Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Thái Hà (Có đáp án)

Câu 10. Để hoàn thành công trình đúng kì hạn, hai đội công nhân đã tổ chức làm ngoài giờ trong ba tuần. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số giờ làm thêm của hai đội trong ba tuần đó. Biết tiền công mỗi giờ làm ngoài giờ là 160 000 đồng. Tổng số tiền đội 1, đội 2 thu được trong ba tuần lần lượt là:

A. 5 280 000 đồng; 5 600 000 đồng

C. 5 600 000 đồng; 5 280 000 đồng

B. 4 250 000 đồng; 5 950 000 đồng

D. 5 950 000 đồng; 4 250 000 đồng

Câu 11. Mỗi xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên

dương 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gieo xúc xắc một lần. Số kết quả có thể xảy ra đối với mặt

xuất hiện của xúc xắc là:

A. 1 B. 4 C. 6 D. 12

Câu 12. Một hộp có 6 quả bóng, trong đó có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng tím, 1 quả bóng vàng, 1 quả bóng nâu, 1 quả bóng trắng; các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Các kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng được lấy ra là:

A. màu xanh, màu đỏ, màu tím, màu vàng, màu nâu, màu trắng

B. màu xanh, màu đỏ, màu tím, màu vàng, màu nâu

C. màu xanh, màu tím, màu vàng, màu nâu, màu trắng

D. màu xanh, màu đỏ, màu tím, màu vàng

Câu 13. Một hộp có 4 chiếc thẻ cùng loại có in chữ lần lượt là X, V, T, N. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với chữ xuất

