Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lý Thường Kiệt
Câu 1: Chỉ ra khẳng định sai
A. 2 .2 2 3 2 5 B. 2 .2 2 4 5 C. 2 : 2 2 6 5 D. 2 .2 2 2 3 6
Câu 2: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là
A. 0; 1; 2; 3; 5; 7 B. 2; 3; 5; 7; 9 C. 2; 3; 5; 7 D. 1; 2; 3; 5; 7.
Câu 3: Hiệu 2.3.4.7.15 45 chia hết cho số nào sau đây?
A. 4 B. 6 C. 15 D. 30
Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 65 4 2020 x2 0 là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 5. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 31, chọn khẳng định đúng.
A. 31 ∈ B B. 32 ∈ B C. 2019 ∉ B D. 2021 ∈ B
Câu 6. Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 6, tập hợp B được bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp là?
A. B= { x x là số tự nhiên, x > 6} B. B= { x x là số tự nhiên, x
< 6}
C. B= { x x là số tự nhiên, x > 7} D. B= {x x là số tự nhiên, x < 7}
Câu 7. Kết quả của phép tính 13.100 100.35 100.29 là:
A. 2900 B. 1900 C. 3900 D. 3500
Câu 8: Kết quả phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 .3.7 2 B. 2 .3 2 2 C. 2 .5 2 2 D. 2 .3.5
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024_t.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lý Thường Kiệt
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NHÓM TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán 6 Đề chính thức (Thời gian làm bài: 90 phút) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn và ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: Chỉ ra khẳng định sai A. 23 .2 2 2 5 B. 245 .2 2 C. 265 : 2 2 D. 22 .2 3 2 6 Câu 2: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 0; 1; 2; 3; 5; 7 B. 2; 3; 5; 7; 9 C. 2; 3; 5; 7 D. 1; 2; 3; 5; 7. Câu 3: Hiệu 2.3.4.7.15 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 4 B. 6 C. 15 D. 30 Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 65 4x 20 2020 là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 5. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 31, chọn khẳng định đúng. A. 31 ∈ B B. 32 ∈ B C. 2019 ∉ B D. 2021 ∈ B Câu 6. Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 6, tập hợp B được bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp là? A. B= { x x là số tự nhiên, x > 6} B. B= { x x là số tự nhiên, x 7} D. B= {x x là số tự nhiên, x < 7} Câu 7. Kết quả của phép tính 13.100 100.35 100.29là: A. 2900 B. 1900 C. 3900 D. 3500 Câu 8: Kết quả phân tích số 100 ra thừa số nguyên tố là: A. 22 .3.7 B. 222 .3 C. 222 .5 D. 22 .3.5 Câu 9. Hình nào dưới đây là tam giác đều Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
- Câu 10: Cho hình lục giác đều ABCDEF, có AB = 3cm, AD=6cm. Độ dài BE là: A. 3cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm Câu 11: Chu vi hình bình hành bằng bao nhiêu nếu độ dài hai cạnh của nó bằng 2cm và 3cm ? A. 5cm B. 10cm C. 5cm2 D. 6cm Câu 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 80 dm. Diện tích mảnh vườn đó là: A. 960 m2 B. 960 dm2 C. 96 m2 D. 40 m2 B. TỰ LUẬN (7.0 điểm): Bài 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 375 231 125 369 b) 18.72 30.18 18.2 3 2 2 c) 2. 7 – 3 :3 : 2 99 –100 Bài 2: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 147 x 50 b) 4 x – 5 – 234 2 .3 Bài 3: (2 điểm). Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 45quyển vở, 60bút bi và 105 gói bánh thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh? Bài 4. (2 điểm). Mảnh vườn nhà bạn Nam có dạng hình B E C chữ nhật ABCD (như hình vẽ), chiều dài AD = 8cm, chiều rộng 3 cm AB = 3cm. a) Tính diện tích mảnh vườn nhà A F D bạn Nam? b) Bố mẹ bạn Nam dành một phần mảnh vườn có dạng hình vuông 8 cm ABEF để trồng hoa, phần còn lại trồng rau. Tính diện tích phần vườn trồng rau? Bài 5: (0,5 điểm) Cho A 3 32 3 3 3 2023 . Chứng tỏ rằng 2 + 3A là lũy thừa của 3 Chúc các con làm bài tốt!