Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có đáp án)
Câu 1. Tính chất nào KHÔNG phải là tính chất của phép nhân:
A. a b b a . . . B. a b c ab ac .( ) .
C. a a a .1 1. . D. a a a 0 0 .
Câu 2. Kết quả của phép tính 5 : 5 3 là :
A. 54 . B. 53 . C. 25 . D. 5 .
Câu 3. Số tự nhiên x thỏa mãn 3 9 x là:
A. x 4 . B. x 3. C. x 2 . D. x 1.
Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn 32 : ( 32) 4 20 x là:
A. x 16 . B. x 34 . C. x 32 . D. x 2 .
Câu 5. Kết quả của phép tính 17.25 23.25 25.60 là:
A. 2500 . B. 25 . C. 250 . D. 25000 .
Câu 6. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. 4x chia hết cho 4. B. 16 + 24 chia hết cho 4.
C. 256 72 chia hết cho 4. D. 29 136 chia hết cho 4.
Câu 7. Số tự nhiên a b , thỏa mãn a b 5 chia hết cho cho 2; 5; 9 là
A. a b 5; 0 . B. a b 5; 5. C. a b 9; 4 . D. a b 4; 0 .
Câu 8. Trong các số sau: 123; 256; 448; 250; 513 số chia hết cho 3 là:
A. 123; 513 B. 256; 448; 250. C. 250. D. 448; 256.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_t.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY NĂM HỌC 2022 - 2023 Ngày thi: 02/11/2022 ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1. Tính chất nào KHÔNG phải là tính chất của phép nhân: A. ab ba. B. ab.( c ) abac . C. aaa.1 1. . D. aaa 00 . Câu 2. Kết quả của phép tính 5:53 là : A. 54 . B. 53 . C. 25 . D. 5 . Câu 3. Số tự nhiên x thỏa mãn 39x là: A. x 4 . B. x 3. C. x 2 . D. x 1. Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn 32 : (x 32) 4 20 là: A. x 16 . B. x 34 . C. x 32 . D. x 2 . Câu 5. Kết quả của phép tính 17.25 23.25 25.60 là: A. 2500 . B. 25 . C. 250 . D. 25000 . Câu 6. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau: A. 4x chia hết cho 4. B. 16 + 24 chia hết cho 4. C. 256 72 chia hết cho 4. D. 29 136 chia hết cho 4. Câu 7. Số tự nhiên ab, thỏa mãn ab5 chia hết cho cho 2; 5; 9 là A. ab 5; 0 . B. ab 5; 5 . C. ab 9; 4 . D. ab 4; 0 . Câu 8. Trong các số sau: 123; 256; 448; 250; 513 số chia hết cho 3 là: A. 123; 513 B. 256; 448; 250. C. 250. D. 448; 256. Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 10. Tổng số đường chéo của hình lục giác ABCDEF là: A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 11. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 12cm và 6cm là: A. 72cm2 . B. 36m2 . C. 72m2 . D. 36cm2 . Câu 12. Hình vuông có diện tích 81cm2 , chu vi hình vuông là: A. 36cm . B. 81cm . C. 162cm . D. 18cm .
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). a) Cho tập hợp A 1; 2; 3; 5 . Điền kí hiệu , thích hợp vào ô trống: 2 A 4 A b) Tập hợp A bao gồm các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 12. Viết lại A theo 2 cách. Câu 2 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính, (hợp lí nếu có thể) a) 17 28 33 72 b) 2.1733 2.12 20 c) 2022 2021 (5 1) 2023 Câu 3 (2,0 điểm). Tìm số tự nhiên x biết a) 192 x 16 b) 69 (x 16) 185 32 c) (1)4.3327x Câu 4 (2,0 điểm). a) Vẽ tam giác đều có cạnh bằng 3 cm. b) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài 6m. Tính chu vi và diện tích của căn phòng. Người ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có chiều dài cạnh 30cm. Biết giá tiền một viên gạch là 25000đ. Hỏi để lát hết nền nhà cần bao nhiêu tiền? Câu 5 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên n để 4832nnn (1). Hết Lưu ý: - Học sinh không sử dụng tài liệu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- UBND QUẬN LONG BIÊN BIỂU ĐIỂM & ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C B A D D A C B D A II. TỰ LUẬN (7 điểm) Cho tập hợp A 1; 2; 3; 5 . 0,5 điểm 2 A 4 A Câu 1 Tập hợp A bao gồm các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 12 (1 điểm) C1: A 9;10;11 0,25 điểm 0,25 điểm C2: Axx :8 x 12 a) 17 28 33 72 17 33 28 72 0,25 điểm 0,25 điểm 50 100 150 b) 2.1733 2.12 2.173 12 0,25 điểm Câu 2 8.5 40 (1,5 0,25 điểm 20 điểm) c) 2022 2021 (5 1) 2023 2 2022 2021 6 1 0,25 điểm 2022 2021 36 1 2022 1985 1 0,25 điểm 37 1 38 a) 192 x 16 0,5 điểm x 192 16 x 176 Vậy x 176 . b) 69 (x 16) 185 x 16 185 69 0,25 điểm x 16 116 x 116 16 x 100 Câu 3 Vậy x = 100 0,25 điểm (2 điểm) 32 c) (1)4.3327x (x 1)3 16 327 : 3 (1)16109x 3 (x 1)3 109 16 0,5 điểm 33 (x 1) 125 5 x 15 0,5 điểm x 6 Vậy x 6
- a) 0,5 điểm Câu 4 (2 điểm) Học sinh vẽ phải thể hiện rõ có sử dụng compa để vẽ cung tròn b) + Diện tích căn phòng hình chữ nhật là: 6.3 18(m2 ) 0,5 điểm 2 0,5 điểm + Diện tích viên gạch hình vuông là: 30.30 900(cm ) 22 + Đổi 18mcm 180000 + Số viên gạch cần dùng là: 180000 : 900 200 (viên gạch) 0,25 điểm + Số tiền cần dùng là: 200.25000 5000000(đồng) 0,25 điểm Vậy số tiền cần dùng để lát nền căn phòng hình chữ nhật là 5000000đ 4832nnn (1) + Ta có: 4832nn 34832 nn 0,25 điểm + Ta có: 3(4nn 8) 12 24 4 3 n 2 16 + Để 3(4nn 8) (3 2) thì 12nn 24 3 2 4(3nn 2) 16 3 2 mà 4(3nn 2) 3 2 nên 16 3n 2 hay Câu 5 (0,5 32n là ước của 16 điểm) + Ta có Ước của 16 là 1; 2; 4; 8; 16 + Ta có bảng sau: 32n 1 2 4 8 16 3n X 0 2 6 14 n X 0 X 2 X 0,25 điểm (loại) (loại) (loại) + Vì n 1 nên n 2 là giá trị cần tìm