Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Chờ (Có đáp án)
Câu 4. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG:
A. Một số tự nhiên không phải là số nguyên tố thì là hợp số.
B. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là 1;
C. Số 0 là số nguyên tố chẵn nhỏ nhất ;
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Câu 5. Chọn phát biểu SAI:
A. Số 0 là hợp số vì số 0 có nhiều hơn hai ước.
B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó.
C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Câu 6. Nếu a chia hết cho b, ta nói:
A. b là ước của a. C. A và B đều đúng.
B. a là bội của b. D. A và B đều sai.
Câu 7. Nếu một thừa số của một tích chia hết cho một số thì tích đó
A. chia hết cho số đó.
C. là ước của số đó.
B. không chia hết cho số đó.
D. không kết luận được.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_canh_dieu_nam_hoc_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Chờ (Có đáp án)
- Kế hoạch bài dạy Số học 6 – Sách Cánh Diều – Năm học 2022-2023 Ngày Ngày soạn Lịch của trường Dạy Tiết 19/10/2022 Lớp 6C 6D TIẾT 25,26: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 I. Mục tiêu Giúp HS kiểm tra lại các nội dung sau: 1.Kiến thức - Số tự nhiên. Thứ tự các số tự nhiên trong tập hợp - Thứ tự thực hiện phép tính. Quan hệ chia hết - Số nguyên tố, hợp số. Ước, bội. - Các hình đặc biệt: tam giác đều, lục giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành 2. Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực riêng: Năng lực sử dụng công cụ hình học, năng lực luyện tập - thực hành giải toán, năng lực tính toán. 3. Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, có trách nhiệm với bản thân II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Đề kiểm tra 2. HS: Giấy nháp, bút, I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN Tổng % Mức độ đánh giá TT điểm Nội dung/đơn Chương/ vị kiến thức Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số tự Số tự nhiên và 2 2 1 1,75đ nhiên tập hợp các số (0,5 (1,25 GV:Nguyễn Thị Chờ – THCS Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng 1
- Kế hoạch bài dạy Số học 6 – Sách Cánh Diều – Năm học 2022-2023 (23 tiết) tự nhiên. Thứ đ) ) (6,0 tự trong tập điểm) hợp các số tự nhiên (05 tiết) Các phép tính với số tự 1 1 nhiên. Phép 2 (0,2 (1,0 2,25đ tính luỹ thừa (1,0đ) 5) ) với số mũ tự nhiên (07 tiết) Tính chia hết trong tập hợp các số tự 4 nhiên. Số (1,0 2(1,0) 2,0đ nguyên tố. ) Ước chung và bội chung (11tiết) Tam giác đều, Các 1 hình vuông, 1 hình (0,2 1,25đ lục giác đều (1,0) phẳng 5) (02tiết) 2 trong Hình chữ nhật, thực hình thoi, hình 4 1 tiễn bình hành, (1,0 ( 2,75đ (08 tiết) hình thang cân ) 1,75) (4,0đ) (06 tiết) Tổng 12 4 1 4 (3,0 (4,0) (1,0 (2,0) ) ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao GV:Nguyễn Thị Chờ – THCS Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng 2
- Kế hoạch bài dạy Số học 6 – Sách Cánh Diều – Năm học 2022-2023 Nhận biết: 2 (TN) – Nhận biết được tập C1,2 hợp các số tự nhiên. Thông hiểu: 2 (TL) – Biểu diễn được số tự C12a,b Số tự nhiên nhiên trong hệ thập và tập hợp phân. các số tự – Biểu diễn được các số nhiên. Thứ tự nhiên từ 1 đến 30 tự trong tập bằng cách sử dụng các hợp các số chữ số La Mã. tự nhiên Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết: 1 (TN) – Nhận biết được thứ tự C3 thực hiện các phép tính. 1 Số tự nhiên Vận dụng: 2(TL) – Thực hiện được các C13a, phép tính: cộng, trừ, b nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. Các phép – Vận dụng được các tính với số tính chất giao hoán, kết tự nhiên. hợp, phân phối của phép Phép tính nhân đối với phép cộng luỹ thừa trong tính toán. với số mũ – Thực hiện được phép tự nhiên tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ GV:Nguyễn Thị Chờ – THCS Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng 3
- Kế hoạch bài dạy Số học 6 – Sách Cánh Diều – Năm học 2022-2023 thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được (TL) những vấn đề thực tiễn C17 (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết : 4 (TN) – Nhận biết được quan C4,5,6, hệ chia hết, khái niệm 7 ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép Tính chia chia có dư, định lí về hết trong phép chia có dư. tập hợp các – Nhận biết được phân số tự nhiên. số tối giản. Số nguyên Vận dụng: 2(TL) tố. Ước – Vận dụng được dấu C14a, chung và hiệu chia hết cho 2, 5, 9, b bội chung 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những GV:Nguyễn Thị Chờ – THCS Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng 4
- Kế hoạch bài dạy Số học 6 – Sách Cánh Diều – Năm học 2022-2023 trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết: 1 (TN) – Nhận dạng được tam C8 giác đều, hình vuông, lục giác đều. Các hình Tam giác – Nhận biết được một số phẳng đều, hình 2 yếu tố cơ bản (cạnh, 1 (TL) trong thực vuông, lục góc, đường chéo) của: C16 tiễn giác đều tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau) GV:Nguyễn Thị Chờ – THCS Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng 5
