Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều - Trường THCS Mường Giôn (Có đáp án)

Câu 1: Cho tập hợp , Chọn khẳng định đúng ? 

A. B. C. D.

Câu 2: Số Phần tử của tập hợp B = { x| x là số tự nhiên chẵn, x < 10}là ?

A. 4 B. 5 C. 8 D. 9

Câu 3: Số nào sau đây là phần tử của tập hợp N nhưng không là phần tử của N* ?

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 4: Số la mã mười tám viết là ?

A. XI B. XVI C. XIX D. XVIII

Câu 5: Chọn khẳng định đúng?

A. am : an = am-n ( a 0; m n) B. am . an = am-n ( a 0; m n)
C. am + an = am-n ( a 0; m n) D. am : bn = am-n ( a 0; m n)

Câu 6: Số nào sau đây là ước của 25 ? 

A. 2 B. 5 C. 6 D. 10

Câu 7: Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 ?

A. 2 245 B. 5 663 C. 6 334 D. 1 009

Câu 8: Trong các số sau , số nào chia hết cho 5 ?

A. 5 557 B. 4 669 C. 2 336 D. 1 000

Câu 9: Số nào sau đây là số nguyên tố ?

A. 13 B. 21 C. 25 D. 27

Câu 10: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ?

doc 3 trang Bảo Hà 20/03/2023 5820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều - Trường THCS Mường Giôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_hoc_lop_6_sach_canh_dieu_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán học Lớp 6 Sách Cánh diều - Trường THCS Mường Giôn (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I PHÒNG GD & ĐT . Môn: Toán, Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Lệ Quyên , GV Trường : THCS Mường Giôn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1: Cho tập hợp A 2;3;6;8 , Chọn khẳng định đúng ? A. 2 A B. 2 A C. 5 A D. 6 A Câu 2: Số Phần tử của tập hợp B = { x| x là số tự nhiên chẵn, x < 10}là ? A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 3: Số nào sau đây là phần tử của tập hợp N nhưng không là phần tử của N* ? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 4: Số la mã mười tám viết là ? A. XI B. XVI C. XIX D. XVIII Câu 5: Chọn khẳng định đúng? A. am : an = am-n ( a 0; m n) B. am . an = am-n ( a 0; m n) C. am + an = am-n ( a 0; m n) D. am : bn = am-n ( a 0; m n) Câu 6: Số nào sau đây là ước của 25 ? A. 2 B. 5 C. 6 D. 10 Câu 7: Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 ? A. 2 245 B. 5 663 C. 6 334 D. 1 009 Câu 8: Trong các số sau , số nào chia hết cho 5 ? A. 5 557 B. 4 669 C. 2 336 D. 1 000 Câu 9: Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 13 B. 21 C. 25 D. 27 Câu 10: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. S a3 B. S a2 C. S 2a D. S 4a
  2. Câu 11: Công thức tính diện tích hình thoi có độ dài 2 đường chéo lần lượt m và n là ? 1 A. S m.n B. S 2mn C. S mn D. S m n 2 Câu 12: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cạnh AD và cạnh BA song song với nhau. A 6cm B B. CD = 6 cm 3,5 cm C. BD = 3,5 cm D C D. Cạnh AC và cạnh BD song song với nhau II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 1,75 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách ? b) So sánh 9 632 và 9 732 ? c) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 48 ; 120 ? Câu 2: ( 1,5 điểm)Tính giá trị của biểu thức ? a) 76 81 123 119 b) 49.55 49.45 2 c) 120 : 54 50 : 2 3 2.4  Câu 3: ( 1,5 điểm) a) Tìm các chữ số a, b để Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 3 ? b) Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45. Câu 4: ( 1,25 điểm ) Cho Hình chữ nhật ABCD có AB = 3 cm, BC = 4 cm . a) Vẽ Hình chữ nhật ABCD ? b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD ?
  3. Câu 5 :( 1 điểm) Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Môn: TOÁN, Lớp 6 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D A B C D A B C B II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 (1 điểm) 0,25