Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn
Câu 1. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào?
A. A 1; 2; 3; 4 B. A 0;1; 2; 3; 4 C. A 1; 2; 3; 4; 5 D. A 0;1; 2; 3; 4; 5
Câu 2. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 31, chọn khẳng định đúng:
A. 31 B B. 32 B C. 2019 B D. 2021 B
Câu 3. Kết quả phép tính x x x 12 : 0 là:
A. x12 B. x C. x6 D. x11
Câu 4. Cho số 3 *7 chữ số thích hợp ở dấu * để số này chia hết cho 9 là:
A. 2 B. 5 C. 8 D. 0
Câu 5: Cho các số sau: 13, 18, 19, 21. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc?
A. ( ) → [ ] → {}. B. [ ] → ( ) → {}.
C. {} → [ ] → ( ). Câu 7. Trong các số sau, bội của 18 là: | D. [ ] → {} → ( ). |
A. 48 B. 28 C. 36 D. 9
Câu 8. Tích 3.5.7.9.11 chia hết cho số nào sau đây?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 11
Câu 9. Cho tam giác đều ABC , biết AB cm 4 . Khi đó BC có độ dài là:
A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm
Câu 10. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 6m. Độ dài hàng rào bao quanh hình vuông đó bằng:
A. 36m B. 24m C. 36m2 D. 24m2
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_t.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút Đề 601 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào? A. A 1; 2; 3; 4 B. A 0;1;2;3;4 C. A 1;2;3;4;5 D. A 0;1;2;3;4;5 Câu 2. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 31, chọn khẳng định đúng: A. 31 B B. 32 B C. 2019 B D. 2021 B Câu 3. Kết quả phép tính x12 :0 x x là: A. x12 B. x C. x6 D. x11 Câu 4. Cho số 3 *7 chữ số thích hợp ở dấu * để số này chia hết cho 9 là: A. 2 B. 5 C. 8 D. 0 Câu 5: Cho các số sau: 13, 18, 19, 21. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc? A. ( ) → [ ] → {}. B. [ ] → ( ) → {}. C. {} → [ ] → ( ). D. [ ] → {} → ( ). Câu 7. Trong các số sau, bội của 18 là: A. 48 B. 28 C. 36 D. 9 Câu 8. Tích 3.5.7.9.11 chia hết cho số nào sau đây? A. 4 B. 8 C. 10 D. 11 Câu 9. Cho tam giác đều ABC , biết AB 4 cm . Khi đó BC có độ dài là: A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Câu 10. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 6m. Độ dài hàng rào bao quanh hình vuông đó bằng: A. 36m B. 24m C. 36m2 D. 24m2 Câu 11. Cho hình lục giác đều ABCDEF. Nhận định nào sau đây là đúng A. OA OB OC OD OE OF B. OA OB OC OD OE OF C. OA OB OC OD OE OF D. OA OB OC OD OE OF Câu 12. Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC dài 6cm . Khi đó độ dài BD là: A. 3cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm
- II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 20 a) 14.36 14.64 b) 3.25 16: 2 2023 c) 270: 15 3. 6 12 3 Bài 2 (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2x 47 92 b) 62 x 22 23 .5 c) 3x 2 48 Bài 3:(1,0 điểm). Có 12 quả táo, 20 quả cam. An muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà An có thể chia được. Bài 4 (2,0 điểm).Cho hình vẽ bên: (Học sinh không cần vẽ lại M H N hình). a) Biết độ dài MN 6 m , NP 4 m. Tính chu vi và diện tích hình G I O chữ nhật MNPQ. b) Trên mảnh đất , người ta sẽ trồng hoa ở khu vực hình Q K P thoi GHIK . Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa. Bài 5 (1 điểm) a) Tìm x sao cho 3xx 3 1 36 b) Tính bằng cách hợp lý: A 100 98 96 2 97 95 1. Chúc con làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút Đề 602 I. PHA Ầ N1; 2;TR 3;Ắ 4C NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: 31 B 32 B 2021 B Câu 1. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 4, tập A được viết như thế nào? A. B. A 0;1;2;3 C. A 1;2;3 D. A 0;1;2;3;4 6 Câu 2. Cho B là tập hợp các sốx tự nhiên chẵn và lớn hơn 3x0, chọn khẳng định đúng: A. B. C. 2000 B D. Câu 3. Kết quả phép tính x8 :0 x x là: A. x7 B. C. D. x9 Câu 4. Cho số 3 *9 chữ số thích hợp ở dấu * để số này chia hết cho 9 là: A. 2 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 5: Cho các số sau: 13, 18, 19, 21. Có bao nhiêu hợp số trong các số trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc? A. ( ) → [ ] → {}. B. [ ] → ( ) → {}. C. {} → [ ] → ( ). D. [ ] → {} → ( ). Câu 7. Trong các số sau, bABCội của 12 là: BC A. 44 B. 26 C. 36 D. 6 Câu 8. Tích 3.5.7.9.13 chia hết cho số nào sau đây? A. 4 B. 18 C. 10 D. 13 Câu 9. Cho tam giác đều , biết AB 5 cm . Khi đó có độ dài là: 2 24m A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Câu 10. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 4m. Độ dài hàng rào bao quanh hình OA OB OC OD OE OF vuông đó bằng: OA OB OC OD OE OF 2 A. 24OAm OB OC ODB. OE16m OF C. 16m D. CâuOA 11. OBCho OChình l ODục giác OE đ ề OFu ABCDEF. Nhận định nào sau đây là đúng A. B. C. D.
- Câu 12. Hình chữ nhật có đường chéo dài 9cm . Khi đó độ dài là: A. 3cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 20 2 39.73 39.27 b) 4.25 18:3 2024 c) 240: 12 3.(5 1) 4 Bài 2 (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 3x 37 82 2 2 b) 65 x 11 3 .5 c) 5x 45M H N Bài 3:(1,0 điểm). Có 18 quả cam, 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các G I hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được. O MNPQ Bài 4 (2,0 điểm).Cho hình vẽ bên: Q K P (HọcGHIK sinh không cần vẽ lại hình). a) Biết độ dài PQ 8 m , MQ 6 m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật . b) Trên mảnh đất , người ta sẽ trồng hoa cúc ở khu vực hình thoi . Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa cúc là 60 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa cúc. Bài 5 (1 điểm) xx 1 a)Tìm x sao cho 4 4 80 b) Tính bằng cách hợp lý: B 1 2 3 4 5 6 7 8 299 300 301 302 . Chúc con làm bài tốt! ABCD AC BD