22019 + 22020. A chia hết cho số nào trong các số sau? A. 4 B. 8 C. 12 D. 15 Câu 40. Kết quả của phép tính 62021. 32 . 12020 có chữ số tận cùng là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 Chúc các em làm bài tốt!
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 Năm học 2021 - 2022 Đề chính thức Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B D C C D B A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C A B D C B D C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D C C B D C C A B D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C A D C D B C C D A
  6. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 6 Môn: TOÁN 6 Năm học 2021 - 2022 Đề dự phòng Thời gian làm bài: 60 phút Ngày kiểm tra: ./11/2021 Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 5 có thể viết là: A. P = 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. P = 1; 2; 3; 4; 5 C. P = 0; 1; 2; 3; 4 D. P = 1; 2; 3; 4 Câu 2. Cho tập hợp A 3;27;7;11. Khẳng định nào sau đây sai? A. 3 A B. 8 A C. 27 A D. 11 A Câu 3. Hình nào dưới đây có dạng hình lục giác đều? A. B. C. D. Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. am. an = am + n B. am . an = am – n C. am. an = am. n D. am . an = (a.a)m.n Câu 5. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 8 B. 23 C. 35 D. 9 Câu 6. Giá trị của lũy thừa 42 bằng: A. 4 B. 6 C. 8 D. 16 Câu 7. Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai? A. AD = 3,5cm A 6cm B B. CD = 6cm C. Hai đường chéo AC và BD bằng nhau 3,5 cm D. AD = BC D C Câu 8. Bác An định mua một chiếc điện thoại thông minh cho con gái học trực tuyến. Giá chiếc điện thoại mà bác muốn mua ở 4 cửa hàng mà bác đã xem như sau: Cửa hàng Thế giới di Cellphones Viettel Store Hoàng Hà động Mobile Giá (đồng) 4 100 000 3 950 000 3 995 000 4 000 000 Bác An nên mua điện thoại ở cửa hàng nào để có giá rẻ nhất? A. Thế giới di động B. Cellphones C. Viettel Store d. Hoàng Hà Mobile Câu 9. Mạnh dự định mua một đôi giày thể thao để tập thể dục. Tuy nhiên, cửa hàng chỉ còn 4 mẫu giầy có size của Mạnh với giá như sau:
  7. Mẫu giày Giá (đồng) 650 000 535 000 515 000 510 000 Số tiền Mạnh có chỉ đủ mua đôi có giá rẻ nhất. Hỏi Mạnh mua được mẫu giày số mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Số nào sau đây là ƯCLN(3, 6) ? A. 1 B. 3 C. 6 D. 18 Câu 11. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh là 5m. Độ dài hàng rào bao quanh mảnh vườn hình vuông đó bằng: A. 25m2 B. 25m C. 20m D. 204m2 Câu 12. Quan sát bảng sau: Ô ? trong bảng là: A. 9 B. 8 C. 5 D. 3 = 9 Câu 13. Biết x là số tự nhiên thỏa8 mãn x + 15 = 2025. Giá trị của x là: A. 2000 B. 2010 C. 2020 D. 2040 Câu 14. Tích 8.8.8.8.8.8.8 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. 88 B. 87 C. 86 D. 85 Câu 15. Trong các số sau số nào không phải là bội của 15? A. 0 B. 1 C. 15 D. 30 Câu 16. Một tam giác đều có chu vi là 42cm. Độ dài một cạnh của tam giác đó là: A. 17cm B. 15cm C. 14cm D. 11cm Câu 17. Mẹ cho Hương 120 000 đồng đi mua vở và bút. Hương mua 8 cái bút loại 5 000 đồng/ cái. Số tiền còn lại bạn dùng mua vở loại 16 000 đồng/ quyển. Hỏi Hương mua được mấy quyển vở? A. 7 quyển B. 6 quyển C. 5 quyển D. 4 quyển Câu 18. Một công nhân may được giao may một số áo đồng phục. Biết một ngày công nhân đó may được 22 chiếc áo. Sau 5 ngày thì công nhân may hoàn thành nhiệm vụ. Hỏi công nhân đó được giao may bao nhiêu chiếc áo đồng phục? A. 100 chiếc áo B. 110 chiếc áo C. 120 chiếc áo D. 130 chiếc áo Câu 19. Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 22019 + 22020. A chia hết cho số nào trong các số sau? A. 4 B. 8 C. 12 D. 15 Câu 20. Kết quả của phép tính 62021. 32 . 12020 có chữ số tận cùng là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 21. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 40cm. Diện tích hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó là:
