Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngọc Thụy

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1. Chọn đáp án thể hiện tính chất phân phối của phép nhân:

A. . B. .
C. . D. .

a b c b c a      a b c ab ac     ( ) a a a     0 0 a a    1 1

Câu 2. Kết quả của phép tính là

4 : 4 3

A. . B. . C. . D. .

44 43 816Câu 3. Số tự nhiên x thỏa mãn 3 27 x  là

A. . B. . C. . D. .

x  4x  3x  2x 1Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn 100: 4 6 x   là

A. . B. . C. . D. .

x 16x  34x  50x  2Câu 5. Kết quả của phép tính 17.35 23.35 35.60   là

A. . B. . C. . D. .

350025350 35000 Câu 6. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau

A. chia hết cho 4. B. chia hết cho 5.
C. chia hết cho 4. D. chia hết cho 4.

4x 16 + 24 256 72  29 36  Câu 7. Số tự nhiên b thỏa mãn 5b chia hết cho cho 2; 5 là

A. . B. . C. . D. .

b  0 b  5b  4 b  2 Câu 8. Trong các số sau: 1263; 1256; 3448; 7250; 4513 số chia hết cho 5 là

A. 1263; 4513 B. 1256; 448; 7250. C. 7250. D. 3448; 1256.


pdf 2 trang vyoanh03 01/07/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngọc Thụy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Ngọc Thụy

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY NĂM HỌC 2023 - 2024 Ngày thi: 01/11/2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1. Chọn đáp án thể hiện tính chất phân phối của phép nhân: A. a b c b c a . B. a() b c ab ac . C. a 00 a a. D. aa 11 . Câu 2. Kết quả của phép tính 43 : 4 là A. 44 . B. 43 . C. 8. D. 16. Câu 3. Số tự nhiên x thỏa mãn 3x 27 là A. x 4. B. x 3. C. x 2. D. x 1. Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn 100:x 4 6 là A. x 16. B. x 34 . C. x 50 . D. x 2. Câu 5. Kết quả của phép tính 17.35 23.35 35.60 là A. 3500. B. 25. C. 350 . D. 35000 . Câu 6. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau A. 4x chia hết cho 4. B. 16 + 24 chia hết cho 5. C. 256 72 chia hết cho 4. D. 29 36 chia hết cho 4. Câu 7. Số tự nhiên b thỏa mãn 5b chia hết cho cho 2; 5 là A. b 0 . B. b 5. C. b 4 . D. b 2 . Câu 8. Trong các số sau: 1263; 1256; 3448; 7250; 4513 số chia hết cho 5 là A. 1263; 4513 B. 1256; 448; 7250. C. 7250. D. 3448; 1256. Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 10. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 10cm và 6cm là A.72cm2 . B.30cm2 . C. 72m2 . D.36cm2 . Câu 11. Hình vuông có diện tích 100cm2 , chu vi hình vuông là A. 40cm . B. 81cm. C. 162cm . D. 18cm. Câu 12. Hình lục giác đều ABCDEF có mấy đường chéo? A. 3. B. 4. C. 10. D. 6. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). 1) Cho A x 58 x . a) Viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp. b) Cho các số sau đây: 6; 8; 10. Hãy dùng kí hiệu hoặc để thể hiện số nào thuộc tập hợp A, số nào không thuộc tập hợp . 2) Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C các chữ cái tiếng việt trong cụm từ “THĂNG LONG”. Câu 2 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính, (hợp lí nếu có thể)
  2. 20 a) 8 56 8  46 ; b) 1093 129 (4 2) 324 . Câu 3 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết a) 216 2x 16; b) 100 (x 15) 185 . Câu 4 (2,0 điểm). 1) Vẽ tam giác đều có cạnh bằng 5 cm. 2) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 2 m, chiều dài 9 m. a) Tính chu vi và diện tích của căn phòng. b) Người ta lát nền căn phòng bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 20 cm. Biết giá tiền một viên gạch là 50 000 đồng. Hỏi để lát hết nền căn phòng cần bao nhiêu tiền? Câu 5 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên n để 53nn . Hết Lưu ý: - Học sinh không sử dụng tài liệu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm