Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)
Câu 1. Đối tượng thống kê là
A. Các loại huy chương: Vàng, Bạc, Đồng. B. Hai nước: Việt Nam, Thái Lan.
C. SEA Games 30. D. Tổng số huy chương.
Câu 2. Tổng số huy chương Vàng, Bạc, Đồng của Đoàn Thể thao Việt Nam ít hơn Đoàn Thể thao Thái Lan là:
A. 32 chiếc. B. 30 chiếc. C. 18 chiếc. D. 6 chiếc.
Câu 3. Số huy chương loại nào mà Đoàn Thể thao Việt Nam nhiều hơn Đoàn Thể thao Thái Lan?A. Huy chương Vàng. B. Huy chương Bạc.C. Huy chương Đồng. D. Huy chương Vàng và Bạc. |
Câu 4. Trong một hộp có một quả bóng màu xanh, một quả bóng đỏ và một quả bóng vàng, các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng được lấy là
A. Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Màu vàng. D. màu xanh, đỏ, vàng.
Câu 5. Cho hình vẽ bên dưới, khẳng định nào sau đây sai
A. Đường thẳng AB và AC cắt nhau.B. Giao điểm của hai đường thẳng AB và AC là A.C. Điểm A thuộc đường thẳng AB nhưng không thuộc đường thẳng AC. |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_canh_dieu_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 21/3/2024 Tổng Mức độ đánh giá điểm % T Vận dụng Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T kiến thức cao (3) TNK TNK TN TNKQ TL TL TL TL Q Q KQ 1 1TN7 1,25 Thu thập và tổ 1TL2 12,5% chức dữ liệu a 2 Biểu đồ cột kép 2 0,75 1TN2 TN1,3 7,5% 3 Mô hình xác suất 1TL 1,25 trong một số trò 1TN4 12,5% chơi 2b 4 Xác suất thực 1TN6 1T 1,25 nghiệm trong L 12,5% một số trò chơi 2c 5 Phân số và so 1TN 1TN 1TL 1TL 2,0 sánh phân số 12 11 1 5a 20% 6 Phép cộng, phép 2T 1,0 trừ phân số L 10% 3a,b 7 Điểm, đường 1TN8 1TL 1TL 1,75 thẳng 4 5b 17,5% 8 Hai đường thẳng 3TN 0,75 cắt nhau, song 5;9;10 7,5% song. Tổng 8 2 4 2 2 2 20 Tỉ lệ % 20 10 100 20% 10% 20% 20% % % Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN -LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ đánh giá Chủ đề biêt hiểu dụng dụng cao MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Thu thập và tổ chức Nhận biết: 1 1 dữ liệu – Đọc được các dữ liệu ở 1 biểu đồ tranh Thông hiểu: – lập được bảng thống kê 2 Biểu đồ cột kép Nhận biết: 2 1 – Nhận biết được đối tượng thống kê, so sánh được số liệu. Thông hiểu: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng biểu đồ cột kép 3 Mô hình xác suất Nhận biết: 1 1 trong một số trò chơi – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi lấy vật từ trong hộp. Thông hiểu: – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất gieo con xúc xắc. 4 Xác suất thực Thông hiểu: Hiểu được biến 1 1 nghiệm trong một số cố còn lại khi tung đồng xu trò chơi Vận dụng: – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất gieo con xúc xắc. 5 Phân số và so sánh Nhận biết: 1 2 1 phân số – Nhận biết được phân số với tử hoặc mẫu là số nguyên âm
- Thông hiểu: – So sánh được các phân số Vận dụng cao: – Giải quyết được bài toán gắn với các phép tính về phân số. 6 Phép cộng, phép trừ Vận dụng: Vận dụng các tính 2 phân số chất và quy tắc để thực hiện được phép tính hợp lí và tìm được số bị trừ HÌNH HỌC PHẲNG 7 Điểm, đường thẳng Nhận biết: 2 1 – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm, ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm 8 Hai đường thẳng cắt Nhận biết: Hai đường thẳng 3 nhau, song song. cắt nhau, song song, giao điểm Tổng 10 6 2 2 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 40 30 20 10
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Toán – Lớp 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 21/3/2024 Mã đề: 01. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Biểu đồ cột kép bên biểu diễn số huy chương của Đoàn Thể thao Việt Nam và Đoàn Thể thao Thái Lan tại SEA Games 30. Hãy quan sát và trả lời các câu 1, câu 2, câu 3. Câu 1. Đối tượng thống kê là A. Các loại huy chương: Vàng, Bạc, Đồng. B. Hai nước: Việt Nam, Thái Lan. C. SEA Games 30. D. Tổng số huy chương. Câu 2. Tổng số huy chương Vàng, Bạc, Đồng của Đoàn Thể thao Việt Nam ít hơn Đoàn Thể thao Thái Lan là: A. 32 chiếc. B. 30 chiếc. C. 18 chiếc. D. 6 chiếc. Câu 3. Số huy chương loại nào mà Đoàn Thể thao Việt Nam nhiều hơn Đoàn Thể thao Thái Lan? A. Huy chương Vàng. B. Huy chương Bạc. C. Huy chương Đồng. D. Huy chương Vàng và Bạc. Câu 4. Trong một hộp có một quả bóng màu xanh, một quả bóng đỏ và một quả bóng vàng, các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng được lấy là A. Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Màu vàng. D. màu xanh, đỏ, vàng. Câu 5. Cho hình vẽ bên dưới, khẳng định nào sau đây sai A. Đường thẳng AB và AC cắt nhau. B. Giao điểm của hai đường thẳng AB và AC là A. C. Điểm A thuộc đường thẳng AB nhưng không thuộc đường thẳng AC. D. Điểm B không thuộc đường thẳng AC. Câu 6. Nếu tung một đồng xu 15 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt S thì số lần xuất hiện mặt N là
- A. 15 lần. B. 7 lần. C. 8 lần. D. 22 lần. Câu 7. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số quyển vở bán được của một cửa hàng trong tuần (cửa hàng nghỉ bán thứ bảy và chủ nhật). Ngày bán được nhiều cuốn vở nhất là? A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ sáu. Câu 8. Cho hình vẽ sau, bộ ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ trên là: A. M , N , P . M B. P , O , N . C. N , O , M O P D. M , O , P . N Câu 9. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình bên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 10. Trong hình vẽ dưới đây giao điểm của hai đường thẳng a và b là A. Điểm M. B. Điểm N. C. Điểm S. D. Điểm f. 3 Câu 11. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 4 13 3 6 10 A. B. C. D. 20 9 8 75 Câu 12. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 6,23 0,25 5 4 A. B. C. D. 7,4 3 0 7
- II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 7 điểm) Câu 1. (1,0 điểm). Các bạn Bình, Minh và Dũng tham gia cuộc thi chạy 100m. bạn Bình chạy 7 8 3 mất phút, bạn Minh chạy mất phút, bạn Dũng mất phút. Bạn nào chạy nhanh nhất? Vì 10 15 5 sao? Câu 2: (3,0 điểm). Bạn An chơi trò cá ngựa gieo con xúc xắc có 6 mặt 12 lần, có kết quả thống kê như sau Lần tung Kết quả tung Lần tung Kết quả tung 1 Xuất hiện mặt 2 chấm 7 Xuất hiện mặt 3 chấm 2 Xuất hiện mặt 1 chấm 8 Xuất hiện mặt 5 chấm 3 Xuất hiện mặt 6 chấm 9 Xuất hiện mặt 1 chấm 4 Xuất hiện mặt 4 chấm 10 Xuất hiện mặt 4 chấm 5 Xuất hiện mặt 4 chấm 11 Xuất hiện mặt 6 chấm 6 Xuất hiện mặt 5 chấm 12 Xuất hiện mặt 3 chấm a) Vẽ bảng số liệu vào giấy kiểm tra và điền các dữ liệu còn thiếu vào bảng số liệu sau: Kết quả tung 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần b) Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số chấm xuất hiện trên mặt viên xúc xắc khi tung. c) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm. Câu 3: (1,0 điểm). 5 25 12 6 a) Tính một cách hợp lí: 17 31 17 31 27 b) Tìm x biết: x 36 Câu 4: (1,0 điểm). Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Đường thẳng d đi qua ba điểm thẳng hàng N, P, Q trong đó P nằm giữa hai điểm N và Q. Lấy điểm M không thuộc đường thẳng d, vẽ đường thẳng a đi qua hai điểm M và N. Câu 5: (1,0 điểm). 31n a) Với n là số tự nhiên. Chứng minh phân số tối giản. 21n b) Hùng có 9 viên bi Hùng muốn xếp thành 10 hàng, mỗi hàng có 3 viên. Em hãy vẽ sơ đồ để xếp 9 viên bi đó giúp bạn Hùng. === Chúc các em làm bài tốt ===
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Mã đề: 01 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A D C C A B C A C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu ý Nội dung Điểm 7 21 8 16 3 18 0,25 ; ; 10 30 15 30 5 30 1,0 16 18 21 đ Vì 0,25 30 30 30 0,5 Bạn Minh chạy nhanh nhất. 1 a Kết quả tung 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm 1,0 Số lần 2 1 2 3 2 2 3,0 đ b Tập hợp kết quả 1,0 {1 ℎấ , 2 ℎấ ; 3 ℎấ ; 4 ℎấ ; 5 ℎấ ; 6 ℎấ } c 31 1,0 Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là 12 4 2 a 5 25 12 6 5 12 25 6 1 ( 1) 0 17 31 17 31 17 17 31 31 1,0 0,5 đ
- b 27 x 0,5 36 27 x 36 47 x 66 3 x 6 4 Vẽ đúng đường thẳng d đi qua ba điểm thẳng hàng N, P, Q trong 0,5 đó P nằm giữa hai điểm N và Q. 1,0 đ Vẽ đúng điểm M không thuộc đường thẳng d, đường thẳng a đi qua 0,5 hai điểm M và N. a M d N P Q 5 a Đặt x UCLN(3 n 1,2 n 1), x N* 1,0 3n 1 x 6 n 2 x 0,5 đ 2n 1 x 6 n 3 x (6n 3) (6 n 2) x 1 x x 1 b Vẽ đúng hình 0,5 Ghi chú: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn được ghi điểm tối đa cho mỗi câu.