  8. A. 10cm2 B. 40cm2 C. 80cm2 D. 100cm2 Câu 22. Tháng sinh của bạn Minh là số nguyên tố nhỏ nhất. Vậy bạn Minh được sinh vào tháng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 23. Kết quả của phép tính 72 : 23. 5 là: A. 40 B. 45 C. 55 D. 60 Câu 24. Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện x12 và 24 x 60 là: A. {36; 48} B. {36; 48; 60} C. {24; 36; 48} D. {24; 36; 48; 60} Câu 25. Kết quả phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố là: A. 4. 10 B. 22. 5 C. 1. 23. 5 D. 23. 5 Câu 26. Tổng 205 + 2020 chia hết cho số nào trong các số sau: A. 2 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 27. Bác Bạ xếp 375 quả táo vào các thùng để giao cho siêu thị, mỗi thùng xếp đủ 50 quả. Hỏi sau khi xếp hết táo vào các thùng còn dư ra bao nhiêu quả? A. 45 B. 35 C. 25 D. 15 Câu 28. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m 2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? A. 46m B. 23m C. 46m2 D. 23m2 Câu 29. Kết quả của phép tính 54. 55. 5 là: A. 59 B. 510 C. 520 D. 12520 Câu 30. Trong phép chia một số tự nhiên cho 25 thì số dư không thể là số nào dưới đây? A. 2 B. 7 C. 21 D. 27 Câu 31. Bác Nam muốn uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng 15dm. Hỏi bác Nam cần bao nhiêu mét dây thép để làm chiếc móc đó? A. 6dm B. 60dm C. 6m D. 60m Câu 32. Quan sát hình dưới đây và cho biết những hình nào là hình bình hành? A. ABCD và EGHI B. ABCD và JMLK C. ABCD và ONPQ D. EGHI và JMLK Câu 33. Quan sát hình dưới đây và cho biết những hình nào là hình bình hành?
  9. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 34. Trong các số sau đây, số nào viết được dưới dạng bình phương của một số tự nhiên? A. 12 B. 27 C. 49 D. 80 Câu 35. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc là: A. Lu￿ th￿a Nhân, chia C￿ng, tr￿ B. C￿ng, tr￿ Nhân, chia Lu￿ th￿a C. C￿ng, tr￿ Lu￿ th￿a Nhân, chia D. Lu￿ th￿a C￿ng, tr￿ Nhân, chia Câu 36. Cho hình thoi ABCD, biết độ dài hai đường AC = 10dm, BD = 8dm. Diện tích hình thoi ABCD bằng: A. 80dm2 B. 80dm C. 40dm2 D. 40dm Câu 37. Số tự nhiên x thỏa mãn 3x = 27 là: A. 2 B. 3 C. 9 D. 27 Câu 38. Để chuẩn bị cho buổi sơ kết tháng của lớp, cô Hồng đã mua 24 quyển vở và 16 chiếc bút bi để làm phần thưởng cho học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chia số vở và bút đó thành các phần quà sao cho số vở và bút ở mỗi phần là như nhau (kể cả cách chia thành 1 phần quà)? A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 39. Bạn Hà có một sợi dây ruy băng dài 48cm. Nếu bạn Hà dùng sợi ruy băng đó để tạo thành một hình tam giác đều thì độ dài mỗi cạnh của tam giác đều mà bạn Hà tạo ra là: A. 48cm B. 24cm C. 16cm D. 12cm Câu 40. Bà Hoa có một mảnh vườn hình vuông cạnh 6m để trồng rau. Diện tích của mảnh vườn đó là: A. 24m B. 24m2 C. 36m D. 36m2 Chúc các em làm bài tốt!
  10. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 Năm học 2021 - 2022 Đề dự phòng Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B A B D C B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D B B B C C B D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D B B B D C C A B D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C A C C A C B C C D