Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

  1. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi hỏi câu sau:

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 20211 = 0 B. 20210 1 C. 55. 52 = 510 D. 20228 : 2022420212

Câu 2: Tâp hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố?

A. B. C. D.

Câu 3: Tổng 4.5.7.9 + 240 không chia hết cho số nào dưới đây?

A. 2 B. 3 C. 5 D. 9

Câu 4: Số tự nhiên x thỏa mãn là?

A. B. C. D.

Câu 5: Kết quả phân tích số 45 ra thừa số nguyên tố là?

A. B. C. D.

Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?

Trong hình vẽ bên có:

A. 1 lục giác đều.

B. 6 tam giác đều

C. 6 hình thang cân

D. 4 hình thoi

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong hình bình hành có:

  1. Bốn góc bằng nhau.
  1. Các cạnh đối song song và bằng nhau.
  1. Hai đường chéo bằng nhau.
  1. Hai đường chéo vuông góc với nhau,

Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm. Độ dài đường chéo BD là?

A. B. C. D.

docx 3 trang vyoanh03 01/07/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

  1. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NHÓM TOÁN 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 10/11/2022 (Thời gian làm bài: 90 phút) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng cho mỗi hỏi câu sau: Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 20211 = 0 B. 20210 = 1 C. 55. 52 = 510 D. 20228 : 20224 = 20212 Câu 2: Tâp hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố? A. 3;5;7;11 B. 3;10;7;13 C. 13;15;17;19 D. 1;2;5;7 Câu 3: Tổng 4.5.7.9 + 240 không chia hết cho số nào dưới đây? A. 2 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 4: Số tự nhiên x thỏa mãn 2 . 23 = 26 là? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 5: Kết quả phân tích số 45 ra thừa số nguyên tố là? A. 5.9 B. 3.15 C. 32.5 D. 3.52 Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai? Trong hình vẽ bên có: A. 1 lục giác đều. B. 6 tam giác đều C. 6 hình thang cân D. 4 hình thoi Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình bình hành có: A. Bốn góc bằng nhau. B. Các cạnh đối song song và bằng nhau. C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai đường chéo vuông góc với nhau, Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm. Độ dài đường chéo BD là? A. 25cm B. 20cm C. 10cm D. 5cm B. TỰ LUẬN (8.0 điểm): Bài 1: (1 điểm). a) Hãy viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn 7. b) Tìm x thuộc tập hợp {21; 23; 25; 27; 30} biết rằng tổng 24 + 132 + x chia hết cho 3. Bài 2: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
  2. a) 287 + 121 + 513 + 79 b) 25 . 48 + 25 . 52 c) 24 . 32 – [136 – (25 – 19)2] Bài 3: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x 27 100. b) 96 – ( x +1 ) = 124 : 123 Bài 4: (2 điểm). Trong đợt sơ kết thi đua theo tháng, ban phụ huynh của lớp 6C mua 8 hộp bút chì và 12 hộp bút bi để làm phần thưởng cho học sinh của lớp. Biết mỗi hộp bút chì có 10 chiếc, mỗi hộp bút bi có 6 chiếc. a) Ban phụ huynh nhận thấy: Số bút chì và bút bi đó chia đều được cho 4 tổ. Theo em nhận định của ban phụ huynh có đúng không? Vì sao? b) Giá bút chì là 5.000 đồng một chiếc, giá bút bi là 10.000 đồng một chiếc. Em hãy tính số tiền để mua tổng số hai loại bút trên? Bài 5: (2,0 điểm) Mảnh vườn nhà bạn Minh có hình dạng và E F số đo độ dài các cạnh như hình vẽ bên. trồng trồng 8m trồng a) Mảnh vườn nhà bạn Minh có dạng hình cỏ hoa cỏ gì? Tính diện tích mảnh vườn nhà bạn Minh. H G b) Mẹ bạn Minh định trồng hoa ở phần đất 15m hình vuông EFGH như hình vẽ bên và trồng cỏ ở phần đất còn lại. Tính phần diện tích mẹ bạn Minh dùng để trồng cỏ? Bài 6: (0,5 điểm) Cho A = 1 + 7 + 72 + 73 + + 711 Chứng tỏ rằng 6A chia hết cho 10 Chúc các con làm bài tốt!