Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng vào bài làm:
Câu 1. Số nào sau đây là số đối của số -301 là
A. 103. B. -301.
C. -103. D. 301.
Câu 2. Biểu đồ tranh hình bên thể hiện số ô tô bán được của một cửa hàng bán ô tô trong một tuần. Hãy cho biết sự chênh lệch về số ô tô bán được giữa ngày bán được nhiều nhất và ngày bán được ít nhất là bao nhiêu chiếc?
A. 5 B. 15
C. 27 D. 9
Câu 3. Tổng các ước của số 46 là bao nhiêu?
A. 1. B. 0
C. 46 D. 92
Câu 4. Gieo một con xúc xắc 6 mặt 40 lần ta được kết quả như sau
Mặt | 1 chấm | 2 chấm | 3 chấm | 4 chấm | 5 chấm | 6 chấm |
Số lần xuất hiện | 5 | 7 | 10 | 8 | 6 | 4 |
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt nhiều hơn 3 chấm là
A. 7
10
. B. 1
5
. C. 7
20
. D. 9
20
.
Câu 5. Tung một đồng xu 22 lần liên tiếp có 13 lần xuất hiện mặt N. Số lần xuất hiện mặt S là
A. 13. B. 9. C. 9
22
. D. 13
22
.
Câu 6. Trong các số sau số nào là bội của -6?
A. 3. B. -12. C. 2. D. -1.
Câu 7. Tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 14 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2023_2024.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều
- UBND QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 02 trang) Ngày thi: 14/3/2024 Họ và tên: Lớp Mã đề 601 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng vào bài làm: Câu 1. Số nào sau đây là số đối của số -301 là A. 103. B. -301. C. -103. D. 301. Câu 2. Biểu đồ tranh hình bên thể hiện số ô tô bán được của một cửa hàng bán ô tô trong một tuần. Hãy cho biết sự chênh lệch về số ô tô bán được giữa ngày bán được nhiều nhất và ngày bán được ít nhất là bao nhiêu chiếc? A. 5 B. 15 C. 27 D. 9 Câu 3. Tổng các ước của số 46 là bao nhiêu? A. 1. B. 0 C. 46 D. 92 Câu 4. Gieo một con xúc xắc 6 mặt 40 lần ta được kết quả như sau Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 5 7 10 8 6 4 Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt nhiều hơn 3 chấm là 7 1 7 9 A. . B. . C. . D. . 10 5 20 20 Câu 5. Tung một đồng xu 22 lần liên tiếp có 13 lần xuất hiện mặt N. Số lần xuất hiện mặt S là 9 13 A. 13. B. 9. C. . D. . 22 22 Câu 6. Trong các số sau số nào là bội của -6? A. 3. B. -12. C. 2. D. -1. Câu 7. Tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 14 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là 7 8 7 16 A. . B. . C. . D. . 8 15 15 30 Câu 8. Một hộp đựng 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng (các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau). Mỗi lần Trà lấy 1 quả bóng ra và ghi lại màu của quả bóng, sau đó lại bỏ bóng vào hộp. Sau 20 lần liên tiếp lấy bóng, có 5 lần xuất hiện màu đỏ, 7 lần xuất hiện màu vàng, 8 lần xuất hiện màu xanh. Xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh là 1 3 2 7 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 20 Câu 9. Cho M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AM = 3 cm, AB = 8cm. Độ dài đoạn thẳng MB là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 11 cm. Câu 10. Cho hình vẽ bên, hai điểm nằm cùng phía đối với điểm C là A. Điểm A và C. B. Điểm A và D. C. Điểm C và D. D. Điểm E và D. Mã đề 601 Trang 1/2
- Câu 11. Cho hình vẽ bên , có bao nhiêu đường thẳng cắt đường thẳng a? A. 1 đường thẳng. B. 2 đường thẳng. C. 3 đường thẳng. D. 4 đường thẳng. Câu 12. Cho hình vẽ, chọn đáp án SAI A. Điểm K là trung điểm của đoạn thẳng CD. C B. Điểm K nằm giữa hai điểm A và B. 2cm 3cm 4cm B A C. Điểm K thuộc đoạn thẳng CD. K 2cm D. Điểm K là trung điểm của đoạn thẳng AB. D Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn kết quả học tập của học sinh hai lớp 6A và 6B. a) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? b) Số học sinh chưa đạt của lớp 6A nhiều hơn số học sinh chưa đạt của lớp 6B là bao nhiêu học sinh? c) Bạn Hải nói lớp 6B có nhiều học sinh tốt và khá hơn lớp 6A. Theo em bạn Hải nói có đúng không? Vì sao? Bài 2 (1,5 điểm): Tình hợp lí (nếu có thể): a) ( 129) ( 29) 328 12 b) 25 .17.22 50: 2 c) (36 24 ).( 5) 17.( 20) Bài 3 (1,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết: 2 a) 26 x 12 15 b) 24 2xx 15 0 c) 3x 24 9 Bài 4 (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Lấy điểm M nằm giữa A và B; điểm N nằm giữa M và B sao cho AM = 2 cm, MN = 3 cm. a) Vẽ hình và tính độ dài NB? b) Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng MB không? Vì sao? Bài 5 (1 điểm): a) Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: 3xy 2 x 5 y 6 b) Cho trước 13 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm vẽ một đường thẳng. Nếu ta bớt đi 4 điểm thì số đường thẳng vẽ được giảm đi bao nhiêu? === Chúc các con bình tĩnh, tự tin làm bài tốt === Mã đề 601 Trang 2/2