hiện trên thẻ được rút ra là: A. ( ; ; ; ) X V T N

C. { ; ; ; } T N T V

B. { ; ; ; } X V T N D. { ; ; ; } X V T T

pdf 21 trang vyoanh03 19/07/2024 341
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Thái Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022_le_th.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Lê Thị Thái Hà (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD - ĐT QU ẬN LONG BIÊN KI ỂM TRA GI ỮA KÌ II TR ƯỜNG THCS PHÚC L ỢI Môn: Toán 6 Năm h ọc: 2021 - 2022 Th ời gian làm bài: 90 phút I. M ỤC TIÊU: 1. Ki ến th ức: + Ki ểm tra, đánh giá vi ệc ti ếp thu các ki ến th ức c ủa h ọc sinh v ề: • Thu th ập, t ổ ch ức, bi ểu di ễn, phân tích và x ử lí d ữ li ệu; bảng s ố li ệu, bi ểu đồ tranh, bi ểu đồ cột, bi ểu đồ cột kép; mô hình xác su ất, xác su ất th ực nghi ệm trong một s ố trò ch ơi và thí nghi ệm đơ n gi ản. • Phân s ố với t ử và m ẫu là s ố nguyên; so sánh các phân s ố, h ỗn s ố dươ ng; phép cộng, tr ừ phân s ố. • Điểm, đường th ẳng; hai đường th ẳng c ắt nhau, hai đường th ẳng song song; đoạn th ẳng. + Đánh giá kh ả năng v ận d ụng các ki ến th ức đã h ọc vào gi ải bài t ập. 2. N ăng l ực: + N ăng l ực chung: N ăng l ực gi ải quy ết v ấn đề và sáng t ạo thông qua các ho ạt độ ng cá nhân + N ăng l ực chuyên môn: N ăng l ực t ư duy, l ập lu ận toán h ọc; n ăng l ực mô hình hóa toán h ọc; n ăng l ực gi ải quy ết v ấn đề toán h ọc; n ăng l ực s ử dụng công c ụ, ph ươ ng ti ện h ọc toán; năng l ực giao ti ếp toán h ọc; 3. Ph ẩm ch ất: + Trung th ực; có ý th ức làm bài nghiêm túc; hoàn thành đầy đủ, có ch ất l ượng các yêu c ầu trong bài ki ểm tra. + C ẩn th ận, chính xác, th ẩm m ĩ trong vi ệc nh ận d ạng bài t ập và trong quá trình tính toán, trình bày bài. II. MA TR ẬN ĐỀ: Nh ận bi ết Thông hi ểu Vận d ụng Vận d ụng cao Tổng + Bi ết đọc các + Bi ết phân tích + V ận d ụng dữ li ệu được cho các số li ệu theo vi ệc đọc d ữ từ: b ảng th ống các tiêu chí t ừ: li ệu t ừ bi ểu đồ kê, bi ểu đồ bảng th ống kê, cột kép để gi ải Một s ố yếu t ố th ống kê tranh, bi ểu đồ bi ểu đồ tranh, bài toán liên cột đơ n, bi ểu đồ bi ểu đồ cột đơ n, quan đến th ực cột kép bi ểu đồ cột kép ti ễn Số câu 4 5 1 10 Số điểm = % 1đ = 10% 1,25đ = 12,5% 0,25 đ = 2,5% 2,5 đ = 25% + Bi ết tìm + Tính được xác + Tính được th ươ ng và s ố dư su ất th ực xác su ất th ực trong phép chia nghi ệm khi tung nghi ệm khi l ấy có d ư vật t ừ trong
  2. Mô hình xác su ất, xác + Nh ận bi ết đồng xu, l ấy v ật hộp kín ở mức su ất th ực nghi ệm trong được các k ết từ trong h ộp kín độ ph ức t ạp một s ố trò ch ơi và thí qu ả có th ể xảy hơn nghi ệm đơ n gi ản ra khi gieo xúc xắc, l ấy v ật t ừ trong h ộp kín + Bi ết được tập hợp các k ết qu ả có th ể xảy ra khi lấy v ật t ừ trong hộp kín + Bi ết s ử dụng phân s ố để mô tả xác su ất th ực nghi ệm khi gieo xúc x ắc, l ấy v ật từ trong h ộp kín ở mức độ đơ n gi ản Số câu 5 2 1 8 Số điểm = % 1,25đ = 12, 5% 0,5 đ = 5% 0,25 đ = 2,5% 2đ = 20% + Bi ết vi ết m ột + Bi ết s ử d ụng + V ận d ụng + V ận d ụng hỗn s ố thành qui t ắc d ấu các tính ch ất quy t ắc b ằng phân s ố ngo ặc để tính của phép nhau c ủa hai + Bi ết tìm s ố đối giá tr ị c ủa bi ểu cộng phân s ố phân s ố vào của m ột phân s ố th ức nhanh và để tính h ợp lí bài toán tìm x cho tr ước hợp lí + Có k ĩ n ăng ở m ức độ + Bi ết sử d ụng qui đồng m ẫu ph ức t ạp quy t ắc b ằng số nhi ều phân + V ận d ụng nhau c ủa hai số để so sánh linh ho ạt quy phân s ố vào bài các phân s ố, tắc c ộng, tr ừ toán tìm x ở từ đó gi ải phân s ố để so Phân s ố mức độ đơn quy ết bài sánh giá tr ị gi ản toán liên của các bi ểu quan đến th ức ph ức t ạp th ực ti ễn + V ận d ụng + V ận d ụng linh ho ạt khái các qui t ắc ni ệm phân s ố cộng, tr ừ vào bài toán phân s ố để tìm điều ki ện gi ải quy ết bài để m ột phân toán liên số có giá tr ị quan đến là s ố nguyên th ực ti ễn Số câu 2 2 3 3 10 Số điểm = % 0,5 đ = 5% 0,5 đ = 5% 0, 75đ = 7, 5% 0, 75đ = 7, 5% 2,5 đ = 25%
