Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1. Tìm giá trị không hợp lí (nếu có) trong các dãy dữ liệu sau:

Một số loại nhạc cụ: kèn, sáo, ghita, piano, thước kẻ, oocgan.

A. kèn

B. thước kẻ

C. oocgan.

D. sáo

Câu 2. Biểu đồ dưới đây biểu diễn học lực của các bạn học sinh lớp 6A và 6B. Đối tượng thống kê ở

đây là gì?

A. Số học sinh lớp 6A. B. Số học sinh lớp 6B.

.C. Số học sinh lớp 6A và lớp 6B.. D. Học lực giỏi, khá, trung bình, yếu..

Câu 3. Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã

Hãy cho biết trong 4 xã trên, xã nào có số máy cày ít nhất và bao nhiêu chiếc?

A. Xã C, 25 chiếc. B. Xã A, 15 chiếc.

C. Xã A, 30 chiếc. D. Xã D, 40 chiếc.

Câu 4. Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 5. Trong cách viết sau, cách nào cho ta phân số

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Kết quả rút gọn phân số là:

doc 19 trang vyoanh03 05/07/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TOÁN – LỚP 6 Năm học 2022 - 2023 Mức độ đánh giá Tổng Vận dụng % Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Chủ đề cao điểm thức TNK TN TN TL TNKQ TL TL TL Q KQ KQ 1 Thu thập và tổ Thu thập, phân loại, 1 1 12,5 chức dữ liệu biểu diễn dữ liệu theo % các tiêu chí cho trước TN 1 TL1a (0,25đ) (1đ) Mô tả và biểu diễn dữ 1 1 7,5% liệu trên các bảng, biểu đồ TN 2 TL1b (0,25đ) (0,5đ) Mô tả và xử lí Hình thành và giải 1 1 12,5 dữ liệu quyết vấn đề đơn giản % xuất hiện từ các số liệu TN 3 TL2 và biểu đồ thống kê đã (0,25đ) (1đ) có 1
  2. Một số yếu tố Làm quen với một số 2,5% xác suất mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với 1 việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả TN 4 năng xảy ra nhiều lần (0,25đ) của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác suất (thực 1 10% nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của TL3 một sự kiện trong một số mô hình xác suất (1đ) đơn giản 2 PHÂN SỐ VÀ Phân số với tử và mẫu là 1 1 1 1 20% SỐ THẬP số nguyên PHÂN TN 5 TN 6 TL4 TL8 (0,25đ) (0,25đ) (1đ) (0,5đ) So sánh các phân số. 1 1 1 15% Hỗn số dương TN 7 TN 8 TL5 (0,25đ) (0,25đ) (1đ) 3 CÁC HÌNH Điểm. Đường thẳng. 2 1 10% PHẲNG Hai dường thẳng cát 2
  3. TRONG nhau, hai đường thẳng TN TL6 THỰC TIỄN song song 9;10 (0,5đ) (0,5đ) Đoạn thẳng 2 10% 1 TN TL7 11;12 (0,5đ) (0,5đ) Tổng 10 1 2 3 3 1 (2,5đ) (0,5đ) (0,5 đ) (3đ) (3đ) (0,5đ) Tỉ lệ % 100 30% 35% 30% 5% % Tỉ lệ chung 100 65% 35% % BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 3
  4. Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Thu thập, phân Nhận biết: 1 1 loại, biểu diễn dữ Thu thập và tổ – Nhận biết được tính hợp lí của (TN 1 ) (TL1a) liệu theo các tiêu chức dữ liệu dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. chí cho trước Vận dụng: – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. 4
  5. Nhận biết: 1(TN 2) 1 (TL1b) – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Thông hiểu: Mô tả và biểu – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: diễn dữ liệu trên bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu các bảng, biểu đồ đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 5