- Kế hoạch bài dạy Số học 6 – Sách Cánh Diều – Năm học 2022-2023 Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết 4 (TN) – Mô tả được một số C9,10, yếu tố cơ bản (cạnh, 11a,b góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Hình chữ Thông hiểu 1 (TL) nhật, hình – Vẽ được hình chữ C15 thoi, hình nhật, hình thoi, hình bình hành, bình hành bằng các hình thang dụng cụ học tập. cân – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện GV:Nguyễn Thị Chờ – THCS Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng 6
- Kế hoạch bài dạy Số học 6 – Sách Cánh Diều – Năm học 2022-2023 tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên, ). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 12(TN 3(TL) 4(TL) 1 ) 1(TL) (TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C.ĐỀ KIỂM TRA I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 được viết là: A. A = {0; 1; 2; 3; 4} B. A = {0; 1; 2; 3} C. A = {0; 1; 2} D. A = {2; 3; 4} Câu 2. Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên? A. A= {1; 2; 3; 4; } B. A = {0; 1; 2; 3;4} C. A={0; 1; 2; 3; 4 } D. A = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} Câu 3. Trong các biểu thức chứa các dấu ngoặc ( ); []; {} thứ tự thực hiện là: A. { } ( ) [ ] B. { } [ ] ( ) C. ( ) { } [ ] D. ( ) [ ] { } Câu 4. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG: A. Một số tự nhiên không phải là số nguyên tố thì là hợp số. B. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là 1; C. Số 0 là số nguyên tố chẵn nhỏ nhất ; D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Câu 5. Chọn phát biểu SAI: A. Số 0 là hợp số vì số 0 có nhiều hơn hai ước. B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó. C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Câu 6. Nếu a chia hết cho b, ta nói: A. b là ước của a. C. A và B đều đúng. GV:Nguyễn Thị Chờ – THCS Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng 7
- Kế hoạch bài dạy Số học 6 – Sách Cánh Diều – Năm học 2022-2023 B. a là bội của b. D. A và B đều sai. Câu 7. Nếu một thừa số của một tích chia hết cho một số thì tích đó A. chia hết cho số đó. C. là ước của số đó. B. không chia hết cho số đó. D. không kết luận được. Câu 8: Cho các hình vẽ sau, hình nào là tam giác đều: a) b) c) d) A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo của hình chữ nhật đó là: A. AB và CD B. AD và BC C. AC và BD D. AD và AD Câu 10: Khẳng định nào sau đây là SAI: A. Hình chữ nhật có hai cạnh đối song song và bằng nhau. B. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau. C. Hai đường chéo của hình chữ nhật không bằng nhau. D. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau. Câu11: Cho hình thang cân MNPQ : a) Hai cạnh bên của hình thang cân là: A. MQ và NP B. MP và NQ C. MN và PQ D. MN và NP b) Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG: A. Q· MN M· PQ B. Q· MN M· NP C. Q· MN Q· PN D. M· NP Q· PN II. Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 12 ( 1,25 điểm ) a) Từ ba chữ số 0; 1; 2 viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. GV:Nguyễn Thị Chờ – THCS Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng 8
- Kế hoạch bài dạy Số học 6 – Sách Cánh Diều – Năm học 2022-2023 b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 18;29 Câu 13 (1 điểm ): Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể): a) 9.6 + 32.4 b) 34 . 95 + 95 . 66 Câu 14(1 điểm): Cho các số: 15; 22; 27; 18; 2021; 2022? a) Số nào chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 3? Câu 15 (1,75 điểm): Vườn rau nhà bạn Lan Nhà bạn Lan có một vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng bằng 15m và chiều dài hơn chiều rộng 5m. Hỏi: Vườn rau nhà Lan có chu vi và diện tích là bao nhiêu? Câu 16 (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau, em hãy chỉ ra các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau có trong hình? Câu 17 (1,0 điểm: Trái Đất có khối lượng khoảng 60.1021 tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ 4.106 tấn khí Hydrogen. Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí Hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất? HẾT D.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11a 11b Đáp B C D D A C A D C C A B án II. Phần tự luận: Câu Đáp án Điểm 12 a) 102; 120; 210; 201 0,5 (1,25 b) Viết các số 6; 18;29 bằng số La Mã lần lượt là VI; XVIII; 0,75 điểm) XXIX 13 Thực hiện phép tính: 0,5 (1,0 a) 9.6 + 32.4 = 9.6 + 9.4 = 9.(6+4) = 9.10 = 90 0,5 điểm) b) 34 . 95 + 95 . 66 = 95.(34+66) = 95.100 = 9 500 GV:Nguyễn Thị Chờ – THCS Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng 9
- Kế hoạch bài dạy Số học 6 – Sách Cánh Diều – Năm học 2022-2023 14 Cho các số: 15; 22; 27; 18; 2021; 2022. (1,0 a) Số chia hết cho 2: 22; 18; 2022 0,5 điểm) b) Số chia hết cho 3: 15; 27; 18; 2022 0,5 15 Chiều dài của vườn rau nhà Lan là: 0,25 1,75 15 + 5 = 20 m 0,25 điểm) Chu vi vườn rau nhà Lan là: 0,25 (15 + 20) . 2 = 70 m 0,25 Diện tích vườn rau nhà Lan là: 0,25 15. 20 = 300 m2 0,5 16 -Các cạnh bằng nhau: AB = AC = BC 0,5 (1,0 -Các góc bằng nhau: góc A=góc B=góc C 0,5 điểm) 17 Thời gian Mặt Trời cần để tiêu thụ hết 60.1021 tấn khí Hydrogen 0,25 (1,0 là: điểm) 60.1021 : 4.106 = 15.1015 giây 0,75 2. Củng cố, dặn dò. -Giới thiệu và ghi bảng đầu bài. - Nhận xét giờ học GV:Nguyễn Thị Chờ – THCS Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng 10