Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn

Câu 6. Đối tượng thống kê là:

A. Số lượng con thỏ bán được trong mỗi ngày

B. Thỏ

C. Cửa hàng bán thỏ

D. Thứ 2, Thứ 3, Thứ 4, Thứ 5, Thứ 6.

Câu 7. Ngày nào trong tuần cửa hàng bán được nhiều thỏ nhất?

A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5

Câu 8. Số con thỏ bán được trong ngày thứ 3 là:

A. 45 B. 55 C. 75 D. 50

Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây sai?

A. Điểm A thuộc đường thẳng dB. Điểm B không thuộc đường thẳng dC. Đường thẳng d đi qua điểm AD. Điểm A không nằm trên đường thẳng d và đường thẳng d đi qua điểm B.

Câu 10. Cho AB = 8 cm. M là trung điểm đoạn thẳng AB. Vậy đoạn MB có độ dài bằng bao nhiêu?

A. 8 cm B. 4 cm C. 16 cm D. 2 cm.

Câu 11: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt C và D?

A. 2 B. 1 C. 3 D. Vô số đường thẳng

Câu 12: Cho các đoạn thẳng AB = 5 cm, CD = 5 cm, EF = 6 cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. CD = EF B. AB > CD C. AB < EF D. AB = EF

pdf 4 trang vyoanh03 17/07/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TOÁN 6 Năm học 2023 - 2024 Đề 603 Thời gian: 90 phút (Đề thi có 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Ghi chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm: * Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh tổ 1 lớp 6D được cô giáo ghi lại trong bảng sau: (Sử dụng dữ liệu để trả lời các câu 1, 2, 3) 5 6 14 13 6 10 6 8 10 9 Câu 1: Thời gian giải toán nhanh nhất là: A. 5 B. 6 C. 14 D. 13 Câu 2: Tổ 1 lớp 6A có bao nhiêu học sinh? A. 5 B. 10 C. 6 D. 4 Câu 3: Có mấy học sinh giải bài toán trong 6 phút? A. 6 B. 10 C. 9 D. 3 Câu 4: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây? A. {1; 6} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {1; 2; 3; 4; 5; 6} Câu 5: Nếu tung đồng xu 30 lần liên tiếp, có 20 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? 1 2 30 30 A. B. C. D. 3 3 20 10 * Một cửa hàng thống kê số lượng thỏ bán được các ngày trong tuần ở biểu đồ dưới đây: (Sử dụng biểu đồ để trả lời các Câu 6, 7, 8) Thứ 2      Thứ 3       Thứ 4         Thứ 5      Thứ 6      : 10 con thỏ  : 5 con thỏ Câu 6. Đối tượng thống kê là: A. Số lượng con thỏ bán được trong mỗi ngày B. Thỏ C. Cửa hàng bán thỏ D. Thứ 2, Thứ 3, Thứ 4, Thứ 5, Thứ 6. Câu 7. Ngày nào trong tuần cửa hàng bán được nhiều thỏ nhất? A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 8. Số con thỏ bán được trong ngày thứ 3 là: A. 45 B. 55 C. 75 D. 50
  2. Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây sai? A. Điểm A thuộc đường thẳng d B. Điểm B không thuộc đường thẳng d C. Đường thẳng d đi qua điểm A D. Điểm A không nằm trên đường thẳng d và đường thẳng d đi qua điểm B. Câu 10. Cho AB = 8 cm. M là trung điểm đoạn thẳng AB. Vậy đoạn MB có độ dài bằng bao nhiêu? A. 8 cm B. 4 cm C. 16 cm D. 2 cm. Câu 11: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt C và D? A. 2 B. 1 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 12: Cho các đoạn thẳng AB = 5 cm, CD = 5 cm, EF = 6 cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. CD = EF B. AB > CD C. AB < EF D. AB = EF II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 (2 điểm). Biểu đồ cột kép ở hình dưới cho biết doanh thu bán trà chanh và trà sữa của cửa hàng trong 4 quý năm 2023. 140 Doanh thu 127 (Triệu đồng) 119 120 112 96 98 100 85 79 80 73 60 40 20 0 Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 Quý Trà chanh Trà sữa a) Tính tổng doanh thu bán trà chanh trong 4 quý. b) Doanh thu bán loại trà nào nhiều hơn? Và nhiều hơn bao nhiêu? c) Chủ cửa hàng nói rằng: “Doanh thu của quý 2 nhiều hơn doanh thu của quý 3”. Hãy cho biết chủ cửa hàng đó nói có đúng không? Vì sao? Bài 2 (2 điểm). Một cửa hàng bán phở buổi sáng, thống kê số lượng khách hàng ăn các loại phở trong bảng sau: Loại phở Bò tái Bò chín Gà Số người ăn 90 75 85 a) Có bao nhiêu khách đến ăn phở trong buổi sáng? b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện khách hàng ăn phở tái, ăn phở gà.
  3. c) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện khách hàng không ăn phở gà. Bài 3 (2 điểm): Cho hình vẽ: a) Kể tên những đoạn thẳng có trong hình vẽ b) Hãy kể tên các cặp tia đối nhau; tia trùng nhau c) Đoạn thẳng AE có cắt đoạn thẳng AC không? E Nêu giao điểm d) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? A 3cm B 3cm C Bài 4 (1 điểm): a) Một con xúc xắc được gieo ba lần. Kết quả các lần thứ nhất, thứ hai, thứ ba được ghi lại lần lượt là xyz,, . Cho biết x+= y z. Tính xác suất thực nghiệm của khả năng ít nhất một trong các số xyz,, là 2. b) Cho n điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua 2 điểm ta vẽ được một đường thẳng. Có tất cả 28 đường thẳng. Tìm n? Chúc em làm bài tốt!