  6. Hình thành và Nhận biết: 1 (TN 1 (TL2 ) giải quyết vấn đề 3) – Nhận biết được mối liên quan đơn giản xuất 2 Mô tả và xử lí giữa thống kê với những kiến thức hiện từ các số dữ liệu trong các môn học trong Chương liệu và biểu đồ trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí thống kê đã có lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6, ) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường, ). Thông hiểu: – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Làm quen với Nhận biết: 1 (TN4) một số mô hình – Làm quen với mô hình xác suất xác suất đơn Một số yếu tố trong một số trò chơi, thí nghiệm 3 giản. Làm quen xác suất đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung với việc mô tả xác đồng xu thì mô hình xác suất gồm suất (thực hai khả năng ứng với mặt xuất 6
  7. nghiệm) của khả hiện của đồng xu, ). năng xảy ra Thông hiểu: nhiều lần của một sự kiện trong – Làm quen với việc mô tả xác một số mô hình suất (thực nghiệm) của khả năng xác suất đơn giản xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. Mô tả xác suất Vận dụng: 1 (TL3) (thực nghiệm) – Sử dụng được phân số để mô tả của khả năng xảy xác suất (thực nghiệm) của khả ra nhiều lần của năng xảy ra nhiều lần thông qua một sự kiện trong kiểm đếm số lần lặp lại của khả một số mô hình năng đó trong một số mô hình xác xác suất đơn giản suất đơn giản. 7
  8. Nhận biết: 1(TN6) Phân số với tử và - Nhận biết được phân số với tử số 1 (TN5) 1 (TL4) mẫu là số nguyên hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản Phân số và số của phân số. 4 thập phân Vận dụng cao: Biết chứng minh một phân số là 1 (TL8) phân số tối giản Nhận biết: Nhận biết được hỗn số 1 (TN7) 1 (TN8) So sánh các phân dương. 1 (TL5) số. Hỗn số dương Thông hiểu: So sánh được hai phân số cho trước. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN 8
  9. Điểm. Đường Nhận biết: 2 1(TL6) thẳng. Hai đường – Nhận biết được những quan hệ (TN thẳng cắt nhau. cơ bản giữa điểm, đường thẳng: 9;10) Hai đường thẳng điểm thuộc đường thẳng, điểm song song không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba Các hình điểm thẳng hàng, ba điểm không 1 phẳng trong thẳng hàng. thực tiễn – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. Đoạn thẳng Nhận biết: 2 1(TL7) (TN11; – Nhận biết được khái niệm đoạn 12) thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 9
  10. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tìm giá trị không hợp lí (nếu có) trong các dãy dữ liệu sau: Một số loại nhạc cụ: kèn, sáo, ghita, piano, thước kẻ, oocgan. A. kèn B. thước kẻ C. oocgan. D. sáo Câu 2. Biểu đồ dưới đây biểu diễn học lực của các bạn học sinh lớp 6A và 6B. Đối tượng thống kê ở đây là gì? A. Số học sinh lớp 6A. B. Số học sinh lớp 6B. .C. Số học sinh lớp 6A và lớp 6B D. Học lực giỏi, khá, trung bình, yếu 10
  11. Câu 3. Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã Hãy cho biết trong 4 xã trên, xã nào có số máy cày ít nhất và bao nhiêu chiếc? A. Xã C, 25 chiếc. B. Xã A, 15 chiếc. C. Xã A, 30 chiếc. D. Xã D, 40 chiếc. Câu 4. Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra? A. 1. B. 2. C. 3.D. 4. Câu 5. Trong cách viết sau, cách nào cho ta phân số 3,14 1,5 3 6 A. . B. . C. . D. . 6 3,25 5 0 12 Câu 6. Kết quả rút gọn phân số là: 27 11
  12. 2 4 4 9 A. . B. . C. . D. . 7 9 9 4 3 Câu 7. Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là: 4 15 19 23 3 A. . B. .C. . D. . 4 4 4 23 3 5 1 7 Câu 8. Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là: 8 8 8 8 1 3 5 7 A. . B. . C. .D. . 8 8 8 8 Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng? A. Điểm A thuộc đường thẳng d . B. Điểm B thuộc đường thẳng d . C. Điểm A không thuộc đường thẳng d . D. Điểm A không thuộc đường thẳng d , điểm B không thuộc đường thẳng d . Câu 10. Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau: 12