  3. + Nh ận bi ết + Xác định được + Xác định + Xác định được điểm thu ộc 3 điểm th ẳng được b ộ ba được s ố đường đường th ẳng, hàng hay không điểm th ẳng th ẳng ( đi qua 2 điểm không th ẳng hàng hàng trong điểm) khi bi ết thu ộc đường hình v ẽ ph ức số điểm ở mức th ẳng và bi ết s ử tạp độ ph ức t ạp Điểm dụng kí hi ệu + Xác định Đường th ẳng tươ ng ứng được s ố điểm + Nh ận bi ết khi bi ết s ố được hai điểm đường th ẳng nằm cùng phía, (đi qua 2 khác phía so v ới điểm) điểm th ứ ba Số câu 2 1 2 1 6 Số điểm = % 0,5 đ = 5% 0,25 đ = 2,5% 0,5 đ = 5% 0,25 đ = 2,5% 1,5 đ = 15% + Nh ận bi ết + Xác định được được giao điểm số cặp đường Hai đường th ẳng c ắt của hai đường th ẳng c ắt nhau nhau, hai đường th ẳng th ẳng c ắt nhau song song + Nh ận bi ết được hai đường th ẳng song song Số câu 2 1 3 Số điểm = % 0,5 đ = 5% 0,25 đ = 2,5% 0,75đ = 7,5% + Bi ết so sánh + Xác định được + V ận d ụng hai đoạn th ẳng trung điểm c ủa ki ến th ức liên đoạn th ẳng quan đến độ Đoạn th ẳng thông qua hình dài đoạn th ẳng vẽ để gi ải bài toán th ực ti ễn Số câu 1 1 1 3 Số điểm = % 0,25 đ = 2,5% 0,25 đ = 2,5% 0,25 đ = 2,5% 0,75đ = 7,5% Tổng s ố câu 16 12 8 4 40 Tổng s ố điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD - ĐT QU ẬN LONG BIÊN ĐỀ KI ỂM TRA GI ỮA KÌ I TR ƯỜNG THCS PHÚC L ỢI Môn: Toán 6 Năm h ọc: 2021 - 2022 ĐỀ S Ố 1 Th ời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Lớp 6A kh ảo sát môn th ể thao yêu thích c ủa các b ạn trong l ớp thu được k ết qu ả trong b ảng d ưới đây: Bóng đá Cầu lông Đá c ầu Bóng r ổ Nam 28 23 18 21 Nữ 15 25 20 10 Môn th ể thao được các b ạn n ữ yêu thích nh ất là: A. Bóng đá B. Cầu lông C. Đ á c ầu D. Bóng r ổ Câu 2. Một c ửa hàng th ủy s ản th ống kê kh ối l ượng cá chép bán được trong Quý IV năm 2020 ở bi ểu đồ sau: Trong Quý IV, c ửa hàng bán được ít cá chép nh ất ở tháng: A. Tháng 10 B. Tháng 11 C. Tháng 12 D. Tháng 10 và 1 1 Câu 3. Một đạ i lí bán g ạo th ống kê s ố l ượng các lo ại g ạo đã bán trong tháng Giêng năm 2021 nh ư sau ( đơ n v ị tính: kg): Tỉ l ệ ph ần tr ăm kh ối l ượng g ạo B ắc H ươ ng đã bán so v ới t ổng kh ối l ượng các lo ại g ạo đã bán trong tháng Giêng là: A. 20% B. 1 0% C. 4 0% D. 30%
  5. là: A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 Câu 10. Để hoàn thành công trình đúng kì h ạn, hai độ i công nhân đã t ổ ch ức làm ngoài gi ờ trong ba tu ần. Bi ểu đồ d ưới đây bi ểu di ễn s ố gi ờ làm thêm c ủa hai độ i trong ba tu ần đó. Bi ết ti ền công m ỗi gi ờ làm ngoài gi ờ là 160 000 đồng. T ổng s ố ti ền đội 1, độ i 2 thu được trong ba tu ần l ần l ượt là: A. 5 280 000 đồng; 5 600 000 đồng B. 4 250 000 đồng; 5 950 000 đồ ng C. 5 60 0 000 đồng; 5 28 0 000 đồng D. 5 950 000 đồng; 4 250 000 đồng Câu 11. Mỗi xúc x ắc có sáu m ặt, s ố ch ấm ở m ỗi m ặt là m ột trong các s ố nguyên dươ ng 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gieo xúc x ắc m ột l ần. Số kết qu ả có th ể x ảy ra đối v ới m ặt xu ất hi ện c ủa xúc x ắc là: A. 1 B. 4 C. 6 D. 12 Câu 12. Một h ộp có 6 qu ả bóng, trong đó có 1 qu ả bóng xanh, 1 qu ả bóng đỏ , 1 qu ả bóng tím, 1 qu ả bóng vàng, 1 qu ả bóng nâu, 1 qu ả bóng tr ắng; các qu ả bóng có kích th ước và kh ối l ượng nh ư nhau. L ấy ng ẫu nhiên m ột qu ả bóng trong h ộp. Các k ết qu ả có th ể x ảy ra đố i v ới màu c ủa qu ả bóng được l ấy ra là: A. màu xanh, màu đỏ, màu tím, màu vàng, màu nâu, màu tr ắng B. màu xanh, màu đỏ, màu tím, màu vàng, màu nâu C. màu xanh, màu tím, màu vàng, màu nâu, màu tr ắng D. màu xanh, màu đỏ, m àu tím, màu vàng Câu 13. Một h ộp có 4 chi ếc th ẻ cùng lo ại có in ch ữ lần l ượt là X, V, T, N . Rút ng ẫu nhiên m ột chi ếc th ẻ từ trong h ộp. Tập h ợp các k ết qu ả có th ể xảy ra đối v ới ch ữ xu ất hi ện trên th ẻ được rút ra là: A. (X ;;; V T N ) B. {X ; V ;; T N } C. {;T N ; T ; V } D. {X ; V ; T ;} T Câu 14. Nếu tung 1 đồ ng xu 25 l ần liên ti ếp, có 15 l ần xu ất hi ện m ặt N thì xác su ất th ực nghi ệm xu ất hi ện m ặt S là: 5 1 2 5 A. B. C. D. 2 5 5 3
  6. Câu 15. Nếu gieo m ột xúc x ắc 17 l ần liên ti ếp, có 6 l ần xu ất hi ện m ặt 6 ch ấm thì xác su ất th ực nghi ệm xu ất hi ện m ặt 6 ch ấm là: A. B. C. D. Câu 16. Trong h ộp có bốn th ẻ được đánh s ố 1, 2, 3, 4. B ạn Th ảo l ấy ng ẫu nhiên một th ẻ t ừ h ộp, ghi s ố l ại r ồi b ỏ l ại vào h ộp. Sau 20 l ần l ấy liên ti ếp, b ạn Th ảo có k ết qu ả th ống kê nh ư sau: 2 3 2 1 4 3 3 1 3 2 4 1 1 3 2 4 3 2 1 3 Xác su ất th ực nghi ệm xu ất hi ện th ẻ ghi s ố nguyên t ố là: 1 3 11 9 A. B. C. D. 2 5 20 20 Câu 17. Một h ộp chứa ba chi ếc nơ k ẹp tóc có kích th ước và m ẫu mã gi ống nhau, trong đó có 1 chi ếc màu xanh, 1 chi ếc màu h ồng, 1 chi ếc màu vàng. M ỗi l ần b ạn Lan l ấy ng ẫu nhiên m ột chi ếc nơ trong h ộp, ghi l ại màu c ủa chi ếc nơ được l ấy ra và bỏ l ại chi ếc nơ đó vào h ộp. Trong 10 l ần l ấy liên ti ếp, có 3 l ần xu ất hi ện màu xanh, 5 l ần xu ất hi ện màu h ồng, 2 l ần xu ất hi ện màu vàng. Xác su ất th ực nghi ệm xu ất hi ện chi ếc nơ màu hồng là: A. B. C. D. Câu 18. Một h ộp có ch ứa ba qu ả cầu có kích th ước và kh ối l ượng nh ư nhau, được đánh s ố 1, 2, 3 trên b ề mặt. M ỗi l ần b ạn Minh l ấy ng ẫu nhiên m ột qu ả cầu trong h ộp, ghi l ại k ết qu ả xảy ra và b ỏ lại qu ả cầu đó vào h ộp. Trong 10 l ần l ấy liên ti ếp, có 2 lần xu ất hi ện qu ả cầu s ố 1, 3 lần xu ất hi ện qu ả cầu s ố 2, 5 l ần xu ất hi ện qu ả cầu s ố 3. Xác su ất th ực nghi ệm xu ất hi ện qu ả cầu s ố 1, 2, 3 l ần l ượt là: A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 3 3 Câu 19. Hỗn s ố 4 vi ết d ưới d ạng phân s ố là: 15 13 5 21 A. B. C. D. 4 4 2 4 −1 Câu 20. Số đối c ủa là: 3 A. 3 1 C. −3 1 B. D. −3 3 −24 − 7 1 Câu 21. Kết qu ả của phép tính − − 17 17 16 −15 15 −513 513 A. B. C. D. 16 16 272 272 − − Câu 22. Số nguyên x th ỏa mãn x 1= 3 là: −3 x − 1 A. x = 1 B. x = −3 C. x= ± 2 D. x∈{ − 2;4}
  7. − Câu 23. Số nguyên x th ỏa mãn 4= 12 là: 5 9− x A. x = 2 4 B. x = −6 C. x = 6 D. x = −24 Câu 24. Có bao nhiêu s ố nguyên x th ỏa mãn: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25. Phân s ố ch ỉ s ố ph ần n ước trong m ột s ố lo ại c ủ, qu ả được cho ở bảng sau: Củ, qu ả có l ượng n ước chi ếm t ỉ l ệ th ấp nh ất là: A. Củ c ải tr ắng B. Mâm xôi C. Dưa vàng D. Đào 1 Câu 26. Bốn t ổ c ủa l ớp 6A đóng góp sách cho góc th ư vi ện nh ư sau: t ổ I góp số 4 9 1 sách c ủa l ớp, t ổ II góp số sách c ủa l ớp, t ổ III góp số sách c ủa l ớp, t ổ IV góp 40 5 ph ần sách còn l ại. T ổ IV đã góp bao nhiêu ph ần s ố sách c ủa l ớp? 13 27 3 4 A. B. C. D. 40 40 4 5 Câu 27. So sánh hai bi ểu th ức sau: A. A > B B. A = B C. A < B D. A ≤ B 6 Câu 28. Có bao nhiêu giá tr ị nguyên c ủa n để phân s ố 2n− 3 có giá tr ị là s ố nguyên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29. Cho hình v ẽ dưới đây, ch ọn kh ẳng định đúng: A. A∉ a B. B∈ a C. C∉ a D. D∉ a Câu 30. Quan sát hình v ẽ d ưới đây và cho bi ết trong các phát bi ểu sau, phát bi ểu đúng là: A B C d
  8. A. Điểm A và điểm C n ằm cùng phía đối v ới điểm B B. Điểm B và điểm C n ằm cùng phía đối v ới điểm A C. Ba điểm A, B, C không th ẳng hàng D. Điểm A n ằm gi ữa hai điểm B v à C Câu 31. Số giao điểm trong hình v ẽ sau là: A. 1 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 32. Quan sát hình v ẽ và cho bi ết: Số c ặp đường th ẳng song song là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 33. Cho các đoạn th ẳng AB = 4 cm, CD = 3 cm, MN = 4 cm. Ta có: A. AB = CD B. AB > MN C. CD > MN D. AB = MN Câu 34. Trong các phát bi ểu sau, phát bi ểu đúng là: A. Nếu ba điểm M, I, N th ẳng hàng thì điểm I luôn n ằm gi ữa hai điểm M và N B. Có hai đường th ẳng đi qua hai điểm A và B C. Nếu hai điểm A, B nằm trên đường th ẳng d và điểm C không thu ộc đường th ẳng d thì ba điểm A, B, C không th ẳng hàng D. Nếu ba điểm A, B, C th ẳng h àng thì điểm A không thu ộc đường th ẳng BC Câu 35. Cho hình v ẽ sau, s ố cặp đường th ẳng c ắt nhau t ại C là: q p n C o M N A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36. Cho hình v ẽ sau:
  9. Trên hình v ẽ có nh ững điểm nào là trung điểm c ủa đoạn th ẳng: A. Điểm A là trung điểm c ủa đoạn th ẳng MB, điểm O là trung điểm c ủa đoạn th ẳng CD B. Điểm M là trung điểm c ủa đoạn th ẳng MB, điểm O là trung điểm c ủa đoạn th ẳng EF C. Điểm A là trung điểm c ủa đoạn th ẳng MB, điểm O là trung điểm c ủa đoạn th ẳng CD và EF D. Điểm A là trung điểm c ủa đoạn th ẳng MB, điểm O là trung điểm c ủa đoạn th ẳng CD Câu 37. Bạn Bình đi t ừ nhà đến tr ường theo m ột đường th ẳng. Trên đường đế n tr ường, b ạn Bình l ần l ượt đi qua nhà b ạn C ường, bạn Long. Kho ảng cách t ừ nhà b ạn Bình đến nhà b ạn C ường là 150 m, kho ảng cách t ừ nhà b ạn C ường đế n nhà b ạn Long là 350 m. Kho ảng cách t ừ nhà bạn Bình đến tr ường là 1 300 m. Nhà b ạn C ường và nhà b ạn Long cách tr ường bao nhiêu mét? A. Nhà b ạn C ường cách tr ường 150 m, nhà b ạn Long cách tr ường 350 m B. Nhà b ạn C ường cách tr ường 350 m, nhà b ạn Long cách tr ường 150 m C. Nhà b ạn C ường cách tr ường 800 m, nhà b ạn Long cách tr ường 1 150 m D. Nhà b ạn C ường cách tr ường 1 150 m, nhà b ạn Long cách tr ường 800 m. Câu 38. Cho n điểm phân bi ệt, trong đó không có 3 điểm nào th ẳng hàng. C ứ qua 2 điểm ta vẽ m ột đường th ẳng. Có t ất c ả 21 đường th ẳng. Tìm n. A. n = 9 B. n = 8 C. n = 6 D. n = 7 Câu 39: Có bao nhiêu b ộ ba điểm th ẳng hàng trên hình v ẽ sau? A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 40. Cho 22 điểm phân bi ệt, trong đó có đúng 7 điểm th ẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào th ẳng hàng. C ứ qua 2 điểm v ẽ được m ột đường th ẳng. S ố đường th ẳng vẽ được t ừ 22 điểm đó là: A. 123 B. 150 C. 176 D. 211
  10. PHÒNG GD - ĐT QU ẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KI ỂM TRA GI ỮA KÌ II TR ƯỜNG THCS PHÚC L ỢI Môn: Toán 6 Năm h ọc: 2021 - 2022 ĐỀ S Ố 1 Th ời gian làm bài: 90 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D D D B A D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B C A B A B A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A D A A B A C D D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C D D C C C D D B D Giáo viên ra đề Tổ, Nhóm CM BGH duy ệt Lê Th ị Thái Hà Nguy ễn Th ị Thu Thúy
  11. PHÒNG GD - ĐT QU ẬN LONG BIÊN ĐỀ KI ỂM TRA GI ỮA KÌ I TR ƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Toán 6 Năm h ọc: 2021 - 2022 ĐỀ S Ố 2 Th ời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Lớp 6A kh ảo sát môn th ể thao yêu thích c ủa các b ạn trong l ớp thu được k ết qu ả trong b ảng d ưới đây: Bóng đá Cầu lông Đá c ầu Bóng r ổ Nam 28 23 18 21 Nữ 15 25 20 10 Môn th ể thao được các b ạn n ữ yêu thích nh ất là: A. Bóng đá B. Cầu lông C. Đ á c ầu D. Bóng r ổ Câu 2. Một c ửa hàng th ủy s ản th ống kê kh ối l ượng cá chép bán được trong Quý IV năm 2020 ở bi ểu đồ sau: Trong Quý IV, c ửa hàng bán được ít cá chép nh ất ở tháng: A. Tháng 10 B. Tháng 11 C. Tháng 12 D. Tháng 10 và 1 1 Câu 3. Tổng s ố các lo ại huy ch ươ ng (vàng, b ạc, đồ ng) c ủa hai tr ường A và B là: A. 56 B. 58 C. 57 D. 59 Câu 4. Dựa vào bi ểu đồ dưới đây hãy cho bi ết s ản lượng tiêu th ụ lươ ng th ực (tri ệu tấn) c ủa n ước Nga n ăm 2001 là:
  12. A. 83,6 B. 78,2 C. 92 D. 64,3 Câu 5. Mỗi xúc x ắc có sáu m ặt, s ố ch ấm ở m ỗi m ặt là m ột trong các s ố nguyên dươ ng 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gieo xúc x ắc m ột l ần. Số k ết qu ả có th ể x ảy ra đố i v ới m ặt xu ất hi ện c ủa xúc x ắc là: A. 1 B. 4 C. 6 D. 12 Câu 6. Một h ộp có 6 qu ả bóng, trong đó có 1 qu ả bóng xanh, 1 qu ả bóng đỏ , 1 qu ả bóng tím, 1 qu ả bóng vàng, 1 qu ả bóng nâu, 1 qu ả bóng tr ắng; các qu ả bóng có kích th ước và kh ối l ượng nh ư nhau. L ấy ng ẫu nhiên m ột qu ả bóng trong h ộp. Các k ết qu ả có th ể x ảy ra đố i v ới màu c ủa qu ả bóng được l ấy ra là: A. màu xanh, màu đỏ, màu tím, màu vàng, màu nâu, màu tr ắng B. màu xanh, màu đỏ, màu tím, màu vàng, màu nâu C. màu xanh, màu tím, màu vàng, màu nâu, màu tr ắng D. màu xanh, màu đỏ, m àu tím, màu vàng Câu 7. Một h ộp có 4 chi ếc th ẻ cùng lo ại có in ch ữ lần l ượt là X, V, T, N . Rút ng ẫu nhiên m ột chi ếc th ẻ từ trong h ộp. T ập h ợp các k ết qu ả có th ể xảy ra đối v ới ch ữ xu ất hi ện trên th ẻ được rút ra là: A. (X ;;; V T N ) B. {X ; V ;; T N } C. {;T N ; T ; V } D. {X ; V ; T ;} T Câu 8. Nếu gieo m ột xúc x ắc 17 l ần liên ti ếp, có 6 l ần xu ất hi ện m ặt 6 ch ấm thì xác su ất th ực nghi ệm xu ất hi ện m ặt 6 ch ấm là: A. B. C. D. Câu 9. Một h ộp ch ứa ba chi ếc n ơ k ẹp tóc có kích th ước và m ẫu mã gi ống nhau, trong đó có 1 chi ếc màu xanh, 1 chi ếc màu h ồng, 1 chi ếc màu vàng. M ỗi l ần b ạn Lan l ấy ng ẫu nhiên m ột chi ếc n ơ trong h ộp, ghi l ại màu c ủa chi ếc n ơ được l ấy ra và bỏ l ại chi ếc n ơ đó vào h ộp. Trong 10 l ần l ấy liên ti ếp, có 3 l ần xu ất hi ện màu xanh, 5 l ần xu ất hi ện màu h ồng, 2 l ần xu ất hi ện màu vàng. Xác su ất th ực nghi ệm xu ất hi ện chi ếc n ơ màu h ồng là: A. B. C. D.
  13. Câu 10. Một đạ i lí bán g ạo th ống kê s ố l ượng các lo ại g ạo đã bán trong tháng Giêng năm 2021 nh ư sau ( đơ n v ị tính: kg): Tỉ l ệ ph ần tr ăm kh ối l ượng g ạo B ắc H ươ ng đã bán so v ới t ổng kh ối l ượng các lo ại g ạo đã bán trong tháng Giêng là: A. 20% B. 1 0% C. 4 0% D. 30 % Câu 11. Th ống kê chi phí th ực t ế và chi phí d ự ki ến trong b ốn quý n ăm 2020 c ủa một công ty s ản xu ất đồ dùng h ọc t ập được ghi l ại ở b ảng d ưới đây: Trong b ốn quý n ăm 2020, t ỉ s ố ph ần tr ăm c ủa t ổng chi phí th ực t ế so v ới t ổng chi phí d ự ki ến là: A. 60% B. 7 0% C. 8 0% D. 90 % Câu 12. Tu ổi th ọ c ủa m ột s ố loài động v ật trong v ườn thú được th ống kê nh ư sau: Tu ổi th ọ trung bình c ủa ba loài động v ật có tu ổi th ọ th ấp nh ất trong s ố các loài động vật ở v ườn thú trên là: A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 13. Bác Hoàng khai tr ươ ng c ửa hàng bán đồ dùng h ọc t ập. Bi ểu đồ tranh d ưới đây cho bi ết s ố cu ốn v ở mà c ửa hàng đã bán được trong tu ần đầu (c ửa hàng ngh ỉ bán th ứ Bảy và Ch ủ nh ật):
  14. . Số vở bán được trong tu ần là: A. 415 B. 414 C. 413 D. 425 Câu 14. Một nhóm h ọc sinh có 7 ng ười. B ạn Linh nhóm tr ưởng th ống kê s ố gi ờ tham gia ho ạt độ ng t ập th ể trong m ột tháng c ủa các thành viên nh ư b ảng sau: Số gi ờ tham gia ho ạt động t ập th ể trung bình c ủa m ỗi thành viên trong nhóm là: A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 Câu 15. Nếu tung 1 đồ ng xu 25 l ần liên ti ếp, có 15 l ần xu ất hi ện m ặt N thì xác su ất th ực nghi ệm xu ất hi ện m ặt S là: 5 1 2 5 A. B. C. D. 2 5 5 3 Câu 16. Một h ộp có ch ứa ba qu ả cầu có kích th ước và kh ối l ượng nh ư nhau, được đánh s ố 1, 2, 3 trên b ề mặt. M ỗi l ần b ạn Minh l ấy ng ẫu nhiên m ột qu ả cầu trong h ộp, ghi l ại k ết qu ả xảy ra và b ỏ lại qu ả cầu đó vào h ộp. Trong 10 l ần l ấy liên ti ếp, có 2 lần xu ất hi ện qu ả cầu s ố 1, 3 l ần xu ất hi ện qu ả cầu s ố 2, 5 l ần xu ất hi ện qu ả cầu s ố 3. Xác su ất th ực nghi ệm xu ất hi ện qu ả cầu s ố 1, 2, 3 l ần l ượt là: A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
  15. Câu 17. Trong h ộp có b ốn th ẻ được đánh s ố 1, 2, 3, 4. B ạn Th ảo l ấy ng ẫu nhiên m ột th ẻ t ừ h ộp, ghi s ố l ại r ồi b ỏ l ại vào h ộp. Sau 20 l ần l ấy liên ti ếp, b ạn Th ảo có k ết qu ả th ống kê nh ư sau: 2 3 2 1 4 3 3 1 3 2 4 1 1 3 2 4 3 2 1 3 Xác su ất th ực nghi ệm xu ất hi ện th ẻ ghi s ố nguyên t ố là: 1 3 11 9 A. B. C. D. 2 5 20 20 Câu 18. Để hoàn thành công trình đúng kì h ạn, hai độ i công nhân đã t ổ ch ức làm ngoài gi ờ trong ba tu ần. Bi ểu đồ d ưới đây bi ểu di ễn s ố gi ờ làm thêm c ủa hai độ i trong ba tu ần đó. Bi ết ti ền công m ỗi gi ờ làm ngoài gi ờ là 160 000 đồng. T ổng s ố ti ền mỗi độ i thu được trong ba tu ần l ần l ượt là: A. 5 280 000 đồng; 5 600 000 đồ ng B. 4 250 000 đồng; 5 950 000 đồ ng C. 5 600 000 đồng; 5 280 000 đồ ng D. 5 950 000 đồng; 4 250 000 đồ ng 3 3 Câu 19. Hỗn s ố 4 vi ết d ưới d ạng phân s ố là: 15 13 5 21 A. B. C. D. 4 4 2 4 −1 Câu 20. Số đối c ủa là: 3 A. 3 1 C. −3 1 B. D. −3 3 −24 − 7 1 Câu 21. Kết qu ả của phép tính − − 17 17 16 −15 15 −513 513 A. B. C. D. 16 16 272 272 − Câu 22. Số nguyên x th ỏa mãn 4= 12 là: 5 9− x A. x = 24 B. x = −6 C. x = 6 D. x = −24
  16. Câu 23. Có bao nhiêu s ố nguyên x th ỏa mãn: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. Phân s ố ch ỉ s ố ph ần n ước trong m ột s ố lo ại c ủ, qu ả được cho ở b ảng sau: Củ, qu ả có l ượng n ước chi ếm t ỉ l ệ th ấp nh ất là: A. Củ c ải tr ắng B. Mâm xôi C. Dưa vàng D. Đào 1 Câu 25. Bốn t ổ c ủa l ớp 6A đóng góp sách cho góc th ư vi ện nh ư sau: t ổ I góp số 4 9 1 sách c ủa l ớp, t ổ II góp số sách c ủa l ớp, t ổ III góp số sách c ủa l ớp, t ổ IV góp 40 5 ph ần sách còn l ại. T ổ IV đã góp bao nhiêu ph ần s ố sách c ủa l ớp? 13 27 3 4 A. B. C. D. 40 40 4 5 − − Câu 26. Số nguyên x th ỏa mãn x 1= 3 là: −3 x − 1 A. x = 1 B. x = −3 C. x= ± 2 D. x∈{ − 2;4} Câu 27. So sánh hai bi ểu th ức sau: A. A > B B. A = B C. A < B D. A ≤ B 6 Câu 28. Có bao nhiêu giá tr ị nguyên c ủa n để phân s ố 2n− 3 có giá tr ị là s ố nguyên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29. Cho hình v ẽ dưới đây, ch ọn kh ẳng định đúng: A. A∉ a B. B∈ a C. C∉ a D. D∉ a Câu 30. Quan sát hình v ẽ d ưới đây và cho bi ết trong các phát bi ểu sau, phát bi ểu đúng là: A B C d
  17. A. Điểm A và điểm C n ằm cùng phía đối v ới điểm B B. Điểm B và điểm C n ằm cùng phía đối v ới điểm A C. Ba điểm A, B, C không th ẳng hàng D. Điểm A n ằm gi ữa hai điểm B v à C Câu 31. Số giao điểm trong hình v ẽ sau là: A. 1 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 32. Quan sát hình v ẽ và cho bi ết: Số c ặp đường th ẳng song song là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 33. Cho các đoạn th ẳng AB = 4 cm, CD = 3 cm, MN = 4 cm. Ta có: A. AB = CD B. AB > MN C. CD > MN D. AB = MN Câu 34. Trong các phát bi ểu sau, phát bi ểu đúng là: A. Nếu ba điểm M, I, N th ẳng hàng thì điểm I luôn n ằm gi ữa hai điểm M và N B. Có hai đường th ẳng đi qua hai điểm A và B C. Nếu hai điểm A, B n ằm trên đường th ẳng d và điểm C không thu ộc đường th ẳng d thì ba điểm A, B, C không th ẳng hàng D. Nếu ba điểm A, B, C th ẳng h àng thì điểm A không thu ộc đường th ẳng BC Câu 35. Cho hình v ẽ sau, s ố cặp đường th ẳng c ắt nhau t ại C là: q p n C o M N A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36. Cho hình v ẽ sau:
  18. Trên hình v ẽ có nh ững điểm nào là trung điểm c ủa đoạn th ẳng: A. Điểm A là trung điểm c ủa đoạn th ẳng MB, điểm O là trung điểm c ủa đoạn th ẳng CD B. Điểm M là trung điểm c ủa đoạn th ẳng MB, điểm O là trung điểm c ủa đoạn th ẳng EF C. Điểm A là trung điểm c ủa đoạn th ẳng MB, điểm O là trung điểm c ủa đoạn th ẳng CD và EF D. Điểm A là trung điểm c ủa đoạn th ẳng MB, điểm O là trung điểm c ủa đoạn th ẳng CD Câu 37. Bạn Bình đi t ừ nhà đến tr ường theo m ột đường th ẳng. Trên đường đế n tr ường, b ạn Bình l ần l ượt đi qua nhà b ạn C ường b ạn Long. Kho ảng cách t ừ nhà b ạn Bình đến nhà b ạn C ường là 200 m, kho ảng cách t ừ nhà b ạn C ường đế n nhà b ạn Long là 300 m. Kho ảng cách t ừ nhà b ạn Bình đến tr ường là 1 200 m. Nhà b ạn C ường và nhà b ạn Long cách tr ường bao nhiêu mét? A. Nhà b ạn C ường cách tr ường 300 m, nhà b ạn Long cách tr ường 700 m B. Nhà b ạn C ường cách tr ường 700 m, nhà b ạn Long cách tr ường 300 m C. Nhà b ạn C ường cách tr ường 500 m, nhà bạn Long cách tr ường 700 m D. Nhà b ạn C ường cách tr ường 1 000 m, nhà b ạn Long cách tr ường 700 m. Câu 38: Có bao nhiêu b ộ ba điểm th ẳng hàng trên hình v ẽ sau? A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 39. Cho n điểm phân bi ệt, trong đó không có 3 điểm nào th ẳng hàng. C ứ qua 2 điểm ta v ẽ m ột đường th ẳng. Có t ất c ả 21 đường th ẳng. Tìm n. A. n = 9 B. n = 8 C. n = 6 D. n = 7 Câu 40. Cho 22 điểm phân bi ệt, trong đó có đúng 7 điểm th ẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào th ẳng hàng. C ứ qua 2 điểm v ẽ được m ột đường th ẳng. S ố đường th ẳng vẽ được t ừ 22 điểm đó là: A. 123 B. 150 C. 176 D. 211
  19. PHÒNG GD - ĐT QU ẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KI ỂM TRA GI ỮA KÌ II TR ƯỜNG THCS PHÚC L ỢI Môn: Toán 6 Năm h ọc: 2021 - 2022 ĐỀ S Ố 2 Th ời gian làm bài: 90 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B B A C A B A A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B D B C B B A A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A A A B A D C D D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C D D C C C D B D D Giáo viên ra đề Tổ, Nhóm CM BGH duy ệt Lê Th ị Thái Hà Nguy ễn Th ị Thu Thúy