  13. A. m // C . B. m // D . C. m // CD . D. m cắt CD . Câu 11. Hình vẽ nào là đoạn thẳng AB ? A B A B Hình 1 Hình 2 B A A B Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12. Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng K A M B C I D T H 13
  14. E K F A. M là trung điểm của AB . B. I là trung điểm của CD . C. K là trung điểm của EF . D. T là trung điểm của HK . II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm) Thời gian làm một bài tập Toán ( tính bằng phút) của 20 học sinh lớp 6A được ghi lại trong bảng sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng. Câu 2 : ( 1 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết lượng sách giáo khoa lớp 6 bán được tại một hiệu sách của ba mẹ bạn Nam vào ngày Chủ nhật vừa qua. 14
  15. (Mỗi ứng với 6 cuốn sách) a) Sách nào bán được nhiều nhất? ít nhất? b) Tổng số sách giáo khoa lớp 6 mà hiệu sách bán được trong ngày chủ nhật vừa qua là bao nhiêu cuốn?. Câu 3 : ( 1 điểm) Gieo một xúc xắc 10 lần liên tiếp. bạn Cường có kết quả thống kê như sau: Lần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 gieo Kết 2 1 6 4 4 5 3 5 1 1 quả chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm chấm Tính xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm, mặt 6 chấm . x 1 54 x Câu 4 : ( 1 điểm) Tìm x biết : a) = b) = 4 6 81 3 Câu 5.( 1 điểm) So sánh các phân số sau: 55 49 a) 4 và 17 b) và 7 7 44 56 Câu 6 : ( 0,5 điểm) Quan sát Hình 2 và chỉ ra: 15
  16. M B O D N Hình 2 a) Các cặp đường thẳng song song. b) Năm cặp đường thẳng cắt nhau. Câu 7: ( 0,5 điểm). Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB , biết IA 2cm . Tính độ dài đoạn thẳng AB . n 1 Câu 8: ( 0,5 điểm). Chứng minh rằng phân số là tối giản n ¥ * 2n 3 Hướng dẫn chấm và biểu điểm Câu 1: ( 1,5 điểm) a) - Đối tượng thống kê là : Thời gian làm một bài tập Toán ( 0,5 điểm) - Tiêu chí thống kê là : Số HS tham gia làm bài tập ( 0,5 điểm) b) Bảng thống kê tương ứng: ( 0,5 điểm) Thời gian 5 7 8 9 10 14 Số HS 2 3 7 3 3 2 Câu 2 : ( 1 điểm) a) Sách Toán bán được nhiều nhất. Sách Lịch sử và địa lí bán được ít nhất. ( 0,5 điểm) 16
  17. b) Tổng số sách giáo khoa lớp 6 mà hiệu sách bán được trong ngày chủ nhật vừa qua là : 42 + 24 + 18 + 12 + 24 = 120 (cuốn sách) ( 0,5 điểm) 2 1 Câu 3 : ( 1 điểm) Xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm bằng 10 5 Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm bằng: 1 10 Câu 4 : ( 1 điểm) a) x 1 54 x 2.x ( 4).( 1) 81.x 54 . 3 4 2 81 3 ( 4).( 1) 54 . 3 x (0,5 đ) b) x ( 0,5 đ) 2 81 x 2 x 2 Câu 5 : a) 4 và 17 . 7 7 17 17 Ta có: 7 7 4 17 Vì 4 17 nên 7 7 4 17 Vậy ( 0,5 đ) 7 7 b) 33 và 42 44 56 33 3 42 3 Ta có: ; 44 4 56 4 17
  18. 33 42 Vậy: ( 0,5 đ) 44 56 Câu 6 : ( 0,5 điểm) a) Các cặp đường thẳng song song là MB và DN. ( 0,25 điểm) b) Năm cặp đường thẳng cắt nhau là MB và MN; MB và BD; MN và BD, DN và BD; MN và DN ( 0,25 điểm) 1 Câu 7: ( 0,5 điểm). Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB nên IA AB . 2 Vậy độ dài đoạn thẳng AB = 2.IA = 2.2 = 4 cm Câu 8: ( 0,5 điểm). Gọi ƯCLN(n+1,2n+3) = d Do đó n+1 ⋮ d nên 2n+2 ⋮ d và 2n+3 ⋮ d Suy ra (2n+3) – (2n+2) ⋮ d 2n+3 – 2n - 2 ⋮ d 1⋮ d suy ra d = 1 n 1 Vậy phân số là tối giản n ¥ * 2n